
























Preview text:
KHTN 6 TRỌNG LƯỢNG, LỰC HẤP DẪN
KIỂM TRA BÀI CŨ
?1 Biến dạng đàn hồi là gì? Kể tên một số vật có tính
chất đàn hồi như lò xo.
?2 Lực đàn hồi là gì? Lực đàn hồi có mối quan hệ như
thế nào với độ biến dạng?
TL1. Khi có lực tác dụng vật bị biến dạng khi không còn
lực tác dụng vật trở về hình dạng như ban đầu.
Một số vật có tính chất đàn hồi như lò xo: dây cao su;
quả bóng cao su, bóng bay bơm căng …
TL2. Lực xuất hiện khi có biến dạng đàn hồi gọi là lực đàn hồi.
Lực đàn hồi càng lớn khi độ biến dạng càng lớn và ngược lại.
Tiết 77 – 78. Bài 43:
TRỌNG LƯỢNG –LỰC HẤP DẪN
Bài 43.TRỌNG LƯỢNG – LỰC HẤP DẪN
I. LỰC HÚT CỦA TRÁI ĐẤT 1.Thí nghiệm :
a. Treo một vật nặng vào đầu một
lò xo, đầu kia treo cố định ta thấy lò xo dãn ra
Bài 8 TRỌNG LƯỢNG – LỰC HẤP DẪN
I. LỰC HÚT TRÁI ĐẤT 1.Thí nghiệm :
b. Cầm một viên phấn trên cao rồi đột nhiên buông tay ra. BẢNG KẾT QUẢ TN Hiện tượng Các lực tác dụng
Các yếu tố của lực Phương: Thẳng đứng
1. Treo - Lò xo bị biến dạng Lực kéo của lò xo Chiều: quả Từ dưới lên trên nặng vào Phương:
lò xo -Vật nặng đứng yên Lực hút của Trái Thẳng đứng Đất Chiều:
Từ trên xuống dưới 2. Thả Phương: -Viên phấn vừa rơi biến đổi chuyển Lực hút của Trái Thẳng đứng viên động, vừa biến Đất Chiều: phấn dạng.
Từ trên xuống dưới
Có vật nào không bị Trái đất hút không?
Lực hút của Trái đất gọi là gì? 2. Kết luận -
Mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của trọng lực. -
Trọng lực là lực hút của Trái Đất.
II. Trọng lượng và lực hút của Trái Đất 1. Dây dọi: a. Cấu tạo:
b. Tác dụng: dùng để xác định
phương thẳng đứng. 2. Kết luận:
a. Trọng lực là lực hút Trái Đất
có phương thẳng đứng và có
chiều từ trên xuống dưới (hướng về tâm Trái Đất). b. Trọng lượng
- Trọng lượng của vật là cường độ
(độ lớn) lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. - Kí hiệu: P - Đơn vị: N
III. Trọng lượng và khối lượng 1. Khối lượng:
Khối lượng của một vật là số đo lượng chất của vật đó
2. Cách xác định trọng lượng của vật: Vật Vật c c ó ó khối
khối lư ợlư ng ợng 200g 50g =0,2 thì c
kg thì ó trọng lượ có trọng l ng đo ượng là ?2N đượ Vật c c bằ ó ng lự khối lượ c ng kế l 1 à 0,5N
kg thì có trọng lượng là ?10N Vật Vật c c ó khối
ó khối l ưlư ợ ợng ng m 100g kg thì c thì c ó t ó trọng lượ
rọng lượng là P ng đo =?10.m
được bằng lực kế là bao nhi P 1N = 10.m êu?
Thày giáo có khối lượng 54 kg thì có trọng
lượng đo được bằng bao nhiêu?540N IV. Lực hấp dẫn
Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau. Lực
này gọi là lực hấp dẫn.
Độ lớn của lực hấp dẫn
phụ thuộc vào khối lượng của các vật. 1. Lực hút của Trái EM ĐÃ HỌC Đất gọi là gì? Có (GHI NHỚ)
1. Lực hút của Trái Đất gọi là phương và chiều
trọng lực. Trọng lực có phương như thế nào?
thẳng đứng và có chiều hướng 2. Trọng lượng gọi
từ trên xuống (hướng về tâm là gì? Ký hiệu và Trái đất). đơn vị đo trọng
2. Trọng lượng là độ lớn lượng?
(cường độ) trọng lực.
Ký hiệu : P – Đơn vị đo: (N) 3. Lực hấp dẫn là
gì? Lực hấp dẫn phụ 3. Lực hấp dẫn là lực hút do thuộc vào yếu tố
khối lượng của các vật. nào?
Độ lớn lực hấp dẫn phụ thuộc
vào khối lượng của vật.
? Trọng lực tác dụng vào vật nào trong các vật sau đây?
Tất cả các vật trên.
Quả táo rụng xuống sẽ chuyển động theo phương nào? ? A B C D
?Có bạn viết 10kg = 100N. Bạn đó viết đúng hay sai? Vