Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!


2

3
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU
DÀI
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI
3. BÀI TẬP – VẬN DỤNG

 !"#$  "#$%$
"& '( "& ) *
!$+ ,-./0123
4$ "&567
01
Cảm nhận của em về
chiều dài đoạn thẳng
AB so với chiều dài
đoạn thẳng CD ?
y ước lượng chiều
dài hai đoạn thẳng đó?
02
Muốn biết kết quả
ước lượng chính xác
hay không ta phải làm
thế nào?
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI
* Tìm hiểu về đơn vị đo
chiều dài
89:;6 <=$>?@0/0AB 7
C' D>?@E0(0(0(0(00F
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI
* Tìm hiểu về đơn vị đo
chiều dài
G9H>?@E
98(GI0JF99990A9K(80J999999900
9999999900JK(8099999990JK(I0
12,
5
10
0
1
0
5
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI
Đơn vị
hiệu
Quy đổi ra mét
Milimetre
Centimet
re
Decimetr
e
L10/ !/
00
800J999999999990
𝟏
𝟏𝟎𝟎𝟎
JK(KK80
0
80J999999999990
𝟏
𝟏𝟎𝟎
JK(K80
0
80J9999999999990
𝟏
𝟏𝟎
JK(80
0
80
J8KKK0
M9L6 <=$12 "&
 0 /0 AB 9 N2  $"#  12
O PQ  !  12 "& .
"?,;7
4$ 4  E "& ;(
"&5( "&0) ( "&'999
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI
* Tìm hiểu về dụng cụ đo
chiều dài
.?, R'.9S
?'T?, U61S+
"&-%V-9
:;  AB   ?  T
"&WX9G? "&50/0
$34$7
X9GE
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI
* Tìm hiểu về dụng cụ đo
chiều dài
YEGK0
YE800
:;AB ?T "&7
E
E8K0
EZ8[K\EGJK(I0
JI00
AE
E8K0
EZ8[K\E8KJK(80
J800
Y>?@ !$] D$1"#$^
_T"& 10/ Z0/ !/\9L^]109
Y4$41 "&9R12 "&
"E "&5( "&;( "&'( "&`-(F
Y  T "& 1   1& Q  $ !<
!"&9
YT "&1$=G?21<
B- !< "&9
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI
X9a. X9M?AB . !$ !"#$
V->?B bO^P.>7N27
.W\1?B bO^P.>
?&.WA\?WA\$&2T "&c>
TA9
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI
* Lựa chọn thước đo phù
hợp
D4$4?&?, U-%V-E
d8 dG Md dX dI
de d
d
d
d
d d
d
8Y
MYefMY
XY
GYe
IY
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI
a. X9XfX9I? !O1#.c O1,I(g
* Tìm hiểu về các thao tác đúng khi đo
chiều dài
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI
X(I9a. ?
AB .h 
"&(h 0i 
j$77
X9X[X9I[X9g j$ k O ^
(A
Đặt thước đo phải
dọc theo chiều dài
cây bút chì, vạch
số 0 của thước
ngang với một
đầu của cây bút.
(A
Đặt mắt phải
vuông góc với
thước.
* Tìm hiểu về các thao tác đúng khi đo
chiều dài
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI
l9a. X9g?AB B bO
Aj  ">$_$W.1A<P/ 0/ 7
\;Aj g(m0
A\;Aj l0
n0:;<.A"&
67
* Tìm hiểu về các thao tác đúng khi đo
chiều dài
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI
L    T 0'  ?,  Ao$ "&(  U
S].A"&E
"&8Ep&1"V$T?, U9
"&GE+ "&R?-%V-9
"&MEh  "&j$.9
"&XEh 0i ?q$$R?& "&(+$. !@
T?, U /$. !@T?2$U
Q ?&UT?, 9
"&IEB bO />?@0r
1U9
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI
* Đo chiều dài bằng thước
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI
N!$-)-T0' ?, RID "#$
$h-;E
8\N"&q$ ,  s$
G\2'q$
M\h  "&q$+ /T?,
X\h 0i 1]
I\C' UT?, q$j$?2DKT "&
m9 :; 
Tb;6
k.  + S
<gT/09k
R   /
0tAO$X9G9
u"vE LB bOM1UR 6q$$D$D-)-
( < !$ S $]0 $"# "#$ 1Q; B  bO !$
A'$TM1U9
* Đo chiều dài bằng thước
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI
K8
w:;
s$e? !$
X989NxB bO
/0R,P) $7
wTe?1
Ao$?Ao$G(G09
O0,Ao$$.b
T j$  ? ^ "&
.?, R 69
KG
wuQ;?^4_$ c
$.bTj$ 
R 6O0,?
^ "&.?, 9
Câu 1. 6'T0' ?, ( <%$E
e9N"&9
9kV;9
9$ ;
9
Câu 2.&2T "&1E
e9'$=?21< B- !< "&9
9'cQ $ !< "&9
9'1&Q $ !< "&
9'$=?2AQ  !< "&
M9>?@%$6T0' ?, 1
e90
G
909$9l9
X9y.@$&2Z\?'c
Q Z\T "& !$
e98K0dfK0
98K0df809
98K0dfK(I09
98K0df8009
 I9 + B  bO
T .
Aj WA<
9l0
A9g(g0
9l(g0
EF
EK(G0
Câu 6. Để đo chiểu dài của sân trường,
loại thước thích hợp là:
A. Thước dây có GHĐ 2 m và ĐCNN 1 mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1
mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 10 m và ĐCNN 1
cm.
D. Thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1
mm.
EFFFFFFFFFF
EFFFFFFFFF9
';?B EFFFFFF9FF
Câu 7. Xác định:
8I0
G00
8Gm00Z8G(m0\
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
+ A(   . A ,- !$
kL?kNTAX9
$<_ !"&AIkLz !9GG
| 1/31

