Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

ĐO CHIỀU DÀI
2
Vì sao khi đo chiều dài của sân trường người ta
thường dùng thước cuộn hoặc thước dây, còn
trong quá trình học tập các em lại thường sử
dụng thước kẻ để đo?
Bài 4: ĐO CHIỀU DÀI
I. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
Cảm nhận của em về chiểu dài đoạn thẳng AB
so với chiều dài đoạn thẳng CD trong hình 4.1
như thế nào?
Hãy ước
lượng
chiều dài
hai
đoạn thẳng
AB và CD?
Muốn biết kết
quả ước
lượng có
chính xác
không ta phải
làm như thế
nào?
5
Bài 4: ĐO CHIỀU DÀI
I. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
1. Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
6
I
ĐƠN VỊ ĐỘ DÀI
Em hãy kể
tên những đơn
vị đo chiều dài
mà em biết?
mét
mile
(dặm)
km
dm
cm
mm
inch
(in)
1. Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
Đơn vị đo lường
hợp pháp của nước
Việt Nam là?
7
Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường
chính thức của nước ta hiện nay là mét
(metre),
kí hiệu là m.
Đơn vị
Kí hiệu Quy đổi ra mét
milimet
centimet
Deximet
Kilomet
mm
1 mm = ...........m
1
1000
= 0,001 m
cm
1 cm = ...........m
1
100
= 0,01 m
dm
1 dm = ............m
1
10
= 0,1 m
km
1 km
=1000 m
10
Ví dụ: Đổi đơn v
a. 1,25m = ……..................mm
b. 0,1dm = …..................mm
c. ………..….....mm = 0,1m
d. ………….....cm = 0,5m
1250
10
100
50
Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
1 Hải lí khoảng 1850 m
1 Inch bằng 2,54 cm (0,0254
m)
1 dặm (mile) khoảng 1,6 km
1 Foot khoảng 0,3048 m
1 yard khoảng 0,9 km
Ti vi 32 inch
32 inch = 81,28 cm
1 Micromet (1 )
1 m
1 Nanomet (1 n)
1 nm
1 Thước bằng 1 m
1 Tấc bằng 1 dm
1 Phân bằng 1 cm
1 li bằng 1 mm
Giầy cao 7 phân
7 Phân = 7 cm
Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
Em có biết:
Ngoài đơn vị đo độ dài là mét, một số quốc gia còn
dùng các đơn vị đo độ dài khác:
+ 1 in (inch) = 2,54cm
+ 1 dặm (mile) = 1609m (≈ 1,6km)
Một số đơn vị đo chiều dài với khoảng cách lớn như
đơn vị thiên văn (AU), đơn vị năm ánh sáng (ly) và
đơn vị đo dùng để đo kích thước các vật nhỏ micromet,
nanomet, angstrom.
Trong thực tế, để đo các độ dài sau đây, người ta
sử dụng đơn vị nào?
Em hãy kể tên
các loại thước đo
chiều dài mà em
biết.
Kể tên các loại thước sau:
a)
d)
c)
b)
Thước kẻ
Thước dây
Thước cuộn
Thước kẹp
2. Tìm hiểu về dụng cụ đo chiều dài
* GHĐ của thước độ dài lớn nhất ghi trên
thước.
* ĐCNN của thước độ dài giữa hai vạch chia
liên tiếp trên thước.
Khi dùng thước cần biết giới hạn đo (GHĐ)
độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước.
a) GHĐ:................... cm
ĐCNN:…………. cm
100
0,5
b) GHĐ:................... cm
ĐCNN:…………. cm
10
0,5
c) GHĐ:................... cm
ĐCNN:…………. cm
10
0,1
Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau:
Thước nào cho kết quả chính xác hơn?
Để đo chiều dài một vật, người ta có thể dùng
thước. Trên một số loại thước thông thường
có ghi GHĐ và ĐCNN.
- GHĐ của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên
thước.
- ĐCNN của thước là chiều dài giữa hai vạch
chia liên tiếp trên thước.
2. Tìm hiểu về dụng cụ đo chiều dài
Bài 4: ĐO CHIỀU DÀI
I. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
II. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI
1. Lựa chọn thước đo phù hợp
Quan sát hình 4.3 và cho biết cách đo chiểu
dài trong trường hợp nào nhanh và cho kết
quả chính xác hơn? Tại sao?
Hình 4.3
Cách đo chiều dài trong trường hợp a
nhanh hơn và chính xác hơn.
Bởi vì:
- Trường hợp b: chiều dài của bàn
dài gấp nhiều lần so với GHĐ của
thước kẻ, nếu sử dụng thước kẻ để
đo chiều dài của bàn sẽ mất nhiều lần
đo, nên mất thời gian lâu hơn và
đồng thời kết quả đo bằng tổng của
các lần đo cộng lại sẽ có chênh lệch
sai số.
- Ngược lại, Trường hợp a: Thước cuộn có GHĐ dài hơn so với chiều dài
của bàn, khi sử dụng sẽ chỉ cần đo trong 1 lần, thời gian đo nhanh hơn và
cho kết quả đo chính xác hơn.
