Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 34 Kết nối tri thức : Thực vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 34 Kết nối tri thức : Thực vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 34. THỰC VẬT
KHỞI ĐỘNG

1
2


    !"# $ %& #'   # ()# *+# , #  (-.
/012'3(4#5!"#/678#9:;4##';"
KHỞI ĐỘNG
2


   !"# $ %& #'   # ()# *+# , #  (-.
/012'3(4#5!"#/678#9:;4##';"
 
Hạt kín  
Hạt trần !"
Dương xỉ !"
Rêu #$
Bảng số lượng các loài thực vật ở Việt Nam
I. ĐA DẠNG THỰC VẬT
Nhận xét về số lượng các
loài thực vật ở Việt Nam?
Bèo tấm ường kínhi milit)
y babap đường kính thân
khoảng vài mét
y nong tằm đường kính
lá hơn 1 mét
Quan sát hình và nhận xét về
kích thước của thực vật ?




Quan sát hình và nhận xét về
môi trường sống của thực vật ?
()#-<(=-<%>#7?(# 78@A
 !"#$%!
!"#$%!&"'()
*+"
(,("-./(01
!"#$%!)*+"
!"#$%!&"'()
"+!
!"#$%!)"+!
(,("234
(,(""+!!25( (,(""+!&6(
(,(" 78234 98-./(01 :8"+!!25( ;8"+!&6(
ĐẠI DIỆN
MÔI
TRƯỜNG
SỐNG
CƠ QUAN
SINH
DƯỠNG
CƠ QUAN
SINH SẢN
HÌNH THỨC
SINH SẢN
(,(" 78234 98-./(01 :8"+!!25( ;8"+!&6(
ĐẠI DIỆN
MÔI
TRƯỜNG
SỐNG
CƠ QUAN
SINH
DƯỠNG
CƠ QUAN
SINH SẢN
HÌNH THỨC
SINH SẢN
Rêu
ở cạn, nơi ẩm,
ít ánh sáng
Rễ giả, thân lá
không có mạch
dẫn.
Túi bào tử
Sinh sản bằng
Bào tử
Dương xỉ,
cỏ bợ…
Chỗ ẩm và mát
Có rễ, thân,lá thật, có
mạch dẫn. Lá non đầu
cuộn tròn
Túi Bào tử
Sinh sản bằng
Bào tử
Thông,vạn tuế,
trắc bách diệp,…
Nhiều nơi trên
cạn.
Có rễ, thân, lá
thật,thân gỗ, mạch
dẫn phát triển.
Nón
Sinh sản bằng
Hạt
Bưởi, cam, dừa,
bắp, lúa,…
Sống ở nhiều
môi trường khác
nhau
Có rễ, thân,lá
thật, CQSD đa
dạng. Có mạch
dẫn hoàn thiện
Hoa và quả
Sinh sản bằng
Hạt
BC& 6D'
Đại diện ^Cây rêu
Môi trường sống ^Nơi ẩm ướt
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng ^Rễ giả, thân và lá không có mạch dẫn
Cơ quan sinh sản ^Túi bào tử
Hình thức sinh sản ^Sinh sản bằng bào tử
BC& 67E*F
Đại diện ^Cây dương xỉ
Môi trường sống ^Nơi ẩm mát, dưới tán cây khác
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng ^Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn
Cơ quan sinh sản ^Chưa có hoa, quả, hạt. Cơ quan sinh sản là túi
bào tử
Hình thức sinh sản ^Sinh sản bằng bào tử.
:8(<==>
BC& 61<## G
Đại diện
^
Môi trường sống
^
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
^
Cơ quan sinh sản
^
Hình thức sinh sản
^
BC& 61<## G
Đại diện ^Cây Thông
Môi trường sống ^Đa dạng
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng ^Có rễ, thân, lá thật. Đã có mạch dẫn phát
triển
Cơ quan sinh sản ^Chưa có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt nằm
lộ trên lá noãn hở. Cơ quan sinh sản là nón
Hình thức sinh sản ^sinh sản sinh dưỡng, sinh sản hữu tính
BC& 61<#%>
Đại diện
^
Môi trường sống
^
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
^
Cơ quan sinh sản
^
Hình thức sinh sản
^
BC& 61<#%>
Đại diện ^Cây bí ngô, cây lúa, cây dừa, cây
hồng……
Môi trường sống ^Đa dạng: trên cạn, dưới nước, trên không,
trên thân cây khác
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng ^Có rễ, thân, lá thật. Có mạch dẫn phát triển
Cơ quan sinh sản ^Hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả nên được
bảo vệ tốt hơn
Hình thức sinh sản ^sinh sản sinh dưỡng, sinh sản hữu tính
(,(" 78234 98-./(01 :8"+!!25( ;8"+!&6(
ĐẠI DIỆN
MÔI
TRƯỜNG
SỐNG
CƠ QUAN
SINH
DƯỠNG
CƠ QUAN
SINH SẢN
HÌNH THỨC
SINH SẢN
Rêu
ở cạn, nơi ẩm,
ít ánh sáng
Rễ giả, thân lá
không có mạch
dẫn.
Túi bào tử
Sinh sản bằng
Bào tử
Dương xỉ,
cỏ bợ…
Chỗ ẩm và mát
Có rễ, thân,lá thật, có
mạch dẫn. Lá non đầu
cuộn tròn
Túi Bào tử
Sinh sản bằng
Bào tử
Thông,vạn tuế,
trắc bách diệp,…
Nhiều nơi trên
cạn.
Có rễ, thân, lá
thật,thân gỗ, mạch
dẫn phát triển.
Nón
Sinh sản bằng
Hạt
Bưởi, cam, dừa,
bắp, lúa,…
Sống ở nhiều
môi trường khác
nhau
Có rễ, thân,lá
thật, CQSD đa
dạng. Có mạch
dẫn hoàn thiện
Hoa và quả
Sinh sản bằng
Hạt
H6 D' 7EIF J1<# G K1<#L>
Đại diện Rêu Dương xỉ, cỏ bợ,
bèo ong…
Thông,vạn tuế, trắc
bách diệp,…
Bưởi, cam, dừa, bắp,
lúa,…
Môi
trường
sống
ở cạn, nơi
ẩm, ít ánh
sáng
Chỗ ẩm và mát Nhiều nơi trên cạn Sống ở nhiều môi
trường khác nhau
quan
sinh
dưỡng
Rễ giả, thân
lá không có
mạch dẫn.
Có rễ, thân,lá thật,
có mạch dẫn. Lá non
đầu cuộn tròn.
Có rễ, thân ,lá
thật,thân gỗ,hệ
mạch dẫn phát
triển.
Có rễ, thân ,lá thật,cơ
quan sinh dưỡng đa
dạng về hình thái. Có
mạch dẫn hoàn thiện
Cơ quan
sinh sản
Túi bào tử Túi Bào tử Nón Hoa và quả
Hình
thức
sinh sản
Sinh sản
bằng Bào tử
Sinh sản bằng Bào
tử
Sinh sản bằng Hạt Sinh sản bằng Hạt
Mỗi đội cử 2 HS lên bảng. Trong 2 phút lựa chọn các miếng ghép ghi các đặc
điểm của các ngành thực vật gắn vào ô đặc điểm của ngành thực vật nhóm
mình đã bốc thăm được.
Đội thắng: Xếp từ đúng và nhanh nhất.
H BMN BMN BMNJ BMNK
6 H H H H
BC&
H H H H
TRÒ CHƠI
?@
!=
2A
BC@=D=EF
FGH=I<
J=KL=M=N<OP
2DGH=I 2DQGCG
2DGEE
R=ST=U=F@=V
=WDXYWMDZ=C
T=UP$OQP
Để phân biệt Dương xỉ với các thực
vt khác người ta thường đựa vào
đặc điểm nào?
Vì sao cây Thông được
xếp vào ngành Hạt Trần?
