Quan sát hình ảnh:
Sự đa dạng, phong
phú của động vật ở
môi trường đới lạnh
(Bắc cực)
VIDEO 1

Quan sát video:
Sự đa dạng, phong
phú của động vật
được thể hiện như
thế nào?

VIDEO 2
Một số loài vẹt khác nhau sống trên hành tinh
chúng ta ( 316 loài)

!" #$%
- & &': Mực, ốc, lươn, sứa.
- $(': Hươu, nai, hổ, báo….
)$(*+": Đại bang, ngỗng
trời, hải âu…
- Động vật đa dạng về số lượng loài,
hình dạng, kích thước, cấu tạo, môi
trường sống..
- Tuy khác nhau về hình dạng, kích
thước, cấu tạo nhưng chúng đều cấu
tạo đa bào, không thành tế
bào...hầu hết chúng khả năng di
chuyển.
CÂU HỎI 1: Quan sát hình 31.1a; 31.1b, trả lời câu hỏi sau:
Chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có
xương sống?
1. Điểm khác nhau giữa động vật ơng sống và động vật
không có xương sống là: xương cột sống.
2. Căn cứ vào xương cột sống, động vật được chia thành 2 nhóm
- Nhóm động vật chưa xương cột sống: Giun đũa, sán gan,
thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên...
- Nhóm động vật đã xương cột sống: Chim ưng, vẹt, hổ, trâu,
ngựa, gấu, voi
CÂU HỎI
Quan sát tranh đại diện các nhóm động vật trả lời câu hỏi
Sắp xếp các động vật sau vào 2 nhóm: Động vật có xương sống,
động vật không xương sống: Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi,
giun đũa, sán lá gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên...
,-#
,-#*+"
./
,-#'0
./
,-#*+"./
,-#'0./
Căn cứ o xương cột sống, động vật được
chia thành 2 nhóm
- Nhóm động vật chưa xương cột sống
(ĐVKXS): Ruột khoang, Giun, Thân mềm,
chân khớp,…..
- Nhóm động vật đã xương cột sống
(ĐVCXS): Cá, Lưỡng cư, sát, Chim,
Thú (ĐV có vú),…


Đặc điểm để phân biệt
động vật không xương
sống và động vật có
xương sống là gì?
Nêu đặc điểm của từng
nhóm động vật. Cho ví
dụ.

1 2#34
567689:9;<7
+##=>??@A#ABC? $DE83FGH
I;J
;KLM9
IM
7,#N  O$A,#*+
Quan sát hình 31.2a em hãy kể tên các đại diện thuộc nhóm Ruột khoang.
Các đại diện thuộc nhóm Ruột khoang: thuỷ tức, sứa, san hô
I;J
;KLM9
IM
7,#N  O$A,#*+
PQ'N R!'+A'S$A,#*+
- là nhóm động vật đa bào bậc thấp.
- cơ thể hình trụ
- có nhiều tua miệng.
- đối xứng tỏa tròn
- sống ở môi trường nước
- N  O: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
9T'+0!N,-#
*+"./
Q'N R!
UA,#*+
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ...
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
VW
VX
I:E:
  O A
Em biết những loại giun
nào trong tự nhiên?
Giun đất, giun đũa, giun
kim, giun tóc, ...
Gọi tên các đại diện nhóm Giun trong hình 31.2b.
Theo em, có thể phân biệt các đại diện này bởi đặc
điểm đặc trưng nào?
Các đại diện thuộc nhóm Giun: sán lá gan, giun đất,
giun đũa. Có thể phân biệt các đại diện của nhóm
Giun trên dựa vào hình dạng bên ngoài của cơ thể.
VW
VX
I:E:
- Hình dạng đa dạng (dẹp, ống, phân đốt)
- Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu
đuôi, lưng, bụng.
- Nơi sống: trong đất ẩm, nước, hoặc trong
cơ thể sinh vật.
- Đại diện: Sán lá gan, giun đũa, giun đất.
  O A
9T'+0!N,-#
*+"./
Q'N R!
UA,#*+
 A
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ...
Hình dạng cơ thể đa dạng (dep, hình ống, phân đốt), cơ thể đối xứng
hai bên, đã phân biệt phần đầu - phần đuôi, mặt lưng - mặt bụng.Vd:
Giun đất, giun đũa, sán lá gan, ...
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
Em hãy kể tên những đại diện thuộc nhóm Thân mềm thường được sử dụng làm
thực phẩm? Những đại diện nào có trong hình 31.2c?
Các đại diện thuộc nhóm Thân mềm: mực, ốc, trai.
Mô tả một đại diện Thân mềm mà em ấn tượng nhất.
Ốc sên: có vỏ ngoài bằng đá vôi hình xoắn ốc, bò chậm chạp, sống nơi ẩm ướt.
Mực: không có vỏ bọc cơ thể (vỏ cơ thể bị tiêu giảm), bơi nhanh về phía trước, có
túi mực để tự vệ, sống ở biển.
- Cơ thể mềm.
- Không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi bao bọc.
- Đa dạng về số lượng loài, hình dạng,
kích thước, môi trường sống.
- Đại diện: Trai, ốc, mực, hến, sò..
9T'+0!N,-#
*+"./
Q'N R!
UA,#*+
 A
+Y!!
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ...
Hình dạng cơ thể đa dạng (dep, hình ống, phân đốt), cơ thể đối xứng
hai bên, đã phân biệt phần đầu - phần đuôi, mặt lưng - mặt bụng. Vd:
Giun đất, giun đũa, sán lá gan, ...
Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi (hai mảnh vỏ hoặc vỏ xoắn
ốc), có điểm mắt. Vd: trai, ốc, mực, ...
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
Kể tên các đại diện thuộc nhóm Chân khớp dựa vào các gợi ý ở hình 31.2d.
Điểm khác biệt lớn nhất của nhóm Chân khớp so với các nhóm Thân mềm, Giun, Ruột khoang
là gì?
Các đại diện thuộc nhóm Chân khớp: nhện, rết, cua, tôm, châu chấu. Điểm khác biệt lớn nhất
của nhóm Chân khớp so với các nhóm Thân mềm, Giun, Ruột khoang là có bộ xương ngoài
bằng kitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
- Cấu tạo cơ thể chia ba phần: (Đầu, ngực, bụng)
- Cơ quan di chuyển: ( chân, cánh).
- Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin để nâng đỡ và bảo
vệ cơ thể, các đôi chân khớp động.
- Đa dạng về số lượng loài, môi trường sống.
- Đại diện: Nhện, gián, bọ xít, ong, kiến, bướm, tôm, cua.
9T'+0!N,-#
*+"./
Q'N R!
UA,#*+
 A
+Y!!
9+Y*+&=
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ...
Hình dạng cơ thể đa dạng (dep, hình ống, phân đốt), cơ thể đối xứng
hai bên, đã phân biệt phần đầu - phần đuôi, mặt lưng - mặt bụng. Vd:
Giun đất, giun đũa, sán lá gan, ...
Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi (hai mảnh vỏ hoặc vỏ xoắn
ốc), có điểm mắt. Vd: trai, ốc, mực, ...
Cấu tạo cơ thể chia 3 phản (đầu, ngực, bụng); có cơ quan di chuyển
(chân, cánh); cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên; có bộ xương ngoài
bằng chitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể; các đôi chân có khớp động.
Vd: Nhện, tôm, cua,...
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
2. Quan sát hình 31.2 em hãy kể tên các nhóm động vật
không xương sống và xác định đặc điểm mỗi nhóm.
9T'+0!N,-#*+"./>
-
UA,#*+
-
 A
-
+Y!!
-
9+Y*+&=


