Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 32 Kết nối tri thức : Nấm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 32 Kết nối tri thức : Nấm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!







 !"#
"
$%&
'
(
&'
)*+
",&




 !"
NI DUNG

#$%&'($)*+,
!-+)./+,01$)
2)34$
5&2637+,
89+,
-.%+/0
' 1+2)+3(4
(56
7%8(+9:;+<
=/>?(!$@*6
'*3AB?B?$C$?+D
?A2E+?((56
'
&
F""#+
"?+
-
'G
-
'/
-
'==
'3"#+>?/(?
'H
'2I"#
'JI"#
'$
',
'5
'"2

'
'=K
'
L3M
N%
"8

/



 :;<"
-.+/0
ODP

Q
7$?E.
 ?#
R
'
ST
O?UB
0M?V2+
M?V2+
+666
W
X1
 
L8
Y"1#+>?"=?U/M. +1 
2/?=%";6
'2I"#
'JI"#
'$
',
'5
'"2
LZYF['\L]^'_H`LY-ab'
LZYF['\L]^'_H`LY-c[
'
'=K
'
L3M
N%
"8

/
F""#+
"?+
d."!?
$D


(tip theo)
 !"
=+>?+) ,*@=++)A+ 6&?*$)B+, C$)D)E+,
26C+)


 





 

!"#
$
%&
'
()*"
+*
,#-
.
/01 2
3#45
( 2
63789#:#
5#*
/;5<1
+='#
7'#
>+
#9-=
?"@#
A5BC;
%5D9;
-E,FG
*-0.
6378=#H#
*
'2+;
5<#>
&+9-
=I
?+)
FG+,>H+
?+)
)I$FJK
?+)+L((&?+,
hps://www.youtube.com/watch?v=in3WDAfLu-8
'$@CA;
'!e









 !"

# $
Nấm thủy mi.
# $%$&
df?":"#MP?4gK6hi0Fj"k
'Massospora cicadina l"#B?P?
LZYF['\LNZO-mdno'p7nqY'jL
Nấm độc tán trắng
(Amanita verna)
r'.":
hAmanita virosak
'<$@?MhInocybe
fastigiata)Inocybe rimosak
LZYF['\LNZO-mdno'p7nqY'jL
r'%":=M
hChlorophyllum molybditesk
' '.":"s
'te+t
?3+ t (8+ ;
u
MN
O
L($PQ
0)ID(R&
+S&T*+,
U*G+)
$)V+,2G
'
j""
"
hA
/k
'_"
v?w$?"rhA
/k
'd"$
h"
/+/k
Nấm Aspergillus v?
h"/+/k
'L

hA2E!k
'L
h"+/K666k
Nấm Scopulariopsis brevicaulis
(có trên tường)
J

,A.
K",A#+=+7.
!
,1=L M#
#'>=III.
Candida albicans
(kí sinh trong đường
Hô hấp)
N J
,'>=.
F"""?
h"sek
O(="v?
h(?+P?k
LZYF[dnq'O-xO-y'-o'\LO-xYYzn{'
Bảo quản lạnh
Đun sôi
Phơi
Sấy
|*#.3
C==

="*
&
N*D
3!;
GP&
}'?=?3$/6Y/>?=OY
?2?%3~#6Ns3.6
'
Y/
•L€dnoY
S67 
!"#"&
•'_[
~6'","1#!;&
Q6'C;&=,"C(
"&
‚6_/@$?te+s?3G=/>?
?:+f(K&
| 1/52

Preview text:

Các em có biết vì sao những cây nấm nhỏ bé lại được coi là những sinh vật to lớn trên trái đất hay không? Nấm có hình dạng như thế nào? Nấm có đặc điểm, vai trò gì?
TIẾT 74,75 - BÀI 32: NẤM NỘI DUNG
I. ĐA DẠNG CỦA NẤM
II. VAI TRÒ CỦA NẤM
III. MỘT SỐ BỆNH DO NẤM
I. ĐA DẠNG CỦA NẤM
Hoạt động nhóm đôi, hoàn thành bảng: Đặc điểm chung
Nấm là những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng.
Hình dạng, kích Vô cùng đa dạng, có loại nhìn thấy bằng mắt thường, cũng có thước
loại phải quan sát dưới kính hiển vi. Môi trường
Nấm có thể sinh sống ở nhiều điều kiện khác nhau, nhưng chủ sống
yếu ở nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng. Nấm được chia thành những nhóm nào? - Nấm túi - Nấm đảm - Nấm tiếp hợp
Saccharomyces cerevisiae lên men làm bánh mì, rượu, và bia
Nấm mốc trên bánh mì, quả dâu Nấm Linh chi
I. ĐA DẠNG CỦA NẤM
Nấm hương mọc trên thân cây
Nấm mèo mọc trên thân cây Nấm kim châm Nấm sò Nấm mỡ Nấm rơm
I. ĐA DẠNG CỦA NẤM Mốc xanh Nấm phục linh Nấm linh chi Đông trùng hạ thảo Nấm vân chi
I. ĐA DẠNG CỦA NẤM
II. VAI TRÒ CỦA NẤM
Hoạt động nhóm, hoàn thành bảng: VAI TRÒ CỦA NẤM TÊN CÁC LOẠI NẤM 3 ngày 7 ngày Phủ đầy Vi khuẩn và động nấm sợi vật nguyên sinh Xác thực vật 6 tháng 10 ngày
Phân huỷ các chất bền Nấm men vững như: xenlulozơ, hemixenlulozơ, lignin, chitin... Mùn
Trong tự nhiên, nấm tham gia vào quá trình phân huỷ chất thải và xác động vật, thực vật
thành các chất đơn giản cung cấp cho cây và làm sạch môi trường.
MỘT SỐ NẤM DÙNG LÀM THỨC ĂN
Nấm hương mọc trên thân cây
Nấm mèo mọc trên thân cây Nấm kim châm Nấm sò Nấm mỡ Nấm rơm
MỘT SỐ NẤM DÙNG LÀM THUỐC Mốc xanh Nấm phục linh Nấm linh chi Đông trùng hạ thảo Nấm vân chi
Saccharomyces cerevisiae lên men làm bánh mì,
Bột bánh mì trước và sau rượu, và bia khi ủ men TIẾT 75 - BÀI 32: NẤM (tiếp theo)
III. MỘT SỐ BỆNH DO NẤM Tên bệnh
Nguyên nhân Triệu chứng Cách phòng tránh Bệnh Đặc Lang ben Hắc lào lang ben điểm Nguyê Nấm Nấm n Pityrosporum Epidermophyton, nhân ovale Microsporum
Triệu • Dát da màu sắc •Đốm da màu đỏ, chứng khác nhau mụn nước ở rìa
(trắng,hồng hoặc •Thương tổn hình nâu) đồng xu (còn gọi là •Bề mặt có vảy lác đồng tiền) mịn, cạo như •Vị trí: mông, bẹn, vảy phấn nách
•Vị trí: cổ, ngực, •Ngứa cả khi bình lưng, cánh tay thường, tăng lên Bệnh
•Bình thường có đặc biệt khi đổ mồ hắc lào thể không ngứa, hôi. hoặc ít ngứa, tăng lên khi ra nắng, đổ mồ hôi Bệnh nấm miệng
https://www.youtube.com/watch?v=in3WDAfLu-8
Nấm kí sinh gây bệnh nấm móng ở người Nước ăn chân
Gây bệnh trên cây ngô
Gây bệnh trên khoai tây, bắp cải
Gây bệnh trên bắp cải, đỗ
Gây bệnh trên rễ, lá cây đỗ, dưa chuột
Gây bệnh trên dưa hấu, sầu riêng
Nấm gây bệnh trên cá Nấm thủy mi.
Nấm gây bệnh trên chó, mèo
Nấm Massospora cicadina lây nhiễm trên nhiều con ve sầu
Bào tử nấm màu trắng trên xác ve sầu bị nổ bụng. (Ảnh: Science Alert)
MỘT SỐ NẤM ĐỘC PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM Nấm độc tán trắng
Nấm độc trắng hình
Nấm mũ khía nâu xám (Inocybe (Amanita verna) nón (Amanita virosa)
fastigiata hoặc Inocybe rimosa)
MỘT SỐ NẤM ĐỘC PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM
Nấm ô tán trắng phiến xanh Nấm đỏ
Nấm độc trắng hình trứng
(Chlorophyllum molybdites)
Nấm làm hỏng đồ ăn, đồ
uống, đồ dùng, tường nhà… EM CÓ BIẾT? Nấm có ở khắp mọi nơi xung quanh chúng ta. Nấm Alternaria alternata (có ở cây cảnh) Nấm Gibberella fujikuroi (có ở cây cảnh) Nấm Bracket (có trong thảm, vải) Nấm Aspergillus flavus (có trong thảm, vải) Nấm Memnoniella echinata (có ở nơi ẩm ướt) Nấm Memnoniella
(có trong đất, mảnh vụn...)
Nấm Scopulariopsis brevicaulis (có trên tường) Nấm Aspergillus Niger (trong bụi)
Cladosporium (trong bụi, không khí) Nấm Epicoccum nigrum
(có trong lông động vật,
đất, thức ăn ôi thiu...) Candida albicans (kí sinh trong đường Hô hấp) Flavus Aspergillus (thức ăn ôi thiu) Stachybotrys chartarum (trong thức ăn) Podosphaera fusca
(gây nấm dưa hấu, bầu)
MỘT SỐ BIỆN PHÁP HẠN CHẾ NẤM PHÁT TRIỂN Bảo quản lạnh Kể tên một số biện pháp hạn chế nấm phát triển mà em biết? Đun sôi Sấy Phơi
Để hạn chế tác hại của
nấm đối với con người chúng ta cần làm gì? EM CÓ BIẾT Tảo Nấm
+ Nấm cung cấp muối khoáng cho tảo. Tảo quang hợp  Tạo chất
hữu cơ và nuôi sống 2 bên . Đây là hình thức sống cộng sinh. CỦNG CỐ
1. Vì sao những cây nấm nhỏ bé lại được coi là những sinh vật
to lớn trên trái đất?
2. Nấm có vai trò gì trong tự nhiên và với con người?
3. Nấm gây bệnh gì cho người? Cách phòng tránh bệnh do nấm gây ra?
4. Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta phải quan
tâm đến màu sắc, hạn sử dụng?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Nấm được chia thành những nhóm nào?
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52