t
Chọn loại thước đo thích hợp để đo độ dài
Bước chân của con người
Chu vi ngoài của miệng cốc
Độ cao cửa ra vào lớp học
Đường kính trong của miệng cốc
Đường kính ngoài của ống nhựa
Thước thẳng
Thước cuộn
Thước dây
t
Thước kẹp
?
Để đo chiều dài của một vật được thuận tiện
và cho kết quả chính xác ta cần ước lượng
chiều dài của vật, từ đó lựa chọn thước đo có
GHĐ và ĐCNN phù hợp.
1. Lựa chọn thước đo phù hợp
2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều
dài
Cách đặt thước để đo chiều dài bút chì như
thế nào là đúng?
2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều
dài
Cách đặt mắt để đọc chiều dài bút chì như
thế nào là đúng?
2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều
dài
Kết qu đo chiều dài bút chì tương ứng
các hình là bao nhiêu xentimet?
Hình 4.6a. 6.8cm
Hình 4.6b. 7cm
2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều
dài
- Đặt thước đo dọc theo chiều dài vật, vạch số 0 của
thước ngang với một đầu của vật
- Đặt mắt vuông góc với thước
-Đọc giá trị chiều dài của vật theo giá trị của vạch
chia trên thước gần nhất với đầu kia của vật
?
Em hãy cho biết cách đặt mắt như vậy đã đúng
chưa? Theo em phải đặt mắt như thế nào? Kết quả
chiều dài chiếc lá là bao nhiêu?
3. Đo chiều dài bằng thước
a. Dụng cụ
- Các loại thước: Thước kẻ, thước dây, thước
mét...
- Bàn học
- Quyển sách Khoa học tự nhiên 6
b. Tiến hành đo
- Ước lượng chiều dài bàn học, chiều dài của
quyển sách Khoa học tự nhiên 6
- Lựa chọn thước đo phù hợp
Đặt thước đo dọc theo chiều dài vật, vạch số 0
của thước ngang với một đầu của bàn, quyển
sách
- Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị chiều
dài của bàn, quyển sách theo giá trị của vạch
chia trên thước gần nhất với đầu kia của bàn,
quyển sách;
- Ghi kết quđo được theo mẫu bảng 4.2
3. Đo chiều dài bằng thước
HOẠT ĐỘNG NHÓM
NHÓM 1, 3 ĐO
CHIỀU DÀI
CUỐN SÁCH
KHOA HỌC TỰ
NHIÊN 6
NHÓM 2, 4 ĐO
CHIỀU DÀI
BÀN HỌC
- Ước lượng chiều dài bàn học, chiều dài của
quyển sách Khoa học tự nhiên 6
- Lựa chọn thước đo phù hợp
- Tiến hành đo và ghi kết quả đo được vào
bảng 4.2
▼ Bảng 4.2. Kết quả đo chiều dài
Vật cán đo
Chiểu
dài
ước
lượng
(cm)
Chọn dụng cụ đo
chiều dài
Kết quả đo (cm)
Tên
dụng
cu đo
ĐCNN
Lán 1:
1
l
Lán 2:
2
l
3
l
3
321
lll
l
Chiếu dài bàn học của em
Chiểu dài của quyển sách
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Khi đo chiều dài của một vật bằng thước, ta cần
thực hiện các bước sau:
Bước 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo.
Bước 2: Chọn thưc đo phù hợp.
Bước 3: Đặt thước đo đúng cách.
Bước 4: Đặt mắt đúng cách, đọc giá trị chiều
dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia
trên quy định thước gần nhất với đầu kia của
vật.
Bước 5: Ghi kết quả mỗi lần đo.
3. Đo chiều dài bằng thước
1
l
LUYỆN TẬP
1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng:
A.thước đo.
C.sợi dây.
B.gang tay
D. bàn chân
2. Giới hạn đo của thước :
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
D. Độ dài giữa hai vạch chia bất kì trên thước
LUYỆN TẬP
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m
2
B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ
nhất (ĐCNN) của thước trong hình
A. GHĐ 10cmw; ĐCNN 0 cm
B. B. GHĐ 10cmw; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cmw; ĐCNN 0,5cm.
D. GHĐ 10cmw; ĐCNN 1mm.
Câu 5: Đọc kết quả
đo chiều dài của các
bút chì ở hình bên
a. 7cm
a. 6,6cm
a. 7,6cm
GHĐ: …
ĐCNN: 0.2cm
Câu 6. Để đo chiểu dài của sân trường, loại
thước thích hợp là:
A. thước dây có GHĐ 2 m và ĐCNN 1 mm.
B. thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm.
C. thước cuộn có GHĐ 10 m và ĐCNN 1 cm.
D. thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm.
| 1/38

Preview text:

ĐO CHIỀU DÀI 2
Vì sao khi đo chiều dài của sân trường người ta
thường dùng thước cuộn hoặc thước dây, còn
trong quá trình học tập các em lại thường sử
dụng thước kẻ để đo?

