Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 31 Chân trời sáng tạo : Động vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 31 Chân trời sáng tạo : Động vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm
khác biệt giữa động vật không xương
sống và động vật có xương sống
Em hãy kể tên một số đại diện
thuộc nhóm động vật không xương
sống và động vật có xương sống
THẢO LUẬN NHÓM 4
(Thời gian: 8 phút)
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Căn cứ vào cột sống, động vật được chia thành hai nhóm:
+ Động vật không xương sống động vật chưa xương cột sống: Ruột khoang,
Giun, Thân mềm, Chân khớp.
+ Động vật xương sống động vật đã xương cột sống: Cá, Lưỡng cư,
Sát, Chim, Thú (Động vật có vú).
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
Hai nhóm bốc thăm lần lượt kể tên các động vật
thuộc nhóm động vật xương sống động vật không
xương sống. Nhóm nào kể nhiều hơn sẽ được cộng 1
điểm vào điểm kiểm tra thường xuyên.
Trò chơi:
Ai là nhà động vật học
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Quan sát
hình 31.2
em hãy kể
tên các
nhóm động
vật không
xương sống
xác định
đặc điểm
của mỗi
nhóm
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Căn cứ vào cột sống, động vật được chia thành hai nhóm:
+ Động vật không xương sống động vật chưa xương cột sống: Ruột khoang,
Giun, Thân mềm, Chân khớp.
+ Động vật xương sống động vật đã xương cột sống: Cá, Lưỡng cư,
Sát, Chim, Thú (Động vật có vú).
- Đặc điểm các nhóm động vật không xương sống:
+ Ruột khoang động vật đa bào bậc thấp, thể nh trụ, nhiều tua miệng,
đối xứng tỏa tròn, sống ở môi trường nước: thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô…
+ Giun hình dạng thể đa dạng, thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu
đuôi ng bụng, thường sống trong đất ẩm, môi trường nước hoặc thể sinh
vật: sán lá gan, sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun đất, đỉa,…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật không xương sống:
+ Ruột khoang động vật đa bào bậc thấp, thể nh trụ, nhiều tua miệng,
đối xứng tỏa tròn, sống ở môi trường nước: thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô…
+ Giun hình dạng thể đa dạng, thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu
đuôi lưng bụng, thường sống trong đất ẩm, môi trường nước hoặc thể sinh
vật: sán lá gan, sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun đất, đỉa,…
+ Thân mềm thể mềm, không phân đốt thường vỏ đá vôi bao bọc, xuất
hiện điểm mắt. Thân mềm số lượng loài lớn, khác nhau v hình dạng, kích
thước và môi trường sống: trai, ốc, mực, hến, sò…
+ Chân khớp: thể chia ba phần (đầu, ngực, bụng); quan di chuyển (chân,
cánh); thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin để nâng đỡ
bảo vệ thể, các đôi chân khớp động. Chân khớp số lượng loài đa dạng
nhất, phân bố khắp các dạng môi trường sống: nhện, tôm, cua, châu chấu, ong…
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết?
Sứa
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết?
San hô
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết?
Hải quỳ
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết?
Thủy tức
Em biết những loại giun nào trong tự nhiên?
Giun
đất
Rươi
Vắt
Đỉa
Em biết những loại giun nào trong tự nhiên?
Sán lá gan
Sán dây
Sán
máu
Sán
trầu
Em biết những loại giun nào trong tự nhiên?
Giun đũa
Giun móc
Giun kim
Kể tên những thân mềm thường dùng làm thực phẩm?
Mực
Ốc
Bạch tuộc
Trai
sông
Ốc
hương
Kể tên những đại diện chân khớp mà em biết?
Điểm khác biệt lớn nhất của nhóm Chân khớp so với
các nhóm Thân mềm, Giun, Ruột khoang là gì?
Tôm
Nhện
Tôm hùm
Cua
Châu chấu
Bọ cạp
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Để phân
biệt các
nhóm động
vật không
xương sống,
em có thể
dựa vào đặc
điểm nào?
