Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

GO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TO
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
Cảm nhn của em v chiều dài
đoạn thẳng AB so với chiều dài
đoạn thẳng CD trong hình 4.1 như
thế nào?
$%  &   ' (
)*+
, -. ". /0  & *
 12 "3 40  
.+
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIU DÀI:
      
    
 !"
#
-
5667#
8 9 (    
:;#
8 <  = :  
  >  ( ; .4
;#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
?7 ; > (   
@-.#A(B(
B0 1:   (  "2
C+
A"D!E!<F
G  B0 1:   (
"27H4 4
2C&
12#
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
-
5667#
8 9 (     
:;#
8 <  = :   
  >  ( ; .4
;#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
$%  -. 9$  IGG 
 J K L#'   "D 
@BM6
A J K L#' * 9$  'N
!IGGO
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
-
5667#
8 9 (     
:;#
8 <  = :   
  >  ( ; .4
;#
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI:
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
PB2KL#Q-.2
    &4 
   ". /0  12
+A(B+
I2H4 4JK
"./012
B2JK-KJK-
 (    = 
-#
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
-
5667#
8 9 (     
:;#
8 <  = :   
  >  ( ; .4
;#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI:
I2-RH"
<C-ST
8U&CR
#
8IV*(
<=:4W&4#
PB2KL#L-.2X7-YK
.Y+
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
-
5667#
8 9 (     
:;#
8 <  = :   
  >  ( ; .4
;#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI:
I2-RH"
<C-ST
8U&CR
#
8IV*(
<=:4W&4#
8XY2#
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
-
5667#
8 9 (     
:;#
8 <  = :   
  >  ( ; .4
;#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI:
I2-RH"
<C-ST
8U&CR
#
8IV*(
<=:4W&4#
8XY2#
8XZ3*!
V2CR
@2(R:
R"C#
89"./0@<
=:[R#
PB2KL#\-.2XZ7V-YK
.Y+
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
-
5667#
8 9 (     
:;#
8 <  = :   
  >  ( ; .4
;#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI:
I2-RH"
<C-ST
8U&CR
#
8IV*(
<=:4W&4#
8XY2#
8XZ3*!
V2CR
@2(R:
R"C#
PB2KL#]-."./0-YKJ
2K-;1@ +
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
$K]!^
$K-_
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
CHIỀU DÀI:
       
     
 !"
#
-
5667#
8 9 (     
:;#
8 <  = :   
  >  ( ; .4
;#
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU
DÀI:
I2-RH"
<C-ST
8U&CR
#
8IV*(
<=:4W&4#
8XY2#
8XZ3*!
V2CR
@2(R:
R"C#
89"./0@<
=:[R#
Câu 1: $%-V/7B2?
VH;]@#`*@a-0L#'
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
Câu 1: $%()bcI5KL#O#Ad
"./0&@YC1 K+
Câu 2:e:6=2/Y*70CB
"2C
LUYỆN TẬP
Câu 1: I   ( ) bc  I5 -S   -S
'!'#Ad*:S0C-S2/Y
"2C*7B
Câu 2: ?/B22<f(O*;
:2<f"2!R::!
<1:Z:#AH.!2<f
#GC!"0C"<C-S2
/K*70CB#
Câu 1: e:6<(@-.V
9$!IGG*#
BÀI TẬP
g6TA"DQN*T
89$TQN
8IGGTN!O
Câu 2: ,<)*ONO(!(R;B
N!(WBONN"f@#A3Y

A.h9$IGGONNO
B.h9$IGGONOO
C.h9$IGGONNO
D.h9$IGGONOO
Câu 3: $%&4V!HV4W&47
4ViBB2"./0&&
-R@#
BÀI TẬP
$VB&4V!V4W&4#A.
4V!("./0BB2%
&-R#
Câu 4: $% K 2  0 * 7  R Y   /%
dj4V@#
c.B-E&dj4V
k6&-l#
O-Ek6-l
A"02RY1-
| 1/17

Preview text:

BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
Hãy ước lượng chiều dài 2 đoạn
Cảm nhận của em về chiều dài CHIỀU DÀI: thẳng đó?
đoạn thẳng AB so với chiều dài
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ Muốn biết kết quả ước lượng có
đoạn thẳng CD trong hình 4.1 như
thống đo lường chính thức của chính xác không ta phải làm như thế nào?
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là thế nào? m.
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
Kể tên những loại thước đo chiều CHIỀU DÀI:
dài mà em biết. Tại sao người ta lại
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ sản xuất ra nhiều loại thước khác
thống đo lường chính thức của nhau như vậy?
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là Thước kẻ, thước dây, thước cuộn… m.
Người ta sản xuất ra nhiều loại
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước. thước khác nhau để thực hiện phép
+ Giới hạn đo của thước là chiều đo chiều dài của các vật được chính
dài lớn nhất ghi trên thước. xác.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của CHIỀU DÀI:
thước ở hình 4.2a và thước kẻ mà
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ em đang sử dụng
thống đo lường chính thức của Thước ở hình 4.2a có GHĐ là 20
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là cm, ĐCNN là 1 mm m.
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước.
+ Giới hạn đo của thước là chiều
dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
Quan sát hình 4.3 và cho biết cách CHIỀU DÀI:
đo chiều dài trong trường hợp nào
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ nhanh và cho kết quả chính xác
thống đo lường chính thức của hơn? Tại sao?
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là m.
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước.
+ Giới hạn đo của thước là chiều
dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là Cách thực hiện phép đo ở hình a là
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp nhanh và cho kết quả chính xác hơn trên thước.
so với cách đo ở hình b vì ở hình b
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU giới hạn đo của thước nhỏ hơn DÀI: chiều dài của bàn.
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CHIỀU DÀI: DÀI:
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ
Các bước cần thực hiện khi đo
thống đo lường chính thức của chiều dài của một vật bằng thước:
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là + Ước lượng chiều dài của vật cần m. đo.
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước. + Chọn thước đo có giới hạn đo và
+ Giới hạn đo của thước là chiều độ chia nhỏ nhất phù hợp.
dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
Quan sát hình 4.4 và cho biết cách đặt thước để đo chiều dài bút chì như thế nào là đúng?
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CHIỀU DÀI: DÀI:
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ
Các bước cần thực hiện khi đo
thống đo lường chính thức của chiều dài của một vật bằng thước:
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là + Ước lượng chiều dài của vật cần m. đo.
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước. + Chọn thước đo có giới hạn đo và
+ Giới hạn đo của thước là chiều độ chia nhỏ nhất phù hợp.
dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Đặt thước đo đúng cách.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CHIỀU DÀI: DÀI:
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ
Các bước cần thực hiện khi đo
thống đo lường chính thức của chiều dài của một vật bằng thước:
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là + Ước lượng chiều dài của vật cần m. đo.
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước. + Chọn thước đo có giới hạn đo và
+ Giới hạn đo của thước là chiều độ chia nhỏ nhất phù hợp.
dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Đặt thước đo đúng cách.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là + Đặt mắt vuông góc với thước,
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp đọc giá trị chiều dài của vật cần đo trên thước.
theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
+ Ghi kết quả đo theo đơn vị độ
chia nhỏ nhất cho mỗi lần đo.
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
Quan sát hình 4.5 và cho biết cách đặt mắt để đọc chiều dài bút chì như thế nào là đúng?
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CHIỀU DÀI: DÀI:
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ
Các bước cần thực hiện khi đo
thống đo lường chính thức của chiều dài của một vật bằng thước:
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là + Ước lượng chiều dài của vật cần m. đo.
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước. + Chọn thước đo có giới hạn đo và
+ Giới hạn đo của thước là chiều độ chia nhỏ nhất phù hợp.
dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Đặt thước đo đúng cách.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là + Đặt mắt vuông góc với thước,
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp đọc giá trị chiều dài của vật cần đo trên thước.
theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
Quan sát hình 4.6 và cho biết kết quả đo chiều dài bút chì tương ứng ở
các hình là bao nhiêu xentimét? Hình a là 6,8 cm Hình b là 7 cm
Chủ đề 1: CÁC PHÉP ĐO
Bài 3: ĐO CHIỀU DÀI
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO
2. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU CHIỀU DÀI: DÀI:
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ
Các bước cần thực hiện khi đo
thống đo lường chính thức của chiều dài của một vật bằng thước:
nước ta hiện này là mét, kí hiệu là + Ước lượng chiều dài của vật cần m. đo.
- Dụng cụ để đo chiều dài là thước. + Chọn thước đo có giới hạn đo và
+ Giới hạn đo của thước là chiều độ chia nhỏ nhất phù hợp.
dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Đặt thước đo đúng cách.
+ Độ chia nhỏ nhất của thước là + Đặt mắt vuông góc với thước,
chiều dài giữa hai vạch liên tiếp đọc giá trị chiều dài của vật cần đo trên thước.
theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
+ Ghi kết quả đo theo đơn vị độ
chia nhỏ nhất cho mỗi lần đo.
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
Câu 1: Hãy đo chiều dài của bàn học và chiều dài của quyển sách Khoa
học tự nhiên 6 của em. Sau đó hoàn thành theo mẫu bảng 4.2 LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy đo chiều dài của đoạn thẳng AB và CD trong hình 4.1. Từ
kết quả đo được em rút ra nhận xét gì?
Câu 2: Lấy ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về kích thước các vật
Câu 1: Chiều dài của đoạn thẳng AB và CD là bằng nhau và bằng
2,2cm. Từ đó cho thấy rằng cảm nhận bằng giác quan của chúng ta về
kích thước các vật có thể sai
Câu 2: Khi quan sát các cột đèn đường tại 1 vị trí nào đó trên đường ta
thấy chiều cao của các cột đèn đường khác nhau, cốt gần nhất cao nhất,
cột xa nhất ngắn nhất. Trong thực tế, chiều cao của các cột đèn đường là
như nhau. Như vậy, khi cảm nhận về kích thước của một vật bằng giác
quan thì có thể cảm nhận sai. BÀI TẬP
Câu 1: Lấy ví dụ về một loại thước đo chiều dài mà em biết và đọc
GHĐ, ĐCNN của thước đó.
- Ví dụ: Thước kẻ dài 30cm có: + GHĐ: 30 cm + ĐCNN: 0,1 cm
Câu 2: Một thước thẳng có 101 vạch chia đều nhau, vạch đầu tiên ghi số
0, vạch cuối cùng ghi số 100 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là
A. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1cm
B. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1cm
C. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1mm
D. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1mm BÀI TẬP
Câu 3: Hãy ước lượng chiều dài lớp học, lựa chọn thước đo phù hợp để
đo chiều dài lớp học rồi so sánh kết quả đo được với chiều dài ước lượng ban đầu của em.
Học sinh ước lượng chiều dài lớp học, chọn thước đo phù hợp. Tiến
hành đo chiều dài lớp học, ghi lại kết quả và so sánh với chiều dài đã ước lượng ban đầu.
Câu 4: Hãy tìm cách đơn giản có thể đo gần đúng chiều dài quãng
đường từ cổng trường vào lớp học của em.
- Bước đi đều và đếm số bước chân đi được từ cổng trường vào lớp học (ví dụ được a bước).
- Đo chiều dài của 1 bước chân (ví dụ b)
- Tính khoảng cách gần đúng là a x b
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17