Bài 4: ĐO CHIỀU DÀI
I. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI Hãy ước Muốn biết kết lượng quả ước chiều dài lượng có hai chính xác đoạn thẳng không ta phải AB và CD? làm như thế nào?
Cảm nhận của em về chiểu dài đoạn thẳng AB
so với chiều dài đoạn thẳng CD trong hình 4.1 như thế nào?

Bài 4: ĐO CHIỀU DÀI
I. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
1. Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
5 1. Tìm hi I ểu Đ đơn Ơ N vị VỊ đo Đ độ Ộ d DÀ
ài Đ Iơn vị đo lường hợp pháp của nước cm Việt Nam là? Em hãy kể tên những đơn mile km vị đo chiều dài (dặm) mét mà em biết? inch (in) dm mm 6
Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường
chính thức của nước ta hiện nay là mét (metre), kí hiệu là m.
7 Đơn vị Kí hiệu Quy đổi ra mét milimet 1 mm 1 mm = ...........m 1000 = 0,001 m centimet cm 1
1 cm = ...........m = 0,01 m 100 Deximet dm 1 dm = ........... 1 .m = 0,1 m 10 Kilomet km 1 km =1000 m
Ví dụ: Đổi đơn vị
a. 1,25m = …….......1..2..5...
0 ....mm 10 b. 0,1dm = …. 100 .................mm c. ………..…. 50 ....mm = 0,1m
d. ………….....cm = 0,5m 10
Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
1 Hải lí khoảng 1850 m
1 Inch bằng 2,54 cm (0,0254
m) 1 Micromet (1 )
1 dặm (mile) khoảng 1,6 km 1 m 1 Foot khoảng 0,3048 m 1 Nanomet (1 n) 1 nm 1 yard khoảng 0,9 km 32 inch = 81,28 cm Ti vi 32 inch
Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như: 1 Thước bằng 1 m 1 Tấc bằng 1 dm 1 Phân bằng 1 cm 1 li bằng 1 mm Giầy cao 7 phân 7 Phân = 7 cm Em có biết:
Ngoài đơn vị đo độ dài là mét, một số quốc gia còn
dùng các đơn vị đo độ dài khác:
+ 1 in (inch) = 2,54cm
+ 1 dặm (mile) = 1609m (≈ 1,6km)

Một số đơn vị đo chiều dài với khoảng cách lớn như
đơn vị thiên văn (AU), đơn vị năm ánh sáng (ly) và
đơn vị đo dùng để đo kích thước các vật nhỏ micromet, nanomet, angstrom.
Trong thực tế, để đo các độ dài sau đây, người ta sử dụng đơn vị nào? Em hãy kể tên
các loại thước đo chiều dài mà em biết.
2. Tìm hiểu về dụng cụ đo chiều dài
Kể tên các loại thước sau: a) b) Thước kẻ Thước dây d) c) Thước cuộn Thước kẹp
Khi dùng thước cần biết giới hạn đo (GHĐ) và
độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước.

* GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
* ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia
liên tiếp trên thước.

Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau:
a) GHĐ:................. 10.. 0 cm ĐCNN:…………. c 0,5 m
b) GHĐ:................... 10 cm ĐCNN:…………. cm 0,5
c) GHĐ:................... 10 cm ĐCNN:…………. cm 0,1
Thước nào cho kết quả chính xác hơn?
2. Tìm hiểu về dụng cụ đo chiều dài
Để đo chiều dài một vật, người ta có thể dùng
thước. Trên một số loại thước thông thường có ghi GHĐ và ĐCNN.
- GHĐ của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
- ĐCNN của thước là chiều dài giữa hai vạch
chia liên tiếp trên thước.

Bài 4: ĐO CHIỀU DÀI
I. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI
II. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI

1. Lựa chọn thước đo phù hợp Hình 4.3
Quan sát hình 4.3 và cho biết cách đo chiểu
dài trong trường hợp nào nhanh và cho kết
quả chính xác hơn? Tại sao?

Cách đo chiều dài trong trường hợp a
nhanh hơn và chính xác hơn. Bởi vì:
- Trường hợp b: chiều dài của bàn
dài gấp nhiều lần so với GHĐ của
thước kẻ, nếu sử dụng thước kẻ để
đo chiều dài của bàn sẽ mất nhiều lần
đo, nên mất thời gian lâu hơn và
đồng thời kết quả đo bằng tổng của
các lần đo cộng lại sẽ có chênh lệch sai số.
- Ngược lại, Trường hợp a: Thước cuộn có GHĐ dài hơn so với chiều dài
của bàn, khi sử dụng sẽ chỉ cần đo trong 1 lần, thời gian đo nhanh hơn và
cho kết quả đo chính xác hơn.