Để phân biệt các nhóm động vật không xương
sống, chúng ta thể dựa vào: kiểu đối xứng của
thể, hình dạng cơ thể, vỏ bọc cơ thể, môi trường sống,
cơ quan di chuyển…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Xác định môi trường sống của các nhóm động vật không xương sống bằng cách
hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Nhóm Môi trường sống
Ruột khoang ?
Giun ?
Thân mềm ?
Chân khớp ?
Nhận xét về sự đa dạng của các nhóm động vật không xương sống.
Môi trường nước
Môi trường nước, trong đất hoặc cơ thể sinh vật
Môi trường nước, đất ẩm
Môi trường nước, đất, cạn, không khí, trên cơ thể sinh vật
- Số lượng loài lớn (chiếm khoảng 80-90% số loài động vật)
- Số lượng cá thể trong loài lớn
- Đa dạng về kích thước, hình dạng, cấu tạo cơ thể
- Môi trường sống đa dạng
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Quan sát
hình 31.2
em hãy kể
tên các
nhóm động
vật có
xương sống
xác định
đặc điểm
của mỗi
nhóm
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Theo em cá có những đặc điểm nào phù hợp với đời sống trong môi trường sống nước?
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ nhóm động vật thích nghi với đời sống hoàn toàn nước, di chuyển bằng
vây: cá chép, cá mè, cá mập…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
-
Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ Lưỡng nhóm động vật cạn đầu tiên, da trần luôn ẩm ướt, chân
màng bơi, một số lưỡng đuôi (cá cóc) hoặc thiếu chân (ếch giun) hoặc
không có đuôi (ếch, nhái, cóc…)
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Vì sao ếch thường sống ở môi trường ẩm ướt?
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
-
Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ sát thích nghi với đời sống cạn, da khô vảy sừng, di chuyển bằng
cách bò sát đất: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
-
Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ Chim nhóm động vật sống trên cạn, mình lông bao phủ, chi trước biến
đổi thành cánh, mỏ sừng; đặc điểm thể thích nghi với các điều kiện môi
trường khác nhau: chim bồ câu, chim đà điểu, chim cánh cụt…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Nhóm chim có những hình thức di chuyển nào? Lấy ví dụ
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
-
Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ Thú (Động vật vú) là nhóm động vật tổ chức cấu tạo thể cao nhất, bộ
lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm, phần lớn
đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, đa dạng về môi trường sống: ngựa, thỏ, khỉ…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ nhóm động vật thích nghi với đời sống hoàn toàn nước, di chuyển bằng
vây: cá chép, cá mè, cá mập…
+ Lưỡng da trần luôn ẩm ướt, chân màng bơi, một số lưỡng đuôi
(cá cóc) hoặc thiếu chân (ếch giun) hoặc không có đuôi (ếch, nhái, cóc…)
+ sát thích nghi với đời sống cạn, da khô vảy sừng, di chuyển bằng
cách bò sát đất: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu…
+ Chim nhóm động vật sống trên cạn, mình lông bao phủ, chi trước biến
đổi thành cánh, mỏ sừng; đặc điểm thể thích nghi với các điều kiện môi
trường khác nhau: chim bồ câu, chim đà điểu, chim cánh cụt…
+ Thú (Động vật vú) là nhóm động vật tổ chức cấu tạo thể cao nhất, bộ
lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm, phần lớn
đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, đa dạng về môi trường sống: ngựa, thỏ, khỉ…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt các nhóm động vật có xương sống?
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Các nhóm động vật có xương sống phân bố ở những môi trường nào?
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Chứng minh sự đa dạng của nhóm động vật có xương sống?