*[!\]^_"+!&6(
Y CAM
Y MÍT
Y KHOAI
TÂY
Y NGÔ
Y KHẾ Y SOÀI
L>OP
Q(
%>*OP
Q# %%>
Quang hợp
%&
'
&
'
%&
'
Hô hấp
%&
'
BA#
&
'
&
'
&
'
\Q`T=a
NNN;RNDSTR1U;V
;# WA(?# 78
Quan sát sơ đồ
cho biết các hoạt
động hô hấp của
sinh vật, hoạt
động đốt cháy
nhiên liệu đã lấy
khí gì và thải ra
môi trường khí
gì? Nhờ đâu mà
hàm lượng các
khí đó được ổn
định?
y thông
y bạch đàn
y tràm
y bóng mát
C
*[!\]^_!2b(!2c((",
Rơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
Lượng chảy
21m
3
/giây
X7
X7
A
B
BC& L(ROY ZQ L([O\# Q
Phân bố cây xanh
Lượng chảy của dòng nước
mưa
Khả năng giữ đất
Khả năng giữ nước
Hình 34.9: Lượng chảy của dòng nước mưa ở 2 nơi khác nhau
RY Z[B\# 
]@#1JK^(##2%_0(#.-`#>,<=<#:Y#3
@@&%a%(ROY ZQ([O\# Q# b1
>6,
-Châu A: có cây( khu có rừng)
- Chậu B: Không có cây(Đồi trọc)
Tạo 1 trận mưa giả bằng cách tưới vào 2 chậu 1 lượng
nước như nhau
d e
- Nhận xét màu sắc và lượng nước
chảy ra 2 cốc A và B
- Giải thích kết quả thí nghiệm
()*+
,-./01
,2.(341
%/567859
(A) (B)
8:;<6
%=/6:>
?6
7!
@A
'
@A
,BC*D
EC**D.F:GH/I1
EC*F*D.*D:GH/I1
EC*FJEC*J
,BCJ
43
"f(!.g(\+!?RRhei\'(
Lũ lụt ở vùng thấp
Hạn hán tại chỗ.
47
B\# OC
\Wc
, d7!#
# &Q
B+#e
*YW
X7?
6)!f#g
(h#+!
1<
#<i
Mưa lớn
kéo dài
N
n
g
n
ó
n
g
k
é
o
d
à
i
Y Z
.!
(%j?k!
"+("h(
[<Y4#
-
Các nhóm đã được phân công tìm hiểu trước nội
dung lên trình bày
+Tổ 1,2: các địa phương hay bị ngập lụt Việt
Nam
+Tổ 3,4: các địa phương hay bị hạn hánViệt Nam
67?j-g]3[
kj# '#FB,['H
6)!f##<#16: 6)!#<#!A1l
8>KLA*G<8M
"+("h(Rel("!"4%(
W3G
2@Am
X7
Rơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
A
+*A+#
Mưa
Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm
()*+
,-./01
,2.(341
%/567859
(A)
(B)
8:;<6
%=/6:>
?6
7!
@A
'
@A
,BC*D
EC**D.F:GH/I
EC*F*D.*D:GH/I1
EC*FJ
EC*J
,BCJ
Mưa
Mưa
Rơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
Lượng chảy
21m
3
/giây
d
e
W3G
2@Am
+*A+#
2@ER([=
E\7?
GE<
@
;# W#()#A(?# 78:
Thực vật giúp cân bằng hàm lượng oxygen và cacbon dioxide trong khí
quyển
Nhờ sự thoát hơi nước thực vật góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường,
điều hòa không khí, giảm hiệu ứng nhà kính.
Thực vật góp phần bảo vệ đất và nguồn nước, giảm nhẹ thiên tai như: sạt
lở, xói mòn, lũ lụt, hạn hán…
$d!2mnd!"#$%!B]$ B[($%!
NNN;RNDSTR1U;V
;# W#()#A(?:()#(78
Hình ảnh cho ta biết vai trò gì của thực vật?
