Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 34 Kết nối tri thức : Thực vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 34 Kết nối tri thức : Thực vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MNG QUÝ
THY CÔ ĐN DGI
MÔN: KHTN 6
Lớp 6A

KH I Đ NG
TRÒ CH I G I TÊN TH C V T SAUƠ
1. Cây thông
6. Cây o t m
4. Cây d ng xươ
5. Cây rêu
2. Cây nong t m 3. Cây s u riêng

THỰC VẬT( t2)

    !" # $% &&'( )   !*+ 
,-(,-%.
/
0
12%0
12%0
0
3%$
3%40$5
3%4067
3%8* %9:
0
;-$
;-<* %9:
;
Đặc điểm Ngành rêu Ngành dương xỉ
Đại diện
Nơi sống
Đặc điểm, cấu tạo
Cơ quan sinh sản
34=>&(34=> 34=>?(34=>
@A
&
?
&
&&
?
?
?
@A
Vòng 1: Nhóm chuyên gia
34=>&
34=>
34=>?
34=>
B/C!*+-%
*D)
>EF%G&H<%
I3&(DJ%$
I3?(DJ%8* %9:
Cách thực hiện:KCCLC
;MN1OC
LCP
*/&;-%Q!HAC
C;RST!*+
%MCUO
*/?$!V(@A
(CLCP

&
?
&
&&
?
?
?
@A
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép: 8 phút
K/&(?((
4W<-JX/RYG
$C;($%CL
CA/!*+%Z%-M3
&(?((O
3H<%
Bước 1>E[A01
\@!]@A#^%&
/
Bước 2: 3/F2%,!J
CH<%^A0P
CLCP
Bước 3$*%)-CL
CA)@%(K%L!0<S%_
P&A$D)-
Bước 4: 19`(!a
;b
3!F\-Xc1$@
Ac(!
K9`
de34
Kf3
gh
i>
Đặc điểm Ngành rêu Ngành dương xỉ
Đại diện ;-$*c% ;-<* %9:
Nơi sống 3 j*/(7% 3 j(
Đặc điểm, cấu tạo I;(A($k%@
I62%0<_
I;(A($k
I0<_
Cơ quan sinh sản Il Il
Đặc điểm các ngành thực vật
;-$
;-<* %9:
&mZ% 120(N%$C$J
Y%!*+12%.KD.
2gJ$$L#;*c%(;()X%;-$ 
$*+,jQU%C@A%D.
n
gJC;)S8* %
9: /   
1 %*c 
*c% !  !a
!J.
n
Đặc điểm Ngành rêu Ngành dương xỉ
Đại diện ;-$*c% ;-<* %9:
Nơi sống 3 j*/(7% 3 j(
Đặc điểm, cấu tạo I;(A($k%@
I62%0<_
I;(A($k
I0<_
Cơ quan sinh sản Il Il
? So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa ngành rêu và
ngành dương xỉ
>HYA1H%$
;-o$pA0o
;-o$q
;-o$!
>HYA1H%8* %9:
;-o$)+ ;-oA2%A
;-o)R^%
Câu 1: Thực vật được chia thành các nhóm nào?
e12%00
0$5017
12%00
83,(r(@4017
Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?
e3,(8* %9:(r(-r(8* %9:(40$5(4017
4017(-(40$5(3,83,(r(@4017
o
Bstu3vw(Kv38x3
Câu 3:GNgành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản
bằng bào tử?
e rooooo40$5ooooooo4017 88* %9:oo
oooo
Câu 4: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
e>a$PA>a<*/PA
;;-8rk;-
Câu 5:GCây rêu tường thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
e3/%!]% 3 X%
3 12$ 83 j*/(7%
2gJ$$L#;*c%(;()X%;-$ 
$*+,jQR5A%D.
n
| 1/26