Preview text:

ĐO CHIỀU DÀI 2 NỘI DUNG BÀI HỌC
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI
3. BÀI TẬP – VẬN DỤNG 3
Vì sao khi đo chiều dài
sân trường ta thường dùng
thước cuộn, thước kéo còn
trong học tập các em lại sử
dụng thước kẻ để đo?

1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU * D Tì ÀI
m hiểu về đơn vị đo chiều dài
Cảm nhận của em về 01
chiều dài đoạn thẳng AB so với chiều dài đoạn thẳng CD ?
Hãy ước lượng chiều 02
dài hai đoạn thẳng đó? Muốn biết kết quả
ước lượng có chính xác hay không ta phải làm thế nào?

1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU * DÀI
Tìm hiểu về đơn vị đo chiều dài
1. Hãy kể tên những đơn vị đo chiều dài mà em biết?
Một số đơn vị đo chiều dài: km, m, dm, cm, mm… 2. Đổi đơn vị: a. 1,25m = ….... d
12, m b. 0,1dm = ....... 1 mm 5 0 c. ....... m 10 m = 0,1m d. ...... 5 cm = 0,5dm 0
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI Đơn vị hiệu Quy đổi ra mét Milimetre mm 𝟏
1 mm = ...........m = 0,001 m 𝟏𝟎𝟎𝟎 Centimet re cm 𝟏
1 cm = ...........m = 0,01 m 𝟏𝟎𝟎 Decimetr dm 𝟏 e 1 dm = ............m 𝟏𝟎 = 0,1 m Kilometre km 1 km =1000 m
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU * D Tì ÀI
m hiểu về dụng cụ đo chiều dài
3. Kể tên những loại thước đo chiều
dài mà em biết. Tại sao người ta lại
sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy?

Dụng cụ đo chiều dài: thước dây,
thước kẻ, thước mét, thước cuộn...

Các vật có độ dài khác nhau. Dựa
vào độ dài của vật cần đo để lựa chọn
thước đo cho phù hợp.

1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU * D Tì ÀI
m hiểu về dụng cụ đo chiều dài
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của
thước ở hình 4.2a và thước kẻ mà em đang sử dụng? H4.2a: - GHĐ: 20 cm - ĐCNN: 1 mm
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước? Hình a: Hình b: GHĐ: 10cm GHĐ: 10cm
ĐCNN: (1 – 0) : 2 = 0,5cm
ĐCNN: (1 – 0) : 10 = 0,1cm = 5 mm = 1 mm
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường chính
thức của nước ta là met (metre). Kí hiệu là m.
- Dụng cụ đo chiều dài là thước. Có nhiều loại thước
như: thước kẻ, thước dây, thước cuộn, thước kẹp, …
- GHĐ của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên trước.
- ĐCNN của thước là chiều dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.