Nhờ quá trình quang hợp thực vật cung cấp oxygen cho con người và
động vật hô hấp, đồng thời tạo ra chất hữu cơ nuôi sống các loài sinh
vật khác.
Thực vật còn là nơi ở, nơi sinh sản của nhiều loài động vật
Thực vật cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
Cung cấp nguyên liệu làm thuốc, làm cảnh, cung cấp gỗ…
$d!2mnd!"#$%!B]$ c((.i
;# W#()#
A(?78
'
Cung cấp lương thực,
thực phẩm
Lấy qu
Làm cảnh
Lấy gỗ
Làm thuốc
Công dụng khác
;# W#()#
A(?78
'
Cung cấp lương thực,
thực phẩm
Lúa, ngô,cải…
Lấy qu Xoài, mít…
Làm cảnh ng, thông, trắc bách
diệp…
Lấy gỗ Tm, bạch đàn,
thông…
Làm thuốc Nhân sâm, bạch quả
Công dụng khác
Cây
Y TRÚC ĐÀO
Y CÀ ĐỘC DƯC
Y THUỐC PHIỆN
Nêu hiểu biết về tác hại các cây sau?
Chúng ta cần phải làm gì với các loài
thực vật có hại đối với sức khoẻ con
người
N0*J:+
308<:+
OP<
?QRSA/:+%T<
30:+
N0*JQUC:V::+Q:GB
D*D57IKL::+W
DC# .(.'9@ó
knop6Vb
# 38"+#
1. Nhóm TV nào dưới đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không
có hoa?
a. Rêu b. Dương xỉ c. Hạt trần d. Hạt kín
2. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì?
a. Giúp giữ đất, chống xói mòn
b. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
c. Bảo vệ nguồn nước ngầm
d. Điều hòa khí hậu
4. Việc nào dưới đây con người không được làm:
a. Tham gia trồng cây gây rừng.
b. Tăng cường sử dụng và khai thác cây rừng.
c. Chặt phá để lấy gỗ sản xuất
d. Tất cả các việc trên đều đúng.
3. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài
để nhằm mục đích là:
a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất
c. Chống rửa trôi đất d. Tất cả đều đúng
LNqXDRrb1s
#ZDd==#=<-t==#"#u=
#u2u-f#Z$&#<##
@
Cây rêu gồm có: (1).........,(2)……., chưa (3).............chính
thức. Trong thân rêu chưa (4)............................ Rêu sinh
sản bằng (5)...................được chứa trong (6)...........................,
quan này nằm ở (7)........................cây rêu.
thân
rễ
mạch dẫn
bào tử
túi bào tử
ngọn
knop6Vb
Câu 3. Cho sơ đồ
sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ
trên( lưu ý: sinh vật số 1 là thực vật)
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật?
;V6v6w
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật ích (cây rau,
cây gia vị, cây hoa...trong hộp xốp hoặc thủy canh....), sử dụng
dụng cụ để trồng và chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo sau 1-2
tuần).
Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh) thực hiện ngoài giờ
lên lớp. Nộp báo cáo sau 1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS
báo cáo, trao đổi, chia strước lớp. HS nhóm khác và GV tham
gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất
trước đó.
| 1/71

Preview text:

BÀI 34. THỰC VẬT KHỞI ĐỘNG 1 Xem video
2 Trả lời câu hỏi
Câu 1: Trong 2 phút hãy kể tên các loài thực vật xuất hiện trong video?
+ 02 HS lên bảng viết/2 phút + Người thắng cuộc: Viết nhiều tên TV đúng
Câu 2. Dự đoán: Chủ đề bài học hôm nay là gì? KHỞI ĐỘNG
2 Trả lời câu hỏi
Câu 1: Trong 2 phút hãy kể tên các loài thực vật xuất hiện trong video?
+ 02 HS lên bảng viết/2 phút + Người thắng cuộc: Viết nhiều tên TV đúng
Câu 2. Dự đoán: Chủ đề bài học hôm nay là gì?
I. ĐA DẠNG THỰC VẬT Ngành thực vật Số lượng loài Hạt kín 10 300 Hạt trần 69 Dương xỉ 691 Rêu 481
Bảng số lượng các loài thực vật ở Việt Nam
Nhận xét về số lượng các
loài thực vật ở Việt Nam?
Cây nong tằm đường kính
Bèo tấm (đường kính lá vài milimét)
Cây babap đường kính thân lá hơn 1 mét khoảng vài mét
Quan sát hình và nhận xét về
kích thước của thực vật ?
Cây cọ ở vùng đồi núi
Cây xương rồng sống
Cây đước ở vùng nước lợ trên sa mạc
Quan sát hình và nhận xét về
môi trường sống của thực vật ?
Thực vật đa dạng về loài, đa dạng kích thước và môi trường sống GIỚI THỰC VẬT
THỰC VẬT KHÔNG CÓ THỰC VẬT CÓ MẠCH MẠCH
THỰC VẬT KHÔNG CÓ HẠT THỰC VẬT CÓ HẠT NGÀNH RÊU NGÀNH DƯƠNG XỈ NGÀNH HẠT TRẦN NGÀNH HẠT KÍN NGÀNH 1. RÊU 2. DƯƠNG XỈ 3. HẠT TRẦN 4. HẠT KÍN ĐẠI DIỆN MÔI TRƯỜNG SỐNG CƠ QUAN SINH DƯỠNG CƠ QUAN SINH SẢN HÌNH THỨC SINH SẢN NGÀNH 1. RÊU 2. DƯƠNG XỈ 3. HẠT TRẦN 4. HẠT KÍN ĐẠI DIỆN Dương xỉ, Rêu Thông,vạn tuế, Bưởi, cam, dừa, cỏ bợ…
trắc bách diệp,… bắp, lúa,… MÔI TRƯỜNG ở cạn, nơi ẩm,
Nhiều nơi trên Sống ở nhiều SỐNG ít ánh sáng Chỗ ẩm và mát môi trường khác cạn. CƠ QUAN nhau SINH Có rễ, thân,lá DƯỠNG
Rễ giả, thân lá Có rễ, thân,lá thật, có Có rễ, thân, lá thật, CQSD đa
không có mạch mạch dẫn. Lá non đầu thật,thân gỗ, mạch dạng. Có mạch dẫn phát triển. dẫn. cuộn tròn dẫn hoàn thiện CƠ QUAN SINH SẢN Túi bào tử Túi Bào tử Nón Hoa và quả HÌNH THỨC SINH SẢN
Sinh sản bằng Sinh sản bằng Sinh sản bằng Sinh sản bằng Bào tử Bào tử Hạt Hạt Đặc điểm Ngành Rêu Đại diện Cây rêu Môi trường sống Nơi ẩm ướt
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
Rễ giả, thân và lá không có mạch dẫn Cơ quan sinh sản Túi bào tử Hình thức sinh sản Sinh sản bằng bào tử Đặc điểm Ngành Dương xỉ Đại diện Cây dương xỉ Môi trường sống
Nơi ẩm mát, dưới tán cây khác
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn Cơ quan sinh sản
Chưa có hoa, quả, hạt. Cơ quan sinh sản là túi bào tử Hình thức sinh sản Sinh sản bằng bào tử. 3. Ngành hạt trần Đặc điểm Ngành Hạt trần Đại diện Môi trường sống
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Hình thức sinh sản Đặc điểm Ngành Hạt trần Đại diện Cây Thông Môi trường sống Đa dạng
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
Có rễ, thân, lá thật. Đã có mạch dẫn phát triển Cơ quan sinh sản
Chưa có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt nằm
lộ trên lá noãn hở. Cơ quan sinh sản là nón Hình thức sinh sản
sinh sản sinh dưỡng, sinh sản hữu tính Đặc điểm Ngành Hạt kín Đại diện Môi trường sống
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Hình thức sinh sản Đặc điểm Ngành Hạt kín Đại diện
Cây bí ngô, cây lúa, cây dừa, cây hồng……… Môi trường sống
Đa dạng: trên cạn, dưới nước, trên không, trên thân cây khác
Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng
Có rễ, thân, lá thật. Có mạch dẫn phát triển Cơ quan sinh sản
Hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả nên được bảo vệ tốt hơn Hình thức sinh sản
sinh sản sinh dưỡng, sinh sản hữu tính NGÀNH 1. RÊU 2. DƯƠNG XỈ 3. HẠT TRẦN 4. HẠT KÍN ĐẠI DIỆN Dương xỉ, Rêu Thông,vạn tuế, Bưởi, cam, dừa, cỏ bợ…
trắc bách diệp,… bắp, lúa,… MÔI TRƯỜNG ở cạn, nơi ẩm,
Nhiều nơi trên Sống ở nhiều SỐNG ít ánh sáng Chỗ ẩm và mát môi trường khác cạn. CƠ QUAN nhau SINH Có rễ, thân,lá DƯỠNG
Rễ giả, thân lá Có rễ, thân,lá thật, có Có rễ, thân, lá thật, CQSD đa
không có mạch mạch dẫn. Lá non đầu thật,thân gỗ, mạch dạng. Có mạch dẫn phát triển. dẫn. cuộn tròn dẫn hoàn thiện CƠ QUAN SINH SẢN Túi bào tử Túi Bào tử Nón Hoa và quả HÌNH THỨC SINH SẢN
Sinh sản bằng Sinh sản bằng Sinh sản bằng Sinh sản bằng Bào tử Bào tử Hạt Hạt Ngành 1. Rêu 2. Dương Xỉ 3. Hạt Trần 4. Hạt Kín Đại diện Rêu Dương xỉ, cỏ bợ,
Thông,vạn tuế, trắc Bưởi, cam, dừa, bắp, bèo ong… bách diệp,… lúa,… Môi ở cạn, nơi Chỗ ẩm và mát
Nhiều nơi trên cạn Sống ở nhiều môi trường ẩm, ít ánh trường khác nhau sống sáng Cơ
Rễ giả, thân Có rễ, thân,lá thật, Có rễ, thân ,lá
Có rễ, thân ,lá thật,cơ quan
lá không có có mạch dẫn. Lá non thật,thân gỗ,hệ quan sinh dưỡng đa sinh mạch dẫn. đầu cuộn tròn. mạch dẫn phát dạng về hình thái. Có dưỡng triển. mạch dẫn hoàn thiện Cơ quan Túi bào tử Túi Bào tử Nón Hoa và quả sinh sản Hình Sinh sản Sinh sản bằng Bào
Sinh sản bằng Hạt Sinh sản bằng Hạt thức bằng Bào tử tử sinh sản TRÒ CHƠI
Mỗi đội cử 2 HS lên bảng. Trong 2 phút lựa chọn các miếng ghép có ghi các đặc
điểm của các ngành thực vật gắn vào ô đặc điểm của ngành thực vật mà nhóm
mình đã bốc thăm được.
Đội thắng: Xếp từ đúng và nhanh nhất. ĐỘI 1 ĐỘI 2 ĐỘI 3 ĐỘI 4 Ngành Đặc điểm
Ở những nơi khô hạn, ánh nắng
chiếu trực tiếp rêu có thể sống
được không? Vì sao?
Để tránh rêu mọc ở chân tường, Thân Rễ
sân, bậc thềm gây trơn trượt và
mất thẩm mĩ chúng ta phải làm gì?