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ ĐẾN DỰGIỜ MÔN: KHTN 6 Lớp 6A Giáo viên: KH I Đ N Ộ G TRÒ CH I Ơ G I T ÊN TH C Ự V T Ậ SAU 1. Cây thông 2. Cây nong t m 3. Cây s u ầ riêng 5. Cây rêu 6. Cây bèo t m 4. Cây dư ng x ơ Tiết 98. Bài 34 THỰC VẬT( t2) II. Các nhóm thực vật
Quan sát sơ đồ ở trang 117,cho biết thực vật được chia
thành mấy nhóm, mấy ngành ? Giới thực vật Thực vật không có mạch Thực vật có mạch Thực vật không hạt Thực vật có hạt Ngành rêu Ngành Dương xỉ Ngành Hạt Trần Ngành Hạt Kín Thực vật có mạch Thân Cây rêu Cây dương xỉ Thảo luận nhóm NHÓM 1, NHÓM 3 NHÓM 2, NHÓM 4 Đặc điểm Ngành rêu Ngành dương xỉ Đại diện Nơi sống Đặc điểm, cấu tạo Cơ quan sinh sản Thảo luận nhóm
Vòng 1: Nhóm chuyên gia 2 2 1 1
Lớp được chia thành 4 nhóm chuyên gia như hình bên.
Mỗi nhóm sẽ nghiên cứu 1 nội dung
- Nhóm 1,3: Tìm hiểu ngành rêu 1 1 2 2
-Nhóm 2,4: Tìm hiểu ngành Dương xỉ
Cách thực hiện: GV phát phiếu học tập NHÓM 1 NHÓM 2
cá nhân( có màu sắc khác nhau) và phiếu học tập của nhóm.
Bước 1: Cá nhân suy nghĩ độc lập hoàn
thành phiếu cá nhân theo nhiệm vụ được giao ( 3 phút)
Bước 2: Các thành viên trao đổi, thảo luận 4 3 3 4
nhóm, hoàn thành phiếu học tập của nhóm. 3 3 4 4 NHÓM 3 NHÓM 4 Thảo luận nhóm
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép: 8 phút
GV chia thành 4 nhóm mới: 1,2,3,4
HS: di chuyển về nhóm mới theo số thứ 2 2
tự trên phiếu cá nhân, riêng phiếu học 1 1
tập lớn được giữ nguyên. ( Nhóm 1,2,3,4) Nội dung : 1 1 2 2
Bước 1: Mỗi thành viên chia sẻ lại kết
quả đã thảo luận ở vòng 1 cho nhóm mới. XANH ĐỎ
Bước 2: Nhóm mới sẽ thông nhất để
hoàn thành tiếp nội dung còn lại của
phiếu học tập của nhóm.
Bước 3: Các nhóm trưng bày phiếu học
tập nhóm lên bảng, GV gọi đại diện ngẫu 4
nhiên của 1 nhóm lê trình bày 3 3 4
Bước 4: Các nhóm khác nhận xét, đặt câu hỏi cho nhóm.
Nhóm đó sẽ có quyền mời nhóm khác trả 3 lời, sau đó. 3 4 4 GV nhận xét. VÀNG TÍM
Đặc điểm các ngành thực vật Đặc điểm Ngành rêu Ngành dương xỉ Đại diện Cây rêu tường Cây dương xỉ Nơi sống
Nơi ẩm ướt, ít ánh sáng Nơi ẩm, mát
Đặc điểm, cấu tạo - Có thân, lá, rễ giả - Có thân, lá, rễ thật - Không có mạch dẫn - Có mạch dẫn
Cơ quan sinh sản - Bào tử - Bào tử Cây rêu Cây dương xỉ
1. Ở những nơi khô hạn, ánh nắng chiếu trực tiếp rêu có thể
sống được không? Vì sao?
2. Để tránh rêu mọc ở chân tường, sân, bậc thềm gây trơn
trượt và mất thẩm mĩ chúng ta phải làm gì? ☺ Để phân biệt Dương xỉ với các thực vật khác người ta thường đựa vào đặc điểm nào? ☺
? So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa ngành rêu và ngành dương xỉ Đặc điểm Ngành rêu Ngành dương xỉ Đại diện Cây rêu tường Cây dương xỉ Nơi sống
Nơi ẩm ướt, ít ánh sáng Nơi ẩm, mát
Đặc điểm, cấu tạo - Có thân, lá, rễ giả - Có thân, lá, rễ thật - Không có mạch dẫn - Có mạch dẫn
Cơ quan sinh sản - Bào tử - Bào tử
Một số loài khác thuộc ngành rêu Cây rêu đá Cây rêu minifiss lá cạn Cây rêu Java
Một số loài khác thuộc ngành Dương xỉ Cây rau bợ Cây lông cu li Cây beò ong LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
Câu 1: Thực vật được chia thành các nhóm nào?
A. Thực vật không có mạch và thực vật có mạch
B. Thực vật hạt trần và thực vật hạt kín
C. Thực vật không có mạch và thực vật có mạch
D. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín
Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín
Câu 3: Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?
A. Rêu B. Hạt trần C. Hạt kín D. Dương xỉ
Câu 4: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt trên của lá B. Mặt dưới của lá C. Thân cây D. Rễ cây
Câu 5: Cây rêu tường thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào? A. Nới thoáng đãng B. Nơi nhiều ánh sáng C. Nơi khô ráo
D. Nơi ẩm ướt, ít ánh sáng
2. Để tránh rêu mọc ở chân tường, sân, bậc thềm gây trơn
trượt và mất thẩm mĩ em cần làm gì ? ☺
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26