2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI * Lựa chọn thước đo phù
4. Q h uan s
ợp át hình 4.3 và cho biết cách đo chiều dài trong trường
hợp nào nhanh hơn và cho kết quả chính xác hơn? Tại sao?
Cách đo ở hình a) là nhanh và cho kết quả chính xác hơn so
với cách đo ở hình b) vì ở hình b) giới hạn đo của thước nhỏ hơn chiều dài của bàn.

2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI
Nối dụng cụ đo với vật cần đo phù hợp: 1- D 2- A 3- A ; 3- D 4- B 5- C 1 2 3 4 5 A B C D
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI * Tìm hiểu về các thao tác đúng khi đo
Qua c n s hi át ều h ình
dài 4.4; 4.5 và trả lời các câu hỏi thảo luận 5, 6
4, 5. Quan sát hình và
cho biết cách đặt
thước, đặt mắt nào đúng??
Hình 4.4 – 4.5 – 4.6 Đúng Sai Giải thích Đặt thước đo phải dọc theo chiều dài c
a, b cây bút chì, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của cây bút. Đặt mắt phải vuông góc với c a, b thước.
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI * Tìm hiểu về các thao tác đúng khi đo
chiều dài
7. Quan sát hình 4.6 và cho biết kết quả đo chiều dài
bút chì tương ứng ở các hình là bao nhiêu xentimet?
Hình a) Cây bút chì dài 6,8 cm
Hình b) Cây bút chì dài 7 cm

2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI * Tìm hiểu về các thao tác đúng khi đo
chiều dài
Em hãy nêu các bước để đo chiều dài?
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO C HIỀ K U hi D đo
ÀI chiều dài của một vật bằng thước, ta cần
thực hiện các bước sau:
Bước 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo.
Bước 2: Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
Bước 3: Đặt thước đo đúng cách.
Bước 4: Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị
chiều dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia gần
nhất với đầu kia của vật.
Bước 5: Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN cho mỗi lần đo.

2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI * Đo chiều dài bằng thước

Trong phép đo chiều dài của một vật có 5 sai số thường gặp sau đây:
1) Thước không thật thẳng
2) Vạch chia độ không đều
3) Đặt thước không dọc theo chiều dài của vật 4) Đặt mắt nhìn lệch
5) Một đầu của vật không đúng vạch số 0 của thước

2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI * Đo chiều dài bằng thước
8. Hãy đo chiều dài của quyển Sách khoa học tự nhiên 6 của em. Sau đó hoàn thành theo mẫu bảng 4.2.
Lưu ý:
Kết quả đo 3 lần có thể không giống nhau do sai số phép
đo, nên trong thực nghiệm người ta thường lấy kết quả trung
bình cộng của 3 lần đo.

* Hãy đo chiều dài đo 01 thẳng AB và CD trong
hình 4.1. Từ kết quả đo em có nhận xét gì?

* Lấy ví dụ chứng tỏ
* Chiều dài của AB và CD là
giác quan của chúng ta
bằng nhau và bằng 2,2 cm.
02 có thể cảm nhận sai về
Cảm nhận bằng giác quan
kích thước các vật.
của chúng ta về kích thước các vật có thể sai.
Câu 1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng: A. Thước đo. B. Gang tay C. Sợi dây. D. Bàn chân
Câu 2. Giới hạn đo của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
D. Độ dài giữa hai vạch chia bất kì trên thước
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m2 B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ
nhất (ĐCNN) của thước trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm. C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm. a. 7cm Câu 5. Đọc kết quả đo chiều dài của các bút chì ở hình bên b. 6,6cm GHĐ: … ĐCNN: 0,2cm c. 7,6cm
Câu 6. Để đo chiểu dài của sân trường,
loại thước thích hợp là:
A. Thước dây có GHĐ 2 m và ĐCNN 1 mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 10 m và ĐCNN 1 cm.
D. Thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm.
Câu 7. Xác định:
GHĐ: ………………………… 15 cm
ĐCNN: ……………………… 2 mm .
Độ dài cây viết: ……………….…… 128 mm (12,8 cm) NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Học bài, hoàn thành các bài tập trong SGK và SBT của bài 4.
Nghiên cứu trước bài 5 SGK/tr.22
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31