Rêu mọc trên bậc thềm
Rêu mọc trên bờ tường
Rêu mọc trong bể bơi
Để phân biệt Dương xỉ với các thực
vật khác người ta thường đựa vào đặc điểm nào? Vì sao cây Thông được
xếp vào ngành Hạt Trần? CÂY KHOAI CÂY CAM CÂY NGÔ TÂY CÂY MÍT CÂY KHẾ CÂY SOÀI
MỘT SỐ CÂY HẠT KÍN
III. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
1. Vai trò đối với môi trường Quan sát sơ đồ cho biết các hoạt Khí cacbonic (CO ) và 2 động hô hấp của
khí oxi (O ) trong không khí 2 CO sinh vật, hoạt CO 2 2 động đốt cháy O CO2 nhiên liệu đã lấy Quang hợp 2 Hô hấp Đốt cháy khí gì và thải ra môi trường khí O O2 gì? Nhờ đâu mà O 2 2 hàm lượng các khí đó được ổn định?
Sơ đồ trao đổi khí Cây bóng mát Cây tràm Cây thông Cây bạch đàn C
MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRONG NHÀ Mưa Mưa Lượng chảy Rơi xuống 0,6m3/giây Lượng chảy 21m3/giây A B
A.Có rừng B. Đồi trọc
Hình 34.9: Lượng chảy của dòng nước mưa ở 2 nơi khác nhau
Quan sát H34.9 và thông tin Sgk-120 và theo dõi thí nghiệm minh hoạ, hoạt động nhóm hoàn thành bảng
so sánh điểm khác nhau giữa 2 khu vực A ( có rừng) và B (đồi trọc) trong PHT
Đặc điểm
Khu vực A ( có rừng)
Khu vực B( đồi trọc)
Phân bố cây xanh
Lượng chảy của dòng nước mưa
Khả năng giữ đất
Khả năng giữ nước Thí Nghiệm
-Châu A: có cây( khu có rừng)
- Chậu B: Không có cây(Đồi trọc)
Tạo 1 trận mưa giả bằng cách tưới vào 2 chậu 1 lượng nước như nhau
- Nhận xét màu sắc và lượng nước chảy ra 2 cốc A và B A B
- Giải thích kết quả thí nghiệm (A) (B) Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Sự phân bố của cây
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
Chỉ có cây bụi nhỏ Lượng chảy 0,6 m3/s 21 m3/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn)
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Khả năng giữ nước Giữ được nước
Giữ được ít nước 43
HIỆN TƯỢNG SẠT LỞ Ở CÁC BỜ SÔNG Lũ lụt ở vùng thấp Hạn hán tại chỗ. Đồi trọc (hoặc Mưa lớn Ngập lụt ở kéo dài đồi cây còn n hỏ Mưa lớn rừng Đất bị vùng thấp hệ rễ chưa phát xói mòn N che phủtriển) n k g é o n ó d n à g i Hạn hán tại chỗ HẠN HÁN 47 NGẬP LỤT Bạn có biết
- Các nhóm đã được phân công tìm hiểu trước nội dung lên trình bày
+Tổ 1,2: các địa phương hay bị ngập lụt ở Việt Nam
+Tổ 3,4: các địa phương hay bị hạn hán ở Việt Nam
Ngập lụt ở một số địa phương
Nước lũ dâng cao ở Quảng Bình
Lũ trên tỉnh Điện Biên
Ngập lụt tại thủ đô Hà Nội
Ngập tại thành phố Hà Tĩnh
HẠN HÁN Ở BÌNH THUẬN Mưa Rơi xuống Lượng chảy 0,6m3/giây Thấm xuống đất A Sông suối… Dòng chảy ngầm Mưa Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm Mưa Mưa
So sánh hai nơi A và B, (A) (B)
nơi nào nguồn nước Lượng chảy Lượng chảy Rơi 21m3/giây xuống
ngầm nhiều hơn? Tại 0,6m3/giây sao? A B Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm Sông suối… Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
Sự phân bố của cây
Chỉ có cây bụi nhỏ Lượng chảy 0,6 m3/s 21 m3/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Khả năng giữ nước
Giữ được ít nước Giữ được nước
1.Vai trò của thực vật đối với môi trường:
• Thực vật giúp cân bằng hàm lượng oxygen và cacbon dioxide trong khí quyển
• Nhờ sự thoát hơi nước thực vật góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường,
điều hòa không khí, giảm hiệu ứng nhà kính.