Z;J
5[\
I]
9T'+ A
++Y!!
+9+Y*+&=
+UA,#*+
R=+YB O#'T'+0!N,-#*+"./^C!
'0#+R_NQ'N R!`
-
Z RAN .a'S'/#+R1#b#$c^+ B(4
-
;d+'/#+R1bNT" ^b* # 4
-
7" #$%
)9/eA '+A@R19+Y^'T+4
9fA#'/
#+R
7" #$%

   O
UA,#
*+
 .a#b
#$cg
g&' 
g
g+S@#a'^a^
+"
3 A
g
 .a+ 
B(g
f#^&'^'/
#+R +-#g

g
ITT^ A
Nh^ ANf#g
+Y
!!
g7!^'0b
NT" 
&'^'g 
g
g#$ "^!_'^'
(
i9+Y
*+&=
F+YN#^N 
.a3B(g
g&'^' g 8^* 2^#"!
'Ag
i5T'Nj+!" #$%'S'T'+0!N,-#*+"
./9k'a, A#d!+ RAN'^+#+ OBlA


  O
(A'+m
T+
6!+n@+-.o#_N'S'T'+0!
N,-#*+"./
Nhóm động vật không xương sống rất đa dạng:
Số lượng loài lớn, chiếm 80-90% số loài động vật
Số lượng cá thể trong loài lớn
Môi trường sống đa dạng như nước, cạn, trong đất,
không khí, trên và trong cơ thể sinh vật khác
b. Các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên:
Dựa vào đặc điểm hình dạng thê’, động vật không
xương sống được chia thành một số nhóm như:
-
Ruột khoang,
-
Giun,
-
Thần mềm,
-
Chân khớp.



1 2#4
567689:9;<7
+##=>??@A#ABC? $DE83FGH
Cá chép
Lươn
Cá nhám
Cá rô
Cá đuối
Cá mập
Cá đuôi gai
Cá mú đỏ
Cá trích
;<79:
Theo em, cá có những đặc điểm nào phù hợp với đời sống trong môi trường nước?
Đặc điểm của cá: hô hấp bằng mang; cơ thể hình thoi, thon hai đầu thuận lợi cho
việc di chuyển dưới nước; có vây tác dụng như mái chèo; vảy cá xếp lớp thuận
tiện cho cá bơi ngang, bơi dọc, ...
p9q7;<79:
+m'++ & N% +#r&'
) '+A@RBsY@
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm.
9T'+0!N,
-#'0./

Q'N R!
9T
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng
mang. Vd: Cá chép, cá thu,...
9T'0'#!Nl
t'+ A
t'+Nu
NHÓM LƯỠNG CƯ
Tìm hiểu thông tin và cho biết vì sao ếch thường sống ở môi trường ẩm ướt.
Ếch là đại diện thuộc nhóm Lưỡng cư, hô hấp vừa qua da, vừa qua phổi. Da ếch
cần phải ẩm khi trao đổi khí để khí có thể khuếch tán qua bề mặt da. Do đó, ếch
thường sống ở môi trường ẩm ướt.
p9q7;<7E[v9[
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên
Da trần luôn ẩm ướt
Chân có màng bơi
Có đuôi hoặc không đuôi
- Một số lưỡng cư thiếu chân
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm.
9T'+0!N,
-#'0./

Q'N R!
9T
Ew'
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng
mang. Vd: Cá chép, cá thu,...
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng bơi;
hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ...
Tắc kè
Rồng Komodo
Cá sấu
Rắn hổ mang
;<7xI:
p9q7;<7xI:
+m'++ N% r'1#$y'TTA^$z&'^${4
)*+"'0l@yBB|''/#+R
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm.
9T'+0!N,
-#'0./

Q'N R!
9T
Ew'
cT#
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng
mang. Vd: Cá chép, cá thu,...
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng
bơi; hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ...
Thích nghi với đời sống ở cạn (trừ một số loài như cá sấu, rắn nước, rùa);
da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể, hô hấp bằng phổi. Vd: Thằn lằn,
rắn, ...
;<79;7
Nhóm Chim có những hình thức di chuyển nào? Lấy ví dụ.
Các hình thức di chuyển của nhóm Chim:
— Di chuyển kiểu bay: có kiểu bay đập cánh như bồ câu, sẻ, ... và bay lượn như
hải âu, diễu hâu, ...
— Di chuyển bằng cách đi, chạy như đà điểu, nhóm gia cầm, ....
— Di chuyển bằng cách bơi như chim cánh cụt.
p9q7;<79;7
7d+'0"hB=+S
9+ #$&'B RN} #++'T+
90!by
+m'++ & 'T'N A* O!" #$%*+T'+A
)90*+lkB@^'+@+Q'B/
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm.
9T'+0!N,
-#'0./