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ nhóm động vật thích nghi với đời sống hoàn toàn nước, di chuyển bằng
vây: cá chép, cá mè, cá mập…
+ Lưỡng da trần luôn ẩm ướt, chân màng bơi, một số lưỡng đuôi
(cá cóc) hoặc thiếu chân (ếch giun) hoặc không có đuôi (ếch, nhái, cóc…)
+ sát thích nghi với đời sống cạn, da khô vảy sừng, di chuyển bằng
cách bò sát đất: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu…
+ Chim nhóm động vật sống trên cạn, mình lông bao phủ, chi trước biến
đổi thành cánh, mỏ sừng; đặc điểm thể thích nghi với các điều kiện môi
trường khác nhau: chim bồ câu, chim đà điểu, chim cánh cụt…
+ Thú (Động vật vú) là nhóm động vật tổ chức cấu tạo thể cao nhất, bộ
lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm, phần lớn
đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, đa dạng về môi trường sống: ngựa, thỏ, khỉ…
2. C HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG:
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Quan sát hình 31.4 nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Quan sát hình 31.4 hãy nêu con đường lây nhiễm bệnh dịch hạch ở người
Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Là tác nhân gây bệnh: bọ chét, giun, sán kí sinh, ghẻ…
2. C HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG:
- động vật trung gian truyền bệnh cho con người, thực vật động vật khác:
ruồi, muỗi, bọ chét,…
-
Gây ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tế địa phương:
+ Phá hoại mùa màng, gây bệnh cho vật nuôi: c sên, c bươu vàng, chuột, sâu ăn
lá, sán lá gan…
+ Phá hoại các công trình: mối, mọt, hà, sun…
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Địa phương em đã sử dụng những biện pháp nào để phòng trừ động vật gây hại?
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Bướm
Voi
Ngựa
Chim
Khỉ
Ốc sên
Đỉa
Chim cánh cụt
ĐV
ĐVKXS
ĐVCXS
Bướm, ốc sên, đỉa
Voi, ngựa, chim,
khỉ, gà, chim cánh
cụt
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Bài 31: ĐỘNG VẬT
Bài 31: ĐỘNG VẬT
a) Giai đoạn sâu
b) Biện pháp phòng trừ sinh học: sử dụng
các loài thiên địch để tiêu diệt sâu hại
| 1/41

Preview text:

BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT: THẢO LUẬN NHÓM 4 (Thời gian: 8 phút)
 Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm
khác biệt giữa động vật không xương
sống và động vật có xương sống
 Em hãy kể tên một số đại diện
thuộc nhóm động vật không xương
sống và động vật có xương sống Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Căn cứ vào cột sống, động vật được chia thành hai nhóm:
+ Động vật không xương sống là động vật chưa có xương cột sống: Ruột khoang,
Giun, Thân mềm, Chân khớp.
+ Động vật có xương sống là động vật đã có xương cột sống: Cá, Lưỡng cư, Bò
Sát, Chim, Thú (Động vật có vú). Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT: Trò chơi:
Ai là nhà động vật học
Hai nhóm bốc thăm và lần lượt kể tên các động vật
thuộc nhóm động vật có xương sống và động vật không
xương sống. Nhóm nào kể nhiều hơn sẽ được cộng 1
điểm vào điểm kiểm tra thường xuyên. Bài 31: ĐỘNG VẬT  Quan sát hình 31.2 em hãy kể tên các nhóm động vật không xương sống xác định đặc điểm của mỗi nhóm Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Căn cứ vào cột sống, động vật được chia thành hai nhóm:
+ Động vật không xương sống là động vật chưa có xương cột sống: Ruột khoang,
Giun, Thân mềm, Chân khớp.
+ Động vật có xương sống là động vật đã có xương cột sống: Cá, Lưỡng cư, Bò
Sát, Chim, Thú (Động vật có vú).