• Thực vật góp phần bảo vệ đất và nguồn nước, giảm nhẹ thiên tai như: sạt
lở, xói mòn, lũ lụt, hạn hán…
III. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
2. Vai trò của thực vật đối với động vật và con người VA n I TRÒ CỦ h ảnh c A h TH o taỰC bi V ếtẬT Đ vai t Ir VỚI ò gì Đ c NG a t V hựcT vật?
• Nhờ quá trình quang hợp thực vật cung cấp oxygen cho con người và
động vật hô hấp, đồng thời tạo ra chất hữu cơ nuôi sống các loài sinh vật khác.
• Thực vật còn là nơi ở, nơi sinh sản của nhiều loài động vật
• Thực vật cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
• Cung cấp nguyên liệu làm thuốc, làm cảnh, cung cấp gỗ…
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI CON NGƯỜI
Vai trò của thực vật Tên cây
đối với con người Cung cấp lương thực, thực phẩm Lấy quả Làm cảnh Lấy gỗ Làm thuốc Công dụng khác
Vai trò của thực vật Tên cây
đối với con người
Cung cấp lương thực, Lúa, ngô,cải… thực phẩm Lấy quả Xoài, mít… Làm cảnh Tùng, thông, trắc bách diệp… Lấy gỗ Tràm, bạch đàn, thông… Làm thuốc Nhân sâm, bạch quả… Công dụng khác
Nêu hiểu biết về tác hại các cây sau? Cây CÂY TRÚC ĐÀO CÂY CÀ ĐỘC DƯỢC CÂY THUỐC PHIỆN
Chúng ta cần phải làm gì với các loài
thực vật có hại đối với sức khoẻ con người
Làm kè chắn sóng ven biển Cà Mau
Trồng rừng ven biển
Trồng rừng phi lao ven biển
Rừng đước ven biển Quãng Nam
Rặng tre ven đê chắn sóng
Rừng đước không những bảo vệ bờ biển khỏi bị ăn
lấn vào trong đất liền, mà còn mở rộng bờ biển.
LUYỆN TẬP
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Nhóm TV nào dưới đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không
có hoa?
a. Rêu b. Dương xỉ c. Hạt trần d. Hạt kín
2. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì?
a. Giúp giữ đất, chống xói mòn
b. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
c. Bảo vệ nguồn nước ngầm d. Điều hòa khí hậu
3. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài
để nhằm mục đích là:
a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất
c. Chống rửa trôi đất d. Tất cả đều đúng
4. Việc nào dưới đây con người không được làm:
a. Tham gia trồng cây gây rừng.
b. Tăng cường sử dụng và khai thác cây rừng.
c. Chặt phá để lấy gỗ sản xuất
d. Tất cả các việc trên đều đúng. KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 2. Cho các từ: Rễ, ngọn, thân, mạch dẫn, lá, túi bào tử,
bào tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành đoạn thông tin sau:
Cây rêu gồm có: (1).........,(2)……., thân lá chưa có (3).............chí rễ nh
thức. Trong thân và lá rêu chưa có (4)............................ mạch dẫn Rêu sinh
sản bằng (5)...................đượ bào tử c chứa trong (6)............ túi .......... bào tử....., cơ
quan này nằm ở (7)........................câ ngọn y rêu. LUYỆN TẬP Câu 3. Cho sơ đồ sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ
trên( lưu ý: sinh vật số 1 là thực vật)
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật? VẬN DỤNG
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật có ích (cây rau,
cây gia vị, cây hoa...trong hộp xốp hoặc thủy canh....), sử dụng
dụng cụ để trồng và chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo sau 1-2 tuần).

Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh) thực hiện ngoài giờ
lên lớp. Nộp báo cáo sau 1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS
báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm khác và GV tham
gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất trước đó.

Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 3
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 67
  • KIỂM TRA 15 PHÚT
  • LUYỆN TẬP
  • VẬN DỤNG
  • Slide 71