Q'N R!
9T
Ew'
cT#
9+ !
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng
mang. Vd: Cá chép, cá thu,...
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng
bơi; hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ...
Thích nghi với đời sống ở cạn (trừ một số loài như cá sấu, rắn nước, rùa);
da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể, hô hấp bằng phổi. Vd: Thằn lằn,
rắn, ...
Là nhóm động vật mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có
mỏ sừng, hô hấp bằng phổi và có hệ thống túi khí. Vd: Bồ câu, chim cánh cụt,
gà,...
NHÓM THÚ
Hãy lấy ví dụ về một số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
Trâu, bò, lợn, người, ...
p9q7;<7;~
}'+a''fA#'/#+R'+f#
90"!B=+S
Uk=+Y+0#++$k'•^$k+^$k+!
)F+€&#+•N‚'A" 'Bsƒ
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm.
9T'+0!N,
-#'0./

Q'N R!
9T
Ew'
cT#
9+ !
+•
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng
mang. Vd: Cá chép, cá thu,...
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng
bơi; hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ...
Thích nghi với đời sống ở cạn (trừ một số loài như cá sấu, rắn nước, rùa);
da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể, hô hấp bằng phổi. Vd: Thằn lằn,
rắn, ...
Là nhóm động vật mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có
mỏ sừng, hô hấp bằng phổi và có hệ thống túi khí. Vd: Bồ câu, chim cánh cụt,
gà,...
Tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất; có lông mao bao phủ; răng phân hoá thành
răng cửa,răng nanh, răng hàm. Phần lớn thú đẻ con và nuôi con băng sữa mẹ.
Vd: Mèo, cá voi, ...
„…AT#+d++n@*R#('T'+0!N,-#'0
./5T'Nj+NQ'N R!'S!† +0!
9T'+0!N,-#'0./>
+0!'T
+0!w'
+0!BcT#
+0!'+ !
)+0!#+•
‡_NQ'N R!NR=+YB O#
'T'+0!N,-#'0./`
Các đặc điểm giúp phân biệt các nhóm động vật có
xương sống là:
Cơ quan hô hấp (mang, phổi)
Môi trường sống (ở nước, ở cạn)
Cách di chuyển (bơi, bò, bay, chạy, đi)
- Lớp áo bảo vệ cơ thể (da, vảy sừng, lông vũ, lông mao)
ˆ9T'N,-#'0./=+YBr+ƒ/ `
+0! 7" #$%
9T
Ew'
cT#
9+ !
+•
Môi trường nước
Môi trường nước, trong đất ẩm
Môi trường nước, môi trường cạn (khô hạn)
Môi trường nước, đất, cạn, không khí
Môi trường nước, đất, cạn, không khí
9;M7;I‰9K
;<79<5[\I]
;<79<5[\I]UW
I &'+ 2!*+lH)3HŠ N,-#
I'T#+R#$ &
)7" #$%N+&'^'^#$cNf#^*+"
*+m^#$(#$'/#+R +-#*+T'
Hãy kể tên các loài động vật tham gia vòa “bản giao hưởng” đêm hè trên
những cánh đồng làng quê ở nước ta.
Các loài động vật tham gia vào “bản giao hưởng” đêm hè trên những cánh
đồng làng quê ở nước ta: ếch nhái, dế, ve sầu, chim cuốc.
'9T'+0!N,-#'0./#$#_+ (>


Dựa vào đặc điểm cấu tạo thể, động vật
xương sống được chia thành một số nhóm như:
-
Cá,
-
Lưỡng cư,
-
Bò sát,
-
Chim,
-
Động vật có vú (Thú).

1 2#i4
:9;9KU8
‹I]98[‹
…AT#' =+d+l+#$l% 'YA+b >
ŒNêu một số tác hại của động vật trong đời
sống con người?
9T'N,-##T'+
-
9T' Y@BO+'+% >B|'+o#^ AT*m +
-
9T'N,-##$A #$A@BO+>B|'+o#^!A† =+C
-
9T' !+ 'T''"#$d+ #+">'+^! ^!|#•
-
9T' =+T+ !{!>'B/A^'+A,#^''^YA+ ^
),-#'+A@(*m +#$(-#A" +TT^$-'T•
Trong đời sống, động vật là tác nhân gây bệnh, trung gian
truyến bệnh cho con người, thực vật và động vật khác; gây
ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tế địa phương,
phá hoại mùa màng, công trình xây dựng,...


:9;9KU8‹I]
(A'N%Y@+ Ž!'S A
Nhr% `
 ANh
1UA,#% 4
N‚#$a
fA#${#$#$a
+a'k
UA,#1fA#${4
7TA^^# !=+}
x‹9KVX
•(A'N%Y@+ Ž!'SBO+j'++'+^BO+ ^BO+'•!
 '€!^BO+ (!n+-#Blr% `
9+A,#BjBO+)•|'+o#)•%
Bệnh dịch hạch là bệnh có khả năng lây lan nhanh và nguy hiểm do tỉ lệ tử
vong cao, từ 30-60%. Bệnh có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi, cả nam và nữ, nhưng
chủ yếu ở người dưới 20 tuổi; dễ xảy ra tại nơi đông đúc, chật chội, nơi có
điều kiện vệ sinh kém (chuột dễ sinh sống) hoặc vùng có nền đất cát (bọ chét
sinh sống); thường xảy ra vào mùa khô, phù hợp với mùa phát triển của vật
trung gian truyền bệnh là chuột và bọ chét. Các dấu hiệu và triệu chứng của
bệnh dịch hạch có thể bao gồm: đột ngột sốt và ớn lạnh, đau đầu, mệt mỏi
hoặc khó chịu.
Một số động vật là trung gian truyền bệnh: bọ chét, chuột, rận, ...
Pj=+/C!Nn•‘+ƒB O=+T=NR
=+c#$yN,-#Y@+ `
CÁC BIỆN PHÁP
Tuyên truyền về diệt muỗi và và bọ gậy
Vệ sinh môi trường định kì
Vệ sinh cá nhân hàng ngày
Tiêm phòng
Chọn các loại giống kháng sâu
Gieo trồng đúng thời vụ
Sử dụng bẫy và hàng rào chắn côn trùng
- Khuyến khích nuôi động vật ăn mồi, sử dụng thiên địch.
 O=+T==+c#$yN,-#Y@+ >
 AT
- Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân.
- Ăn chín uống sôi.
- Tẩy giun định kì.
Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh.
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để tiêu diệt một số loại côn
trùng hại thực vật.
Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho
con người.
9+ !keAl^+#^'T^-##$A #$A@BO+
Động vật truyền bệnh sang người
Bệnh dịch hạch
Bệnh dại
Cúm gia cầm
Bệnh viêm não Nhật bản
Tác hại 'SN,-#
Kí sinh gây bệnh cho người và động vật.
Là vật trung gian truyền bệnh
Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất của
cây trồng.
Làm hỏng các công trình, tàu thuyền ....
Trong đời sống, động vật là tác nhân gây bệnh, trung gian
truyến bệnh cho con người, thực vật và động vật khác; gây
ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tê địa phương,
phá hoại mùa màng, công trình xây dựng,...