? Chọn loại thước đo thích hợp để đo độ dài
Bước chân của con người Thước thẳng
Chu vi ngoài của miệng cốc Thước cuộn
Độ cao cửa ra vào lớp học t
Đường kính trong của miệng cốc Thước dây
Đường kính ngoài của ống nhựa Thư t ớc kẹp
1. Lựa chọn thước đo phù hợp
Để đo chiều dài của một vật được thuận tiện
và cho kết quả chính xác ta cần ước lượng
chiều dài của vật, từ đó lựa chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp.

2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài
Cách đặt thước để đo chiều dài bút chì như thế nào là đúng?
2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài
Cách đặt mắt để đọc chiều dài bút chì như thế nào là đúng?
2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài Kết quả đo nh 4.6a. chi
6.8cm ều dài bút chì Htìương nh 4.6b. ứng 7cm
các hình là bao nhiêu xentimet?
2. Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài
- Đặt thước đo dọc theo chiều dài vật, vạch số 0 của
thước ngang với một đầu của vật
- Đặt mắt vuông góc với thước
-Đọc giá trị chiều dài của vật theo giá trị của vạch
chia trên thước gần nhất với đầu kia của vật
?
Em hãy cho biết cách đặt mắt như vậy đã đúng
chưa? Theo em phải đặt mắt như thế nào? Kết quả
chiều dài chiếc lá là bao nhiêu?

3. Đo chiều dài bằng thước a. b .D Tụn i g ến cụ hành đo - - Các l Ước o l ại thước: ượng chi Thư ều d ớ ài c kẻ, bàn t h hư ọc, ớ c chidây ều , thư dài ớ củ c a m q ét uy...
ển sách Khoa học tự nhiên 6 - - Bàn Lựa họ chc
ọn thước đo phù hợp - Q Đ u ặt yển th sách ước đ K o dhoa ọc t họ he c o tự ch inh ều iên dài 6 vật, vạch số 0
của thước ngang với một đầu của bàn, quyển sách
- Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị chiều
dài của bàn, quyển sách theo giá trị của vạch
chia trên thước gần nhất với đầu kia của bàn, quyển sách;
- Ghi kết quả đo được theo mẫu bảng 4.2

3. Đo chiều dài bằng thước HOẠT ĐỘNG NHÓM NHÓM 1, 3 ĐO CHIỀU DÀI NHÓM 2, 4 ĐO CUỐN SÁCH CHIỀU DÀI KHOA HỌC TỰ BÀN HỌC NHIÊN 6
- Ước lượng chiều dài bàn học, chiều dài của
quyển sách Khoa học tự nhiên 6
- Lựa chọn thước đo phù hợp
- Tiến hành đo và ghi kết quả đo được vào bảng 4.2
HOẠT ĐỘNG NHÓM
▼ Bảng 4.2. Kết quả đo chiều dài Chọn dụng cụ đo Chiểu chiều dài Kết quả đo (cm) Vật cán đo dài ước Tên
Lán 1: Lán 2: Lán 3:
l l l
lượng dụng GHĐ ĐCNN 1 2 3 l l l l (cm) cu đo 1 2 3 3
Chiếu dài bàn học của em
Chiểu dài của quyển sách
3. Đo chiều dài bằng thước
Khi đo chiều dài của một vật bằng thước, ta cần
thực hiện các bước sau:
Bước 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo.
Bước 2: Chọn t
l1hước đo phù hợp.
Bước 3: Đặt thước đo đúng cách.
Bước 4: Đặt mắt đúng cách, đọc giá trị chiều
dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia
trên quy định thước gần nhất với đầu kia của vật.
Bước 5: Ghi kết quả mỗi lần đo.
LUYỆN TẬP
1. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng: A.thước đo. B.gang tay C.sợi dây. D. bàn chân LUYỆN TẬP
2. Giới hạn đo của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
D. Độ dài giữa hai vạch chia bất kì trên thước
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là A. m2
B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ
nhất (ĐCNN) của thước trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm. C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm. a. 7cm Câu 5: Đọc kết quả đo chiều dài của các bút chì ở hình bên a. 6,6cm GHĐ: … ĐCNN: 0.2cm a. 7,6cm
Câu 6. Để đo chiểu dài của sân trường, loại thước thích hợp là:
A. thước dây có GHĐ 2 m và ĐCNN 1 mm.
B. thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm.
C. thước cuộn có GHĐ 10 m và ĐCNN 1 cm.
D. thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
  • Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38