- Đặc điểm các nhóm động vật không xương sống:
+ Ruột khoang là động vật đa bào bậc thấp, cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng,
đối xứng tỏa tròn, sống ở môi trường nước: thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô…
+ Giun có hình dạng cơ thể đa dạng, cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu
đuôi – lưng bụng, thường sống trong đất ẩm, môi trường nước hoặc cơ thể sinh
vật: sán lá gan, sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun đất, đỉa,… Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật không xương sống:
+ Ruột khoang là động vật đa bào bậc thấp, cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng,
đối xứng tỏa tròn, sống ở môi trường nước: thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô…
+ Giun có hình dạng cơ thể đa dạng, cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu
đuôi – lưng bụng, thường sống trong đất ẩm, môi trường nước hoặc cơ thể sinh
vật: sán lá gan, sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun đất, đỉa,…
+ Thân mềm có cơ thể mềm, không phân đốt thường có vỏ đá vôi bao bọc, xuất
hiện điểm mắt. Thân mềm có số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích
thước và môi trường sống: trai, ốc, mực, hến, sò…
+ Chân khớp: cơ thể chia ba phần (đầu, ngực, bụng); cơ quan di chuyển (chân,
cánh); cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin để nâng đỡ
và bảo vệ cơ thể, các đôi chân khớp động. Chân khớp có số lượng loài đa dạng
nhất, phân bố khắp các dạng môi trường sống: nhện, tôm, cua, châu chấu, ong…
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết? Sứa
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết? San hô
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết? Hải quỳ
Em hãy kể một số động vật nhóm Ruột khoang mà em biết? Thủy tức
Em biết những loại giun nào trong tự nhiên? Giun Rươi đất Vắt Đỉa
Em biết những loại giun nào trong tự nhiên? Sán dây Sán lá gan Sán Sán lá bã máu trầu
Em biết những loại giun nào trong tự nhiên? Giun đũa Giun kim Giun móc
Kể tên những thân mềm thường dùng làm thực phẩm? Mực Bạch tuộc Ốc Ốc Trai hương sông
Kể tên những đại diện chân khớp mà em biết?
Điểm khác biệt lớn nhất của nhóm Chân khớp so với
các nhóm Thân mềm, Giun, Ruột khoang là gì? Tôm Tôm hùm Nhện Cua Châu chấu Bọ cạp Bài 31: ĐỘNG VẬT  Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống, em có thể dựa vào đặc điểm nào?
Để phân biệt các nhóm động vật không xương
sống, chúng ta có thể dựa vào: kiểu đối xứng của cơ
thể, hình dạng cơ thể, vỏ bọc cơ thể, môi trường sống, cơ quan di chuyển… Bài 31: ĐỘNG VẬT
 Xác định môi trường sống của các nhóm động vật không xương sống bằng cách
hoàn thành bảng theo mẫu sau: Nhóm Môi trường sống Ruột khoang Môi trư?ờng nước Giun Môi trường nước, tro ?
ng đất hoặc cơ thể sinh vật Thân mềm Môi trư ? ờng nước, đất ẩm Chân khớp
Môi trường nước, đất, cạn, ?
không khí, trên cơ thể sinh vật
 Nhận xét về sự đa dạng của các nhóm động vật không xương sống.
- Số lượng loài lớn (chiếm khoảng 80-90% số loài động vật)
- Số lượng cá thể trong loài lớn
- Đa dạng về kích thước, hình dạng, cấu tạo cơ thể
- Môi trường sống đa dạng Bài 31: ĐỘNG VẬT  Quan sát hình 31.2 em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống xác định đặc điểm của mỗi nhóm Bài 31: ĐỘNG VẬT
Theo em cá có những đặc điểm nào phù hợp với đời sống trong môi trường sống nước? Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ là nhóm động vật thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng
vây: cá chép, cá mè, cá mập… Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ Lưỡng cư là nhóm động vật ở cạn đầu tiên, da trần và luôn ẩm ướt, chân có
màng bơi, một số lưỡng cư có đuôi (cá cóc) hoặc thiếu chân (ếch giun) hoặc
không có đuôi (ếch, nhái, cóc…) Bài 31: ĐỘNG VẬT
Vì sao ếch thường sống ở môi trường ẩm ướt? Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ Bò sát thích nghi với đời sống ở cạn, da khô và có vảy sừng, di chuyển bằng