:9;9KU8‹I]
 O=+T==+c#$yN,-#Y@+ >
 AT
- Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân.
- Ăn chín uống sôi.
- Tẩy giun định kì.
Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh.
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để tiêu diệt một số loại côn
trùng hại thực vật.
Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho
con người.

1 2#„4
 #$c'SN,-#
6!+n@+ ('aA#$+^' =#$l% 'YA+b A>
x:
E! O''T+Y^+ !† % 3’* 2'S'T'+Y!† "
#/a'S!d+#$(*+k#$l B13=+•#4
Cho biết vai trò của động vật đối với đời sống của con người?
Dùng làm thí nghiệm
Cho biết vai trò của động vật đối với đời sống của con người và động
vật khác?
* Động vật có vai trò quan trọng trong tự nhiên và thực tiễn: là thức ăn
cho nhiều loài động vật, cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein, hỗ trợ
sức kéo, làm cảnh, hỗ trợ công tác an ninh,...
 #$c'SN,-#& N% '%
I #$c“90 (N,-#N  O
1 Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người
-Thực phẩm
-Lông
-Da
2 Động vật dùng làm thí nghiệm cho:
-Học tập, nghiên cứu khoa học
- Thử nghiệm thuốc
3 Động vật hỗ trợ cho người trong:
-Lao động
-Giải trí
-Thể thao
-Bảo vệ an ninh
9yA
c^^^j#
 ^BT^+}
t'+^'+ !^'+A,#B'+
Z+”^'+A,#B'+
$YA^Bc^_
9T+C^•#^T
9+0^_
9+0

1 2#‡4
0 +*++|'^N A#$!,#N,-#'0#€!eA
#$|N & * +#2Nj=+/C!#+C+&–
Tìm hiểu về chăn nuôi bò trên địa bàn.
Tìm hiểu chăn nuôi Vịt - Gà.
Tìm hiểu trang trại nuôi lợn.
L(A'€A>
Báo cáo về kết quả tìm hiểu của các nhóm bằng phương pháp điều tra, chụp ảnh,
phỏng vấn tra cứu thông tin trên mạng. d!+ RA
1. Nguồn thức ăn cho các đối tượng trên.
2. Cách nuôi (cho ăn, chăm sóc)
3. Sử dụng số tranh sưu tầm khác do chính học sinh chụp hoặc clip về một số động
vật chăn nuôi tại địa phương (do học sinh quay) hoặc sưu tầm trên internet.
4. Rút ra được ý nghĩa kinh tế của việc chăn nuôi đối với hộ gia đình và địa phương.
—;V;89;
;|#(>••••••••
L(A'€A>
, A>
F+/=+T=# 2++>
Il=+˜!>
1. Ảnh chụp được tại địa phương (có gắn hình ảnh người tiến hành làm).
2. Clip quay phỏng vấn cách nuôi các loài động vật trên.
3. Rút ra ý nghĩa kinh tế đối với hộ gia đình và địa phương.
™
9YA . Gọi trên các
sinh vật trong tranh,
phân chia chúng thành
2 nhóm: Động vật
xương sống, động vật
không có xương sống?
CỘT A
CỘT B
1. Ruột khoang
2. Giun
3. Thân mềm
4. Chân khớp
a) Cơ thể phân đốt, có xương ngoài bằng kitin, có
thể có cánh.
b) Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ
đá vôi.
c) Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn,
có tua miệng.
d) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
9YA3+o= ',#& ',#NR+#+ O, AA>
9YA. Em hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
9YAi. Nêu biện pháp phòng trừ sâu hại để đảm bảo hiệu quả mà an
toàn sinh học?
 O=+T=+T+|'
–@Nš
 O=+T='/+|'^’+|'
 O=+T=
 ++|'
Bọ Rùa bắt rệp cây
(Biện pháp sinh học)
56768
+##=>??@A#ABC?7*#V…ˆA„*
+##=>??@A#ABC? $DE83FGH
+##=>??@A#ABC?•BC›ˆœB‡H

Preview text:

VIDEO 1 Quan sát hình ảnh: Sự đa dạng, phong phú của động vật ở môi trường đới lạnh (Bắc cực) BÀI 31. ĐỘNG VẬT
I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT VIDEO 2 Quan sát video: Sự đa dạng, phong phú của động vật được thể hiện như thế nào?
Đa dạng về số lượng loài
Một số loài vẹt khác nhau sống trên hành tinh chúng ta ( 316 loài)
Đa dạng về môi trường sống
- Dưới nước: Mực, ốc, lươn, sứa.
- Trên cạn: Hươu, nai, hổ, báo….
- Trên không: Đại bang, ngỗng trời, hải âu…
- Động vật đa dạng về số lượng loài,
hình dạng, kích thước, cấu tạo, môi trường sống..
- Tuy khác nhau về hình dạng, kích
thước, cấu tạo nhưng chúng đều cấu
tạo đa bào, không có thành tế
bào...hầu hết chúng có khả năng di chuyển.
CÂU HỎI 1: Quan sát hình 31.1a; 31.1b, trả lời câu hỏi sau:
Chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống?
1. Điểm khác nhau giữa động vật có xương sống và động vật
không có xương sống là: xương cột sống.
CÂU HỎI
Quan sát tranh đại diện các nhóm động vật trả lời câu hỏi
Sắp xếp các động vật sau vào 2 nhóm: Động vật có xương sống,
động vật không xương sống: Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi,
giun đũa, sán lá gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên...

