
































Preview text:
Quan sát các hình vẽ sau và cho biết tại sao xe và
người chuyển động được? Xe bò kéo Bài 35 LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Lấy được ví dụ về sự đẩy hoặc sự kéo.
2. Trình bày được hướng, độ lớn và đơn vị của lực.
3. Biểu diễn được lực bằng một mũi tên. I. LỰC
1.Tìm hiểu khái niệm về lực
Nhận xét nhiệm vụ ở nhà Lực nào xuất
Hình 35.1. Đóng cửa Hình 35.2. Treo vật LỰC KÉO hiện trong 3 nặng vào lò xo hình trên
Hình 35.3. Kéo khối gỗ I. LỰC
1.Tìm hiểu khái niệm về lực lực kéo
lực đẩy lực nâng
Con ngựa tác dụng ……………… lên chiếc xe.
Để xe chuyển động, em bé tác dụng lực kéo ………… l Hìn ê h n ch 35.4. iếc Đẩy x xee. lực đẩy
Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật
này lên vật khác gọi là lực. lực đẩy
Kí hiệu của lực là F. I. LỰC
2.Tìm hiểu về độ lớn và hướng của lực
Lực tác dụng lên quả bóng cao
Lực tác dụng lên quả bóng cao su ở hình b mạ su trong t nh hơn vì nó rư bi ờ ếnng hợp dạng nhi nào mạ ều hơn nh hơn.
Hình 35.5. Dùng tay bóp quả bóng cao su I. LỰC
2.Tìm hiểu về độ lớn và hướng của lực
Lò xo dãn ra theo hướng
thẳng đứng đi xuống. Khi gắn vật vào lò xo
treo thẳng đứng thì lò xo dãn ra theo hướng nào? Kéo khối gỗ Hình 35.2. Treo vật
Khối gỗ trượt theo nặng vào lò xo trượt theo hướng hướ t ng ừ phải nào? qua trái
Hình 35.3. Kéo khối gỗ
Để diễn tả độ mạnh, yếu của một lực, người ta dùng
khái niệm độ lớn của lực.
- Đơn vị đo của lực là niutơn (Newton), kí hiệu N II. BIỂU DIỄN LỰC
1. Lực là một đại lượng véc tơ
Lực là một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều nên gọi
lực là đại lượng véctơ.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực
Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
*Kí hiệu :Véc tơ lực: F
Độ lớn lực: F (N) Điểm Phương Chiều. đặt F Ví dụ: Độ lớn F = 30 N
Theo một tỉ xích cho trước.
Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
Để biểu diễn một vectơ lực người ta dùng một mũi tên. Ñoä lôùn A Phöông chieàu Ñieåm ñaët löïc
* Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực).
* Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
* §é dµi biÓu thÞ cöôøng ñoä cña lùc
theo mét tØ xÝch cho tr ước.
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B.
Theo các yếu tố sau:
Điểm đặt A.
Phương nằm ngang.
Chiều từ trái sang phải.
Cường độ F = 15N F F = 15N B A 5N Cho 1cm ứng với 5N 15N sẽ ứng với …. 3 cm III.VẬN DỤNG:
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106 = 1.000.000 N, biểu
diễn lực này như thế nào?
Cho 1cm ứng với 500.000 N 500.000 N Điểm đặt: A
Phương ngang, chiều từ phải sang, F = 106 N F F = 106 N A 106 1 N 06 = N 1 = .0 1.00 0 .0 00.00N 0 ứng với 00N ứng 2 m c ấ m y cm? III. Vận dụng
Biểu diễn những lực sau đây:
a. Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ lệ xích 0,5cm ứng với 10N).
b. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
(tỉ xích 1cm ứng với 5000N). m = 5 kg C : 2a C : F = 15000 N 2b
Trọng lượng của vật A P = 10.m = 10.5 = 50 N F
0,5 cm ứng với 10 N A
1 cm ứng với 5000 N 50 N 15000 N 50 : 10 = 5 15000 : 5000 = 3 Vẽ 5 đoạn 0,5 cm Vẽ 3 đoạn 1 cm 0,5 cm 1 cm 10 N 5000 N P III. Vận dụng
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau: F1 A B a) b) F2 F3 C 10N 30o
x (xy là phương nằm ngang) y c) III. Vận dụng
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau: F1 F : - Điểm đặt A. 1 A
- Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. a)
- Cường độ F = 20 N 1 B F : - Điểm đặt B b) 2 F
- Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. 2
- Cường độ F = 30 N 2 F F : - Điểm đặt C 3 3 C
- Phương xiên một góc 30o so với 10N
phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, 30o
từ dưới lên trên.
x (xy là phương nằm ngang) y - Cường độ F = 30 N 3 c) Củng cố
Câu 1: Lực là một đại lượng vô hướng hay có hướng? Vì sao?
Câu 2: Lực được biểu diễn như thế nào?
Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương , chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước Điểm Phương đặt Chiều. Độ lớn.
Theo một tỉ xích cho trước. II. BIỂU DIỄN LỰC 1 cm ứng với 1 N Lực có độ lớn 2 N Lực có độ lớn 4 N II. BIỂU DIỄN LỰC
Độ lớn lực kéo khối gỗ ở hình 35.3 là 3N; lực đẩy ở hình 35.4 là 200N.
Hãy biểu diễn các lực đó trên hình vẽ 1 N Fk 50N Fđ
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC LỰC
Là sự đẩy hoặc kéo của
Gốc là điểm mà lực tác dụng lên
vật (còn gọi là điểm đặt của lực)
vật này lên vật khác.
Biểu diễn lực trên
Hướng (phương và chiều)
hình vẽ bằng một mũi tên
cùng hướng với lực tác dụng.
Lực được kí hiệu bằng chữ F.
Đơn vi đo của lực là
Chiều dài là biểu diễn độ lớn
của lực theo một tỉ xích cho
Niutơn – Kí hiệu N trước CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Nâng một B. Kéo một gàu
C. Đẩy một chiếc D. Đọc một trang tấm gỗ nước xe. sách.
Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do A. lực của chân B. lực của đất D. lực của đất đẩy bạn đó C. chân bạn đó tác dụng lên tác dụng lên dây nhảy lên.
tiếp xúc với đất. chân bạn đó
Treo vật vào phía dưới của một lò xo,
lò xo dãn ra. Khi đó
A. vật tác dụng vào lò xo
B. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo. một lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật
D. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy một lực nén.
Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang
chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ A. không thay C. tăng dần D. giảm dần. đổi. B. tăng dần. hoặc giảm dần.
Lựa chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một ... làm
thước nhựa bị uốn cong sau: A.lực kéo B. lực nén C. lực đẩy D. lực nâng
Lựa chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống
Để nâng tấm bê tông lên, cần cẩu đã tác dụng
vào tấm bê tông một ... A. lực nén B. lực nâng C. lực đẩy D. lực kéo
Lựa chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống
Đầu tàu đã tác dụng vào toa tàu một ... A. lực nén B. lực kéo C. Lực đẩy D. lực nâng
Lựa chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống
Gió đã tác dụng vào dù cùa người nhảy dù một ... A. lực đẩy B. lực nâng C. lực kéo D. lực uốn
Biểu diễn lực với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N. 2N 2N A. B.
Nêu hướng và độ lớn các lực trong hình
sau, cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N. B A.15N B.20N C.40N D.30N NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
-Làm bài tập nộp qua azota
-Chuẩn bị trước nội dung bài mới (nhiệm vụ)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- III.VẬN DỤNG:
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33