cách bò sát đất: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu… Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ Chim là nhóm động vật sống trên cạn, mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến
đổi thành cánh, có mỏ sừng; đặc điểm cơ thể thích nghi với các điều kiện môi
trường khác nhau: chim bồ câu, chim đà điểu, chim cánh cụt… Bài 31: ĐỘNG VẬT
Nhóm chim có những hình thức di chuyển nào? Lấy ví dụ Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ Thú (Động vật có vú) là nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất, bộ
lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm, phần lớn
đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, đa dạng về môi trường sống: ngựa, thỏ, khỉ… Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ là nhóm động vật thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng
vây: cá chép, cá mè, cá mập…
+ Lưỡng cư da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi, một số lưỡng cư có đuôi
(cá cóc) hoặc thiếu chân (ếch giun) hoặc không có đuôi (ếch, nhái, cóc…)
+ Bò sát thích nghi với đời sống ở cạn, da khô và có vảy sừng, di chuyển bằng
cách bò sát đất: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu…
+ Chim là nhóm động vật sống trên cạn, mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến
đổi thành cánh, có mỏ sừng; đặc điểm cơ thể thích nghi với các điều kiện môi
trường khác nhau: chim bồ câu, chim đà điểu, chim cánh cụt…
+ Thú (Động vật có vú) là nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất, bộ
lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm, phần lớn
đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, đa dạng về môi trường sống: ngựa, thỏ, khỉ… Bài 31: ĐỘNG VẬT
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt các nhóm động vật có xương sống? Bài 31: ĐỘNG VẬT
Các nhóm động vật có xương sống phân bố ở những môi trường nào? Bài 31: ĐỘNG VẬT
Chứng minh sự đa dạng của nhóm động vật có xương sống? Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
- Đặc điểm các nhóm động vật có xương sống:
+ là nhóm động vật thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng
vây: cá chép, cá mè, cá mập…
+ Lưỡng cư da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi, một số lưỡng cư có đuôi
(cá cóc) hoặc thiếu chân (ếch giun) hoặc không có đuôi (ếch, nhái, cóc…)
+ Bò sát thích nghi với đời sống ở cạn, da khô và có vảy sừng, di chuyển bằng
cách bò sát đất: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu…
+ Chim là nhóm động vật sống trên cạn, mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến
đổi thành cánh, có mỏ sừng; đặc điểm cơ thể thích nghi với các điều kiện môi
trường khác nhau: chim bồ câu, chim đà điểu, chim cánh cụt…
+ Thú (Động vật có vú) là nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất, bộ
lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm, phần lớn
đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, đa dạng về môi trường sống: ngựa, thỏ, khỉ…
2. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG: Bài 31: ĐỘNG VẬT
Quan sát hình 31.4 nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người Bài 31: ĐỘNG VẬT
Quan sát hình 31.4 hãy nêu con đường lây nhiễm bệnh dịch hạch ở người Bài 31: ĐỘNG VẬT
1. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT:
2. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG:

- Là tác nhân gây bệnh: bọ chét, giun, sán kí sinh, ghẻ…
- Là động vật trung gian truyền bệnh cho con người, thực vật và động vật khác:
ruồi, muỗi, bọ chét,…
- Gây ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tế địa phương:
+ Phá hoại mùa màng, gây bệnh cho vật nuôi: ốc sên, ốc bươu vàng, chuột, sâu ăn lá, sán lá gan…
+ Phá hoại các công trình: mối, mọt, hà, sun… Bài 31: ĐỘNG VẬT
Địa phương em đã sử dụng những biện pháp nào để phòng trừ động vật gây hại? Bài 31: ĐỘNG VẬT Bài 31: ĐỘNG VẬT Bướm Voi Ngựa Chim Khỉ Ốc sên ĐVKXS
Bướm, ốc sên, đỉa ĐV Voi, ngựa, chim, ĐVCXS khỉ, gà, chim cánh Đỉa Chim cánh cụt cụt Bài 31: ĐỘNG VẬT Bài 31: ĐỘNG VẬT Bài 31: ĐỘNG VẬT a) Giai đoạn sâu
b) Biện pháp phòng trừ sinh học: sử dụng
các loài thiên địch để tiêu diệt sâu hại
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41