2. Căn cứ vào xương cột sống, động vật được chia thành 2 nhóm
- Nhóm động vật chưa có xương cột sống:
Giun đũa, sán lá gan,
thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên...
- Nhóm động vật đã có xương cột sống: Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi…
Động vật Động vật không Động vật có xương sống xương sống
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống BÀI 31. ĐỘNG VẬT
I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT
Đặc điểm để phân biệt
Căn cứ vào xương cột sống, động vật được động vật không xương sống và động vật có
chia thành 2 nhóm xương sống là gì?
- Nhóm động vật chưa có xương cột sống
(ĐVKXS): Ruột khoang, Giun, Thân mềm,

Nêu đặc điểm của từng
chân khớp,….. nhóm động vật. Cho ví
- Nhóm động vật đã có xương cột sống dụ.
(ĐVCXS): Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú (ĐV có vú),… BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 2) XEM VIDEO CÁC NHÓM ĐV
https://youtu.be/VirfLsO2PW0

Một số đại diện ruột khoang THỦY TỨC SỨA SAN HÔ
Quan sát hình 31.2a em hãy kể tên các đại diện thuộc nhóm Ruột khoang.
Các đại diện thuộc nhóm Ruột khoang: thuỷ tức, sứa, san hô
Một số đại diện ruột khoang THỦY TỨC SỨA SAN HÔ
* Đặc điểm chung của ruột khoang
- là nhóm động vật đa bào bậc thấp. - cơ thể hình trụ - có nhiều tua miệng. - đối xứng tỏa tròn
- sống ở môi trường nước
- đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
Các nhóm động vật Đặc điểm không xương sống Ruột khoang
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ... Đại diện Giun Em biết những loại giun nào trong tự nhiên? Giun đất, giun đũa, giun kim, giun tóc, ... SÁN LÁ GAN GIUN ĐẤT
Gọi tên các đại diện nhóm Giun trong hình 31.2b.
Theo em, có thể phân biệt các đại diện này bởi đặc điểm đặc trưng nào?
Các đại diện thuộc nhóm Giun: sán lá gan, giun đất,
giun đũa. Có thể phân biệt các đại diện của nhóm
Giun trên dựa vào hình dạng bên ngoài của cơ thể. GIUN ĐŨA Đại diện Giun SÁN LÁ GAN GIUN ĐẤT
- Hình dạng đa dạng (dẹp, ống, phân đốt)
- Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng.
- Nơi sống: trong đất ẩm, nước, hoặc trong cơ thể sinh vật. GIUN ĐŨA
- Đại diện: Sán lá gan, giun đũa, giun đất.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
Các nhóm động vật Đặc điểm không xương sống Ruột khoang
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ... Giun
Hình dạng cơ thể đa dạng (dep, hình ống, phân đốt), cơ thể đối xứng
hai bên, đã phân biệt phần đầu - phần đuôi, mặt lưng - mặt bụng.Vd:
Giun đất, giun đũa, sán lá gan, ...
Em hãy kể tên những đại diện thuộc nhóm Thân mềm thường được sử dụng làm
thực phẩm? Những đại diện nào có trong hình 31.2c?
Các đại diện thuộc nhóm Thân mềm: mực, ốc, trai.
Mô tả một đại diện Thân mềm mà em ấn tượng nhất.
Ốc sên: có vỏ ngoài bằng đá vôi hình xoắn ốc, bò chậm chạp, sống nơi ẩm ướt.
Mực: không có vỏ bọc cơ thể (vỏ cơ thể bị tiêu giảm), bơi nhanh về phía trước, có
túi mực để tự vệ, sống ở biển. - Cơ thể mềm. - Không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi bao bọc.
- Đa dạng về số lượng loài, hình dạng,
kích thước, môi trường sống.
- Đại diện: Trai, ốc, mực, hến, sò..
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
Các nhóm động vật Đặc điểm không xương sống Ruột khoang
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ... Giun
Hình dạng cơ thể đa dạng (dep, hình ống, phân đốt), cơ thể đối xứng
hai bên, đã phân biệt phần đầu - phần đuôi, mặt lưng - mặt bụng. Vd: Thân mềm
Giun đất, giun đũa, sán lá gan, ...
Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi (hai mảnh vỏ hoặc vỏ xoắn
ốc), có điểm mắt. Vd: trai, ốc, mực, ...
Kể tên các đại diện thuộc nhóm Chân khớp dựa vào các gợi ý ở hình 31.2d.
Điểm khác biệt lớn nhất của nhóm Chân khớp so với các nhóm Thân mềm, Giun, Ruột khoang là gì?
Các đại diện thuộc nhóm Chân khớp: nhện, rết, cua, tôm, châu chấu. Điểm khác biệt lớn nhất
của nhóm Chân khớp so với các nhóm Thân mềm, Giun, Ruột khoang là có bộ xương ngoài
bằng kitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
- Cấu tạo cơ thể chia ba phần: (Đầu, ngực, bụng)
- Cơ quan di chuyển: ( chân, cánh).
- Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin để nâng đỡ và bảo
vệ cơ thể, các đôi chân khớp động.
- Đa dạng về số lượng loài, môi trường sống.
- Đại diện: Nhện, gián, bọ xít, ong, kiến, bướm, tôm, cua.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm động vật.
Các nhóm động vật Đặc điểm không xương sống Ruột khoang
Động vật đa bào bậc thấp; cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng, đổi xứng
toả tròn. Vd: Sứa, thủy tức, san hô, ... Giun
Hình dạng cơ thể đa dạng (dep, hình ống, phân đốt), cơ thể đối xứng
hai bên, đã phân biệt phần đầu - phần đuôi, mặt lưng - mặt bụng. Vd: Thân mềm
Giun đất, giun đũa, sán lá gan, ...
Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi (hai mảnh vỏ hoặc vỏ xoắn
ốc), có điểm mắt. Vd: trai, ốc, mực, ... Chân khớp
Cấu tạo cơ thể chia 3 phản (đầu, ngực, bụng); có cơ quan di chuyển
(chân, cánh); cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên; có bộ xương ngoài
bằng chitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể; các đôi chân có khớp động. Vd: Nhện, tôm, cua,...
2. Quan sát hình 31.2 em hãy kể tên các nhóm động vật
không xương sống và xác định đặc điểm mỗi nhóm.

Các nhóm động vật không xương sống là: - Ruột khoang - Giun - Thân mềm - Chân khớp Ngành Chân khớp Ngành Thân mềm ĐỘNG VẬT Các ngành Giun KHÔNG XƯƠNG SỐNG Ngành Ruột khoang
3. Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống, em
có thể dựa vào đặc điểm nào?

- Kiểu đối xứng của cơ thể (tỏa tròn, hai bên)
- Hình dạng cơ thể (vỏ đá vôi, vỏ kitin) - Môi trường sống
- Cơ quan di chuyển (Chân, cánh)

4. Xác định môi trường sống của các nhóm động vật không
xương sống. Căn cứ vào nội dung tìm hiểu được, hoàn thiện bảng sau
Tiêu chí so Cấu tạo cơ Môi trường Đa dạng Đại diện sánh thể sống 1. R Đại uộ diệ tn Đối xứng tỏa Nước Đa dạng Thủy tức, sứa, khoang tròn san hô 2. Giun
Đối xứng hai Đất, nước, cơ Đa dạng Sán lá gan, giun bên thể sinh vật đũa, giun đất 3. Thân Mềm, có vỏ Nước, cạn
Đa dạng trai sông, mực, ốc mềm đá vôi sên 4. Chân Phân đốt, đối nước, cạn Đa dạng Ong, kiến, tôm khớp xứng 2 bên cua
Em hãy nhận xét về sự đa dạng của các nhóm
động vật không xương sống.

Nhóm động vật không xương sống rất đa dạng:
 Số lượng loài lớn, chiếm 80-90% số loài động vật
 Số lượng cá thể trong loài lớn
 Môi trường sống đa dạng như nước, cạn, trong đất,
không khí, trên và trong cơ thể sinh vật khác… BÀI 31. ĐỘNG VẬT
I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT
b. Các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên:
Dựa vào đặc điểm hình dạng cơ thê’, động vật không
xương sống được chia thành một số nhóm như: - Ruột khoang, - Giun, - Thần mềm, - Chân khớp. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 3) XEM VIDEO CÁC NHÓM ĐV
https://youtu.be/VirfLsO2PW0
NHÓM CÁ Cá mập Cá đuôi gai Cá mú đỏ Cá chép Cá đuối Cá trích Lươn Cá nhám Cá rô
Theo em, cá có những đặc điểm nào phù hợp với đời sống trong môi trường nước?
Đặc điểm của cá: hô hấp bằng mang; cơ thể hình thoi, thon hai đầu thuận lợi cho
việc di chuyển dưới nước; có vây tác dụng như mái chèo; vảy cá xếp lớp thuận
tiện cho cá bơi ngang, bơi dọc, ...
ĐẶC ĐIỂM NHÓM CÁ
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước - Di chuyển bằng vây
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm. Các nhóm động Đặc điểm vật có xương sống
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng
mang. Vd: Cá chép, cá thu,... Cá cóc tam đảo Ếch giun Ếch đồng NHÓM LƯỠNG CƯ
Tìm hiểu thông tin và cho biết vì sao ếch thường sống ở môi trường ẩm ướt.
Ếch là đại diện thuộc nhóm Lưỡng cư, hô hấp vừa qua da, vừa qua phổi. Da ếch
cần phải ẩm khi trao đổi khí để khí có thể khuếch tán qua bề mặt da. Do đó, ếch
thường sống ở môi trường ẩm ướt.
ĐẶC ĐIỂM NHÓM LƯỠNG CƯ
 Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên
 Da trần luôn ẩm ướt  Chân có màng bơi
 Có đuôi hoặc không đuôi
- Một số lưỡng cư thiếu chân
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm. Các nhóm động Đặc điểm vật có xương sống
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng Lưỡng cư
mang. Vd: Cá chép, cá thu,...
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng bơi;
hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ... NHÓM BÒ SÁT Tắc kè Rồng Komodo Rắn hổ mang Cá sấu
ĐẶC ĐIỂM NHÓM BÒ SÁT
Thích nghi đời sống ở cạn (trừ cá sáu, rắn nước, rùa)
- Da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể.

Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm. Các nhóm động Đặc điểm vật có xương sống
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng Lưỡng cư
mang. Vd: Cá chép, cá thu,... Bò sát
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng
bơi; hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ...
Thích nghi với đời sống ở cạn (trừ một số loài như cá sấu, rắn nước, rùa);
da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể, hô hấp bằng phổi. Vd: Thằn lằn, rắn, ... NHÓM CHIM
Nhóm Chim có những hình thức di chuyển nào? Lấy ví dụ.
Các hình thức di chuyển của nhóm Chim:
— Di chuyển kiểu bay: có kiểu bay đập cánh như bồ câu, sẻ, ... và bay lượn như hải âu, diễu hâu, ...
— Di chuyển bằng cách đi, chạy như đà điểu, nhóm gia cầm, ....
— Di chuyển bằng cách bơi như chim cánh cụt.
ĐẶC ĐIỂM NHÓM CHIM
Mình có lông vũ bao phủ
Chi trước biển đổi thành cánhCó mỏ sừng
Thích nghi với các điều kiện môi trường khác nhau
- Có khả năng bay, chạy hoặc bơi

Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm. Các nhóm động Đặc điểm vật có xương sống
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng Lưỡng cư
mang. Vd: Cá chép, cá thu,... Bò sát
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng
bơi; hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ...
Thích nghi với đời sống ở cạn (trừ một số loài như cá sấu, rắn nước, rùa); Chim
da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể, hô hấp bằng phổi. Vd: Thằn lằn, rắn, ...
Là nhóm động vật mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có
mỏ sừng, hô hấp bằng phổi và có hệ thống túi khí. Vd: Bồ câu, chim cánh cụt, gà,... NHÓM THÚ
Hãy lấy ví dụ về một số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
Trâu, bò, lợn, người, ...
ĐẶC ĐIỂM NHÓM THÚ
Tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất
Có lông mao bao phủ
Răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Phần lớn thú đẻ con và nuôi con bằng sữa

Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống.
Xác định đặc điểm mỗi nhóm. Các nhóm động Đặc điểm vật có xương sống
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây, hô hấp bằng Lưỡng cư
mang. Vd: Cá chép, cá thu,... Bò sát
Là nhóm động vật ở cạn đầu tiên; da trần và luôn ẩm ướt; chân có màng
bơi; hô hấp bằng da và phổi. Vd: Ếch, cá cóc, ...
Thích nghi với đời sống ở cạn (trừ một số loài như cá sấu, rắn nước, rùa); Chim
da khô và có vảy sừng bao bọc cơ thể, hô hấp bằng phổi. Vd: Thằn lằn, rắn, ...
Là nhóm động vật mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có Thú
mỏ sừng, hô hấp bằng phổi và có hệ thống túi khí. Vd: Bồ câu, chim cánh cụt, gà,...
Tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất; có lông mao bao phủ; răng phân hoá thành
răng cửa,răng nanh, răng hàm. Phần lớn thú đẻ con và nuôi con băng sữa mẹ. Vd: Mèo, cá voi, ...
5. Quan sát hình 31.3 hãy kể tên các nhóm động vật có
xương sống. Xác định đặc điểm của mỗi nhóm.

Các nhóm động vật có xương sống là: Nhóm cáNhóm lưỡng cưNhóm bò sátNhóm chim - Nhóm thú
6. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt
các nhóm động vật có xương sống?

Các đặc điểm giúp phân biệt các nhóm động vật có xương sống là:
 Cơ quan hô hấp (mang, phổi)
 Môi trường sống (ở nước, ở cạn)
 Cách di chuyển (bơi, bò, bay, chạy, đi)
- Lớp áo bảo vệ cơ thể (da, vảy sừng, lông vũ, lông mao)
7. Các động vật có xương sống phân bố ở những nơi nào? Nhóm Môi trường sống Môi trường nước Lưỡng cư
Môi trường nước, trong đất ẩm Bò sát
Môi trường nước, môi trường cạn (khô hạn) Chim
Môi trường nước, đất, cạn, không khí Thú
Môi trường nước, đất, cạn, không khí
CHỨNG MINH SỰ ĐA DANG CỦA
NHÓM ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
NHÓM ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG RẤT ĐA DẠNG
Số lượng loài lớn chiếm khoảng 10-20% số loài động vật
Số lượng cá thể trong loài lớn
- Môi trường sống đa dạng như nước, cạn, trong lòng đất, không
khí , trên và trong cơ thể sinh vật khác.

Hãy kể tên các loài động vật tham gia vòa “bản giao hưởng” đêm hè trên
những cánh đồng làng quê ở nước ta.
Các loài động vật tham gia vào “bản giao hưởng” đêm hè trên những cánh
đồng làng quê ở nước ta: ếch nhái, dế, ve sầu, chim cuốc. BÀI 31. ĐỘNG VẬT
I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT
c. Các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên:
Dựa vào đặc điểm cấu tạo cơ thể, động vật có
xương sống được chia thành một số nhóm như: - Cá, - Lưỡng cư, - Bò sát, - Chim, - Động vật có vú (Thú). BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 4)
II. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG
ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI

Quan sát clip và hình ảnh trả lời câu hỏi:
8. Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người?
Các động vật và tác hại
- Các loài gây bệnh cho người: bọ chét, giun sán kí sinh
- Các động vật trung gian truyền bệnh: bọ chét, muỗi anophen..
- Các loài làm hại các công trình giao thông: con hà, mối, mọt…
- Các loài phá hại mùa màng: ốc bươu vàng, chuột, cào cào, sâu hại..,
- Động vật chuyên kí sinh trên vật nuôi như sán lá gan, rận cá…
BÀI 31. ĐỘNG VẬT
I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT
II. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG
Trong đời sống, động vật là tác nhân gây bệnh, trung gian
truyến bệnh cho con người, thực vật và động vật khác; gây
ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tế địa phương,
phá hoại mùa màng, công trình xây dựng,...
Nêu con đường lây nhiễm của giun đũa ở người?
VÒNG ĐỜI CỦA GIUN ĐŨA Giun đũa đẻ trứng
ấu trùng trong trứng (Ruột người) Thức ăn sống Máu, gan, tim phổi
Ruột non (ấu trùng)
9. Nêu con đường lây nhiễm của bệnh dịch hạch, bệnh dại, bệnh cúm
gia cầm, bệnh viêm não Nhật bản ở người?

