Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!





      

 !"#$!"
%&!
'!% !"
%&!
%&!
(
)
*
    !
 "#$%&
' ( % )
*
+' & ,
,
+' # &  ' - ,.
%/,
0& .
12& .
3(,4%,(5)*%)56
7
89:;<=>?=@A;BC=>D+EF
+
,%%-.,//-
89:;<=>?=@A;BC=>D+EF
01"23
244%
! 56
G
>.%/ 1H IJ,K

L


#M

5
5-

LLMM

#MM

7-8"23% -!9
4
:);):
<
=#==>
?@)
:<
:
AB?):
<
0=
:<
:
);:<
=#C
>. %/ ,  ! 5)  N "
&@H=):<OPQPR2H
):
G
Mẫu Mét Chuẩn (1889-1960)
>?=@A IBS>TF
FOR M2M#LU
V OVR M2WMUX
POR -YMZ2WUU
>.%/[%\
O:BR
-LM]^
=\OJR ZUYM_WQH`^
7-8"23%
-#2LU2WYP-JQ52-#P-
V 
1[a 5bb, !5))
P $c 0   d    e Q
! 5bb, %Jf
14
$0&, ,(5)
0&g
0&5hJ2&(
0&ij
0&5hJ
;kJ $cdQ l5b &
) f
;7
;7$
0&m
n,/o;>p>=="&, Q 7f
o;>q-M2>==-

o;>qU2>==-r-Y

o;>qU2>==-rX
0&ij,44
0&ij,Hl
> 
Q 
@l
,(Q.
s(j5
,(
> 
h
> 
 )
0&jb
0&

0h
&
;7-q
;7#q
#0;9;E=;>t;FuB+EF
I7%) $c, !
5)Q Qdvj) %) c
.f0 f
D;EFG;HIAJKEJ
;7
;7
$
w,
!5)$)3
!5)
1;0=Y
0& o;>x>==
0&m WMp-
0&
g
LMp-
0&5hJ -LMp-

y&v!5)%)3&, j'vj%&%
w,
D-:)LMAN)A
)BMOG)
I7%) $c,z
&,, !5)${7c) )
,{fG
I7%) $c,z
,,3!5)${7c) )
,{fG
I7%) $cc
, !5)${7.N%&
7)$ [f
Y2X _2M
$&, ,(5)
y&v,(5)w,
3&, &, %)
,(|ej'vj
>z&, ,{
>z%%&&2
,3Q/, P %
we%&,w"%
ocP ,.%/>==
 }w, 
-HGA)BMOG)PGI
QRFG)BMOG):STM+L
UVW-X6Y%! 56
@w
,
!
5)&
v
OR
35bb, 
!5)
1c, OR
0[
5bb
,
o;> >==
8w-q
-
8w#q
#
8w
Wq
W
!
5)$)
3
G G G G G G G G
!
5)
J

G G G G G G G G
6Z[-\]
^M0. 1, ,(5)d5'5b
b7f
G=HcGG
:
Gs7,(G
hGG
s
G0&, ,(
5)GG
+
^MC. GW$~$ [5f
GWMMM5GG
:
GWM5G
WMM5GG
s
GWMMMM5GG
+
^M_. Go&, Oo;>R"&)
G>(5)&eQ[
&GG
:
>(5)a#%[cjQ[
&G
>(5)|eQ[
&GG
s
GG>(5)a#%|eQ[
&GG
+
^M`. G;kJ,/o;>%)>=="
&Q 7
GGo;>)-M%)>==-
GG
:
Go;>)-MM%)>==-G
o;>)#M%)>==-GG
s
Go;>)-M%)>==M2L
GG
+
^M>. G>, !5)hQd 
&vj)
& 5hJ  o;> ) #  %) >== -
GG
:
&(o;>)-M%)>==-
G
& g  o;> ) -  %) >== -
GG
s
& m  o;> ) WM  %) >== -
GG
+
^Ma1SOG)Abc*dM;Ge
*1L2UG d1L2L 1U2U  1
U2L
^Mf1gFhOKALA)BMOG):SFR;Ge
*1
#
d1 1 1
n,/o;>p>=="&, )P
+'&)J,, !5)"(%[
 •)P
=(jbjQ7, ,%)c, •
€ q1 3•56
=H
%b
| 1/35

Preview text:

So sánh kích thước của các ô tô trong hình?
ƯỚC LƯỢNG ĐỘ DÀI
=> Cảm nhận từ các giác quan như
mắt mang lại có thể không chính xác. SO SÁNH ĐỘ DÀI DÀI HƠN, NGẮN HƠN SO SÁNH ĐỘ DÀI CẠNH NÀO DÀI HƠN ? Không, tớ cao hơn. Tớ cao hơn cậu. SO SÁNH ĐỘ DÀI Phải so sánh chiều cao của cả 2 bạn với cùng một vật làm chuẩn. Dùng thước để đo
Dùng 2 thước có cùng 1 đơn Long An Đồng Nai vị đo
LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CHUẨN ĐỘ DÀI
 Chọn một đồ vật có độ dài chuẩn và dễ tìm. Gang tay FOOT - FEET
LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CHUẨN ĐỘ DÀI 1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI THÔNG Đơn vị Kí hiệu DỤNG Quy đổi milim mm 5 mm = 0,005 m ét xenti cm 20 cm = m mét đềxim dm dm = 1 m 10 ét m 5 m = 500 mét cm km km = 200 kilômé m 0,2 t
Đơn vị đo chiều dài chính thức của
nước Việt Nam là mét (metre), kí hiệu là m.
Mẫu Mét Chuẩn (1889-1960)
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI ĐƠN VỊ QUY ĐỔI Inch (in) 0,0254 m foot (ft) 0,3048 m mile (mi) 1609,344 m Đơn vị thiên văn 150 tỷ mét (AU)
Năm ánh sáng (ly) 946073 triệu tỉ mét
1 inch = 2,54 cm, 36 inches = 1 yard, 12 inches = 1 foot 14
Kể tên những loại dụng cụ đo chiều dài mà
em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra
nhiều loại dụng cụ đo khác nhau như vậy? b. Thước đo độ dài ►Thước thẳng
►Thước dây, thước cuộn ►Thước kẹp
Hãy cho biết người trong ảnh sử dụng loại thước nào? Hình a Hình b Thước dây Thước kẻ
Xác định GHĐ – ĐCNN của thước đo trong hình? GHĐ: 10 cm, ĐCNN 1 mm GHĐ: 4 in, ĐCNN 1/16 in GHĐ: 4 in, ĐCNN 1/8 in Đo Vít khử Bộ phận di Đo trong độ rơ động sâu Hình 1: Đo Thước phụ Thước Thân ngoài chính thước
Thước kẹp có đồng hồ Thước kẹp điện tử Hình 2:
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI
* Ước lượng và lựa chọn thước đo phù hợp
Quan sát các hình sau và cho biết cách đo chiều
dài trong trường hợp nào nhanh và cho kết quả chính xác hơn? Tại sao? Hình Hình a b
Ước lượng chiều dài và chọn thước đo phù hợp với vật cần đo Thước GHĐ - ĐCNN Cần đo Thước kẻ 30 cm – 1 mm Chiều dài bàn học Thước 50 cm – 1 mm Chiều dài sách thẳng KHTN6 Thước dây 150 cm – 1 mm
* Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài
Quan sát các hình sau và cho biết cách đặt
thước để đo chiều dài bút chì như thế nào là đúng?
Quan sát các hình sau và cho biết cách đặt
mắt để đọc chiều dài bút chì như thế nào là đúng?
Quan sát các hình sau và cho biết kết
quả đo chiều dài bút chì tương ứng với các hình là bao nhiêu? 6,8 cm 7,0 cm Các bước đo độ dài
 Ước lượng độ dài cần đo
 Chọn thước đo có giới hạn đo và
độ chia nhỏ nhất phù hợp
 Đặt thước đo đúng cách
 Đặt mắt vuông góc với thước,
đọc giá trị đo theo vạch chia
gần nhất với đầu kia của vật.
 Ghi kết quả theo đơn vị ĐCNN cho mỗi lần đo.
Thực hành đo chiều dài của bàn học hình
chữ nhật và chiều dài của một quyển sách

KẾT QUẢ ĐO CHIỀU DÀI Chọn dụng cụ đo Kết quả đo ( cm) Chiều chiều dài Vật cần dài ước đo lượng Tên Lần 1: Lần 2: Lần (cm) dụng cụ GHĐ ĐCNN 3: l l đo 1 2 l3 Chiều dài bàn học Chiều dài quyển sách LUYỆN TẬP
Câu 1. Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì? A Nhiệt kế B Cân C Bình chia độ D Thước đo độ dài
Câu 2. 3 km bằng bao nhiêu dm? A 3 000 dm B 300 dm C 30 dm D 30 000 dm
Câu 3. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là A
Độ dài lớn nhất ghi trên thước. B
Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C
Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước D
Độ dài giữa 2 vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 4. Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình A GHĐ là 10 cm và ĐCNN 1 mm B GHĐ là 20 cm và ĐCNN 1 cm
C GHĐ là 100 cm và ĐCNN 1 cm D GHĐ là 10 cm và ĐCNN 0,5 cm
Câu 5. Để đo chiều dài sân trường loại thước thích hợp là A
thước dây có GHĐ là 2 m và ĐCNN 1 mm. B
thước thẳng có GHĐ là 1 m và ĐCNN 1 mm. C
thước cuộn có GHĐ là 10 m và ĐCNN 1 cm. D
thước kẻ có GHĐ là 30 cm và ĐCNN 1 mm.
Câu 6. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là: A. m2 B. m C. kg D.
Câu 7. Độ dài của đoạn thẳng AB cho trong hình sau là:
A. 5,4 cm. B. 5,5 cm. C. 4,4 cm. D. 4,5 cm.
► Xác định GHĐ – ĐCNN của thước đo mà em có.
► Dùng thước này để đo chiều dài của một viên Nhiệm gạch hoa ở nhà em. vụ
► Nộp ảnh chụp quá trình đo đạc và kết quả đo ở
nhóm Zalo: Khoa học cũng dễ thôi.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CHUẨN ĐỘ DÀI
  • LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CHUẨN ĐỘ DÀI
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Các bước đo độ dài
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35