


















Preview text:
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG BÀI 34: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU SINH VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN BÀI 34: : T HỰC HÀNH TÌM ÌM HIỂU SINH HIỂU V SINH Ậ V T Ậ NGO À NGO I T I HIÊN T NHIÊN HIÊN
• Hoạt động 1: Quan sát, chụp ảnh một số sinh vật ngoài thiên nhiên
• Hoạt động 2: Làm bộ sưu tập ảnh các nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên
• Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên
• Hoạt động 4: Phân loại một số nhóm sinh vật theo khóa lưỡng phân
• Hoạt động 5: Báo cáo kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Sự sống xuất hiện Đầu tiên từ môi trường nào: 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
0•M•ôi tMôri ưtờngrư ờnbiểg bn 1 iển 1 • M • ôi t Mô ri ư t ờng rư ờnvùn g v g ù đồ ng i đ n ồiúi n, s úi a , sm a ạc 2 mạc 2 • C • ao C aN o guy N ê gu n 33 yên • V • en Vebờ n b biể ờ bn, iể b n ờ , b sô ờ n s g 4 ông 4
Câu 2: Sinh vật đầu tiên xuất hiện trên
quả đất, đóng vai trò tiên phong là: 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
0•S•inhS invậh tv đậtơn đ bơnà ob sốào nsg ốtrong tng ronnưg ớc 1 nước 1 • S • inh S invậ h t v đ ật a đbà a o b số ào n s g ố tro ng t ng ronnư g ớc 2 nước 2 • T • hự T c h v ựcậ t v đ ật a đbào a b àsố o n s g ốntr g o t n r g o nư ng ớc 3 nước 3 • Đ • ộng Độ nvậ g t v đ ật ơn đ bào ơn b àsố o ng số ntr g o t n r g o nư ng ớc 4 nước 4
Câu 3: Học sinh cần làm gì để góp
phần bảo vệ sự đa dạng thực vật : 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
0•K•hôKnhg ôchng ặct phhặt á phcâá yc bừây a bừbãa i, ngbãi, ănng ăchn ặcnh ặpnh á phá 11 rừn r g ừ , n t g uy , t ên uy êtr n u t y r ền uy ềbả n o v bảoệ vrừ ệ ng rừng • X • ây X d âyự ng dự nvư g ờn vư T ờnh ự T c h v ự ậ c t v , ậ v t ư , ờn vư Q ờn uố Q c u g ốcia , Kh gia, u Khu 22 bảo b ảtồ o n tồn • X • ây X d âyự ng dự nvà g vph à á p t hi hát ệ hn iệv nới v chí ới cn hh ínqu h yề qu nđ yề ịa nđịa 3 phư p ơng hươncác g c hành ác hà nvi h kh vi ai kh th ai ác t , hácv ậ , n v ch ận u c yể hu n, yể n, 3 buô b n uôb ná n trá bán t ir p áihé p p héT ph ự T c v hự ậ c t v q ậtuý q uhi ý ếm hiếm • C • ả C1,2 ả 1,và 2 v3 44 à 3
Câu 4: Lợi ích của việc nuôi Ong
trong vườn cây ăn quả: 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
0•T•huT đhuư ợcđư nợchi nềuhi ềmu ậtm oậtng ontrg otngro ntổg tOổng 1 Ong 1 • T • hụ T p hụhấn ph ấch n o c hH o o a, Ho gó a, p g óphần ph ầtạo n t n ạoăng nănsu g ấ s t c uấ ao t c ao 22 cho c v hoư ờn vư câ ờn y c ăn ây ăq nuả quả • C • ả Cđàn ả đ O àn ng Onduy g d tr uy ì tv r à ì vphá à p t t há r t iể trn iểm n ạn m h 3 ạnh 3 • 4 C • ả C1, ả 2 1 và ,2 v3 4 à 3 Câu 5:
Nhóm Động vật ăn Thực vật là: 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
0•H•ổ, HDổ,ê ,D Hê,ư uH, ưsuó, cs, ókc,h ỉ 1 khỉ 1 • Đạ • i bà Đại n b g à , nC g huộ ,Ch t, uộ R t, ắn , Rắ k n h , ỉ, S khỉ ó , c S 2 óc 2 • B • ò, H Bò ư , u H , ư T u,h ỏ T , h G ỏ à, , G C à hi , Cm h sẻ 3 im sẻ 3 • D • ê, D C ê,áo C , C áo,h ó C , h Rắn, ó, R S ắn ó , i 4 Sói 4 Hoạt Hoạ độ ng 1: g Qu Q an s át á , ,c hụp ụ ản h h m ột s ố s ố inh n v ậ v t ậ ng n o g ài th iên ên n hiên - H S H đ S ượ ư c c ợ h c c ia l a àm à 4 n hóm ( 4 t ổ) - Các C ác nhóm óm quan a sát về về sinh vật vậ ngoài thiên nhiên (t ( hực c vật, , ĐV Đ có xư V ơng có xư s ống, Đ , V Đ kh V ông xương xư số ng) - Mỗi nhóm m được đư ợc trang r bị 2 kính lúp và và 1 máy m ản ả h, sổ ghi chép ché , n , hãn hã dán, b dán, út, t , hướ ư c dây ớ . c dây - HS H tiến ế hành quan a sát, ,sưu sư tầm ầ
m hình ảnh sinh vật trong thiên nhiên ê tại vườn vư trường ư , ,vườ ư n ờ nhà à hoặc ặ vườn vư quốc c gia, a, thảo ả cần c viên… Hìn ì h ảnh s ư s u tầm đ tầm ược d ược án n hãn: - Địa điểm: - T - ên cây/con: - Số lượng: - Ngày phân loại:i
- Hình dạng, kích thước: - Môi trư t ờng sống: Hoạt t độ
đ ng 2: Làm bộ sưu ưu tập ảnh nh các nhó n m s m inh inh vật ng n oài thiê th n n nhiê n n - Từ Từ hình ảnh thu thập ậ được ợ HS H phân â loại ảnh theo nhóm m và làm àm bộ sưu ư tập ảnh về ề các các nhóm hóm thực c vật, , động vật vậ không xươn ơ g sống, đ , ộng v g ật ậ có x có ương số ư ng - H S H d S án á al bum ả m n ả h hoặc t h hoặc ập san - Mỗi nhóm t óm rì r nh b h ày tro r ng 10 p 0 hút
Bảng nhóm thực vật STT Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín 1 2 3
Bảng nhận dạng nhóm động vật không xương sống STT Ruột Giun Thân Chân Khoang mềm Khớp 1 2 3 4
Bảng nhận dạng nhóm động vật có xương sống ST Cá Lưỡng Cư Bò Sát Chim Thú T 1 2 3 4
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên
HS hoàn thiện thiện thông tin vào bảng: STT Tên cây/con Vai trò 1 2 3 4 ….
Vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên là gì?
Vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên làm sạch Phân hủy điều hòa làm thức môi xác sinh khí hậu ăn trường vật Hoạt động 4: Phâ h n loại imộ m t số nhóm sinh v in ật the t th o khó kh a lưỡng phâ ph n - C ác C nh ác óm H S H h oàn thành sơ đ hành sơ ồ khóa l óa ưỡng ư p hân các hân c si ác nh vật của nh c óm m óm ì m nh. - Sử dụ Sử ng k hóa l a ư l ỡn ỡ g phân â để ph ân â l oại ạ các cá n c hóm si hóm nh vật chụp ảnh p được đư t ợc ro r ng q uá t uá rình t ham a qu m an a t hiên n ên hiên Hoạt độ
đ ng 5: Báo cáo kết t quả q tìm tìm hiể h u u sinh v i ật t ngoài thiên n nhi n ê hi n
Thứ....ngày...tháng...năm.....
Nhóm................Lớp...................
1. Giới thiệu Bộ sưu tập ảnh các nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên.
2. Vẽ sơ đồ về vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên.
3. Xây dựng khóa lưỡng phân các nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên. Dặn Dò • Mỗ M i n hóm hoàn c m h hoàn c ỉnh b ài à báo cáo báo c và nộ p v p ào buổi h ọc t ọc iếp theo • Tr T ả l r ời ờ câu câ h ỏi sau sa : Em hã Em y hã đưa đư r a a m a ộ m t t hông đ iệp để t ệp để uyên yê truyền b ề ảo vệ c ả ác o vệ c l ác oài à động vật, t , hực vật c v à b à ảo ả v ệ m ệ ôi m trườ ư n ờ g sống củ ng c a chú a ng. • Ôn t Ô ập ậ chủ đ ề 8 ề
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Câu 1: Sự sống xuất hiện Đầu tiên từ môi trường nào:
- Slide 5
- Slide 6
- Câu 4: Lợi ích của việc nuôi Ong trong vườn cây ăn quả:
- Câu 5: Nhóm Động vật ăn Thực vật là:
- Slide 9
- Hình ảnh sưu tầm được dán nhãn:
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên
- Vai trò của sinh vật ngoài thiên nhiên là gì?
- Slide 17
- Slide 18
- Dặn Dò