Chuột bị bệnh -> Bọ chét -> Người
Bệnh dịch hạch là bệnh có khả năng lây lan nhanh và nguy hiểm do tỉ lệ tử
vong cao, từ 30-60%. Bệnh có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi, cả nam và nữ, nhưng
chủ yếu ở người dưới 20 tuổi; dễ xảy ra tại nơi đông đúc, chật chội, nơi có
điều kiện vệ sinh kém (chuột dễ sinh sống) hoặc vùng có nền đất cát (bọ chét
sinh sống); thường xảy ra vào mùa khô, phù hợp với mùa phát triển của vật
trung gian truyền bệnh là chuột và bọ chét. Các dấu hiệu và triệu chứng của
bệnh dịch hạch có thể bao gồm: đột ngột sốt và ớn lạnh, đau đầu, mệt mỏi hoặc khó chịu.
Một số động vật là trung gian truyền bệnh: bọ chét, chuột, rận, ...
* Địa phương em đã sử dụng những biện pháp nào để
phòng trừ động vật gây hại?
CÁC BIỆN PHÁP LÀ
 Tuyên truyền về diệt muỗi và và bọ gậy
 Vệ sinh môi trường định kì
 Vệ sinh cá nhân hàng ngày  Tiêm phòng
 Chọn các loại giống kháng sâu
 Gieo trồng đúng thời vụ
 Sử dụng bẫy và hàng rào chắn côn trùng
- Khuyến khích nuôi động vật ăn mồi, sử dụng thiên địch.
Biện pháp phòng trừ động vật gây hại: Giun sán
- Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân. - Ăn chín uống sôi. - Tẩy giun định kì.
 Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh.
 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để tiêu diệt một số loại côn trùng hại thực vật.
 Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho con người.
Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
Động vật truyền bệnh sang người Bệnh dịch hạch Bệnh dại Cúm gia cầm Bệnh viêm não Nhật bản
Tác hại của động vật
 Kí sinh gây bệnh cho người và động vật.
 Là vật trung gian truyền bệnh
 Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất của cây trồng.
 Làm hỏng các công trình, tàu thuyền .... BÀI 31. ĐỘNG VẬT
I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT
II. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG
Trong đời sống, động vật là tác nhân gây bệnh, trung gian
truyến bệnh cho con người, thực vật và động vật khác; gây
ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tê địa phương,
phá hoại mùa màng, công trình xây dựng,...
Biện pháp phòng trừ động vật gây hại: Giun sán
- Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân. - Ăn chín uống sôi. - Tẩy giun định kì.
 Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh.
 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để tiêu diệt một số loại côn trùng hại thực vật.
 Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho con người. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 5)
Vai trò của động vật
Em hãy nghiên cứu tranh, clip trả lời câu hỏi sau: VÒNG 1:
Làm việc cá nhân, ghi mỗi người 2 ý kiến của các nhân vào mỗi ô
tương ứng của mình trên khăn trải bàn. ( 2 phút )
Cho biết vai trò của động vật đối với đời sống của con người? Dùng làm thí nghiệm
Cho biết vai trò của động vật đối với đời sống của con người và động vật khác?
* Động vật có vai trò quan trọng trong tự nhiên và thực tiễn: là thức ăn
cho nhiều loài động vật, cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein, hỗ trợ
sức kéo, làm cảnh, hỗ trợ công tác an ninh,...
Vai trò của động vật với đời sống con người STT Vai trò – Có lợi
Tên động vật đại diện 1
Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người -Thực phẩm Bò, gà, lợn, vịt -Lông Cừu -Da Voi, báo, hổ 2
Động vật dùng làm thí nghiệm cho:
-Học tập, nghiên cứu khoa học
Ếch, chim, chuột bạch - Thử nghiệm thuốc Khỉ, chuột bạch 3
Động vật hỗ trợ cho người trong: -Lao động Trâu, bò, ngựa -Giải trí Cá heo, vẹt, sáo -Thể thao Chó, ngựa -Bảo vệ an ninh Chó BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 6 )
Đóng vai là nhà khoa học, điều tra một số động vật có tầm quan
trọng đối với nền kinh tế địa phương em theo hướng dẫn
 Tìm hiểu về chăn nuôi bò trên địa bàn.
 Tìm hiểu chăn nuôi Vịt - Gà.
 Tìm hiểu trang trại nuôi lợn. Yêu cầu :
Báo cáo về kết quả tìm hiểu của các nhóm bằng phương pháp điều tra, chụp ảnh,
phỏng vấn tra cứu thông tin trên mạng. Tìm hiểu
1. Nguồn thức ăn cho các đối tượng trên.
2. Cách nuôi (cho ăn, chăm sóc)
3. Sử dụng số tranh sưu tầm khác do chính học sinh chụp hoặc clip về một số động
vật chăn nuôi tại địa phương (do học sinh quay) hoặc sưu tầm trên internet.
4. Rút ra được ý nghĩa kinh tế của việc chăn nuôi đối với hộ gia đình và địa phương. BẢN THU HOẠCH
Họ tên :……………………. I. Yêu cầu: II. Nội dung:
III. Phương pháp tiến hành: IV. Sản phẩm:
1. Ảnh chụp được tại địa phương (có gắn hình ảnh người tiến hành làm).
2. Clip quay phỏng vấn cách nuôi các loài động vật trên.
3. Rút ra ý nghĩa kinh tế đối với hộ gia đình và địa phương. VẬN DỤNG
Câu 1. Gọi trên các sinh vật có trong tranh, phân chia chúng thành 2 nhóm: Động vật có xương sống, động vật không có xương sống?
Câu 2. Ghép nối cột A với cột B để hoàn thiện nội dung sau: CỘT A CỘT B 1. Ruột khoang
a) Cơ thể phân đốt, có xương ngoài bằng kitin, có thể có cánh. 2. Giun
b) Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. 3. Thân mềm
c) Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn, có tua miệng. 4. Chân khớp
d) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
Câu 3. Em hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 4. Nêu biện pháp phòng trừ sâu hại để đảm bảo hiệu quả mà an toàn sinh học?
Biện pháp hoá học
Biện pháp cơ học, lý học Bẫy đèn Biện pháp sinh học
Bọ Rùa bắt rệp cây
(Biện pháp sinh học) XEM VIDEO https://youtu.be/MktU1DQ7u5k
https://youtu.be/VirfLsO2PW0
https://youtu.be/9abew7Fbn60
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • ĐẶC ĐIỂM NHÓM CÁ
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • ĐẶC ĐIỂM NHÓM LƯỠNG CƯ
  • Slide 40
  • Slide 41
  • ĐẶC ĐIỂM NHÓM BÒ SÁT
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • ĐẶC ĐIỂM NHÓM CHIM
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • ĐẶC ĐIỂM NHÓM THÚ
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • 7. Các động vật có xương sống phân bố ở những nơi nào?
  • CHỨNG MINH SỰ ĐA DANG CỦA NHÓM ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Động vật truyền bệnh sang người
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Vai trò của động vật
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Dùng làm thí nghiệm
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Vai trò của động vật với đời sống con người
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • Slide 90
  • Slide 91
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Slide 94