Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO TIẾT 8,9: Bài 4
………NỘI DUNG CHÍNH………
Đơn vị đo chiều dài Dụng cụ Cách đo chiều dài đo chiều dài Vận dụng Đo chiều dài
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
Cảm nhận của em về chiều dài đoạn thẳng
AB so với đoạn thẳng CD trong hình 4.1 như thế nào?
Em hãy ước lượng C D
chiều dài của hai đoạn thẳng trên. A B Theo em muốn biết
kết quả ước lượng có Hình 4.1
chính xác không ta phải làm như thế nào?
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
Tìm hiểu đơn vị đo chiều dài: Em Đ hã ơn y c vị ho b đo iết chi ềtr u ong hệ dài tro thống ng hệ t đơn vị hố đo l ng đơn ườ vị ng đo l của ường nước ta, đơn của nướ vị c t nà a o đượ hiện n c dùng để ay là mét đo (m ch etr i e ề ) u , dài kí ? hiệu là m. Đơn vị Kí hiệu Quy đổi ra mét milimet 1 mm 1 mm = ...........m 1000 = 0,001 m centimet cm 1
1 cm = ...........m = 0,01 m 100 Deximet dm 1 dm = ........... 1 .m = 0,1 m 10 Kilomet km 1 km =1000 m
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường
chính thức của nước ta là mét (metre), kí hiệu là m Tên Kilomet Hectomet Decamet met Deximet centimet milimet 0.001 m : 1000 1 mm Kí hiệu km hm dam m dm cm mm Đổi đơn 1 km 1 hm 1 dam 1 m 1 dm 1 cm 1 mm vị
=10 hm = 10 dam = 10 m = 10 dm = 10 cm = 10 mm =1000 m = 100 m = 1000 mm = 100 mm 1k m x 1000 1000m
Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
1 Hải lí khoảng 1850 m
1 Inch bằng 2,54 cm (0,0254 m)
1 dặm (mile) khoảng 1,6 km 1 Micromet (1 )
1 Foot khoảng 0,3048 m 1 m 1 yard khoảng 0,9 km 1 Nanomet (1 n) 1 nm 32 inch = 81,28 cm Ti vi 32 inch
Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như: 1 Thước bằng 1 m 1 Tấc bằng 1 dm 1 Phân bằng 1 cm 1 li bằng 1 mm Giầy cao 7 phân 7 Phân = 7 cm
Trong thực tế, để đo các độ dài sau đây, người
ta sử dụng các dụng cụ nào? Đo độ Đo độ cao dày của cửa sổ cuốn phòng sách học cm, mm mm Đo Cầu vượt Đo độ biển sâu của Trung bể nước Quốc m, cm, mm km
Cầu vượt biển Trung Quốc Xa lộ Liên Mỹ Vạn lí trường thành
Em có biết: Cây cầu vượt biển dài nhất thế giới Trung Quốc
nối Hồng Kông – Chu Hải – Ma Cao: hơn 55 km. Xa lộ dài
nhất thế giới (con đường ô tô) Liên Mỹ kết hợp 17 quốc gia
với chiều dài 48000 km. Vạn lí trường thành dài 21196km.
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
Tìm hiểu về dụng cụ đo chiều dài
………DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Kể tên những loại thước đo
chiều dài mà em biết. Tại sao người
ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy?
2. Kết luận: Để đo chiều dài một
vật, người ta có thể dùng ……………
Trên một số loại thước thông thường có ghi GHĐ và ĐCNN.
- GHĐ của thước là ……………
…………………….ghi trên trước
- ĐCNN của thước là .…...……
chia liên tiếp trên thước
3. Luyện tập* Hãy cho biết GHĐ
và ĐCNN của thước ở hình 4.2a và
thước kẻ mà em đang sử dụng.
Một số loại thước thường dùng Thước dây Thước kẻ Thước cuộn Thước gấp Thước kẹp
………DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI……… PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Các vật cần xác định chiều dài
có đặc điểm và độ dài khác nhau. Để
đo được thuận tiện và chính xác cần
chọn thước đo phù hợp, do đó phải
có nhiều loại thước.
2. Kết luận: Để đo chiều dài một
vật, người ta có thể dùng thước. Trên
một số loại thước thông thường có ghi GHĐ và ĐCNN.
- GHĐ của thước là chiều dài lớn
nhất ghi trên trước
- ĐCNN của thước là chiều dài
giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
- Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường
chính thức của nước ta là mét (metre), kí hiệu là m.
- Dụng cụ đo chiều dài là: Thước
+ Giới hạn đo (GHĐ) của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
+ Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là chiều dài
giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Tìm GHĐ và ĐCNN của thước sau:
GHĐ là……………. 20 cm
ĐCNN là……………….. 1 mm
Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau: a) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,5cm b) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,1cm c ) c) GHĐ : 15cm ĐCNN: 1cm LUYỆN TẬP
Câu 1: Để đo chiều dài của sân trường, loại thước thích hợp là:
A. Thước dây có GHĐ 2 m và ĐCNN 1 mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 10 m và ĐCNN 1 cm.
D. Thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm LUYỆN TẬP
Câu 2: Một thước thẳng có 101 vạch chia đều
nhau, vạch cuối cùng ghi số 100 kèm theo đơn vị
cm. Thông tin đúng của thước là:
A. GHĐ và ĐCNN là 100 cm và 1 cm.
B. GHĐ và ĐCNN là 101 cm và 1 cm.
C. GHĐ và ĐCNN là 100 cm và 1 mm.
D. GHĐ và ĐCNN là 101 cm và 1 mm
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
2. Thực hành đo chiều dài
Lựa chọn dụng cụ đo độ dài
Quan sát hình 4.3 em hãy cho biết cách đo chiều
dài trong trường hợp nào nhanh và cho kết quả chính xác hơn? Tại sao?
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
2. Thực hành đo chiều dài
Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài
Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài C
Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài 7 cm 6,6 cm 7,6 cm
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
2. Thực hành đo chiều dài
Em hãy đo chiều dài
Đo chiều dài bằng thước
của bàn học và chiều dài
của quyển sách KHTN 6
• l là chiều dài trung bình,
và hoàn thành bảng 4.2
• l , chiều dài của vật trong các lần đo 1 Bảng 4.2 Vật cần đo Chiều Chọn dụng cụ đo Kết quả đo (cm) dài chiều dài
ước Tên GHĐ ĐCNN Lần 1 Lần 2 Lần 3 lượng dụng (cm) cụ Chiều dài bàn học Chiều dài quyển sách
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài:
2. Thực hành đo chiều dài
Khi đo chiều dài của một vật bằng thước, ta cần thực hiện các bước sau:
Ước lượng chiều dài của vật cần đo.
Chọn thước đo thích hợp.
Đặt thước đo đúng cách.
Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị chiều dài của
vật cần đo theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN cho mỗi lần đo.
2. Thực hành đo chiều dài
Em hãy đo chiều dài của bàn học và chiều dài của
quyển sách KHTN 6 và hoàn thành bảng 4.2 Bảng 4.2 Vật cần đo Chiều Chọn dụng cụ đo Kết quả đo (cm) dài chiều dài
ước Tên GHĐ ĐCNN Lần 1 Lần 2 Lần 3 lượng dụng (cm) cụ Chiều dài bàn học Chiều dài quyển sách
* l là chiều dài trung bình, , chiều dài của vật trong các lần đo LUYỆN TẬP
Câu 1. Để đo chiều dài của một vật, ta nên dùng
A A. thước đo. B. gang bàn tay.
C. sợi dây. D. bàn chân.
Câu 2. Giới hạn đo của thước là A
A . chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước. met (m)
Dụng cụ đo chiều dài Thước Đơn vị và Cách đo chiều dài dụng cụ đo
Ước lượng chiều dài của vật cần đo.
Chọn thước đo thích hợp.
Đặt thước đo đúng cách.
Đặt mắt vuông góc, đọc giá trị chiều Đo chiều dài
dài của vật cần đo theo giá trị của vạch
chia gần nhất với đầu kia của vật.
B Ghi kết quả mỗi lần đo. 5
………MỞ RỘNG………
CHUYÊN GIA CHĂM SÓC SỨC KHỎE: Đo và đánh giá
chiều cao của bạn trong nhóm và đề ra biện pháp tăng chiều cao.
Chọn 3 bạn trong nhóm có chiều CHỌN ĐỐI TƯỢNG
cao thuộc trong 3 nhóm: thấp, trung bình và cao.
NÊU CÁCH ĐO Gồm 5 bước: ... ĐÁNH GIÁ
So sánh đối chiếu với bảng kết quả
chiều cao chuẩn theo lứa tuổi để đánh
giá chiều cao của các bạn vừa đo.
BIỆN PHÁP + Cải thiện chế độ dinh dưỡng
+ Luyện tập thể dục thể thao đều đặn
Hướng dẫn về nhà:
1. Bài vừa học
• Học thuộc bài hôm nay.
2. Bài sắp học:
• Xem trước Bài 5: ĐO KHỐI LƯỢNG
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
- BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
- BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI
- Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
- Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như:
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Tìm GHĐ và ĐCNN của thước sau:
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Hướng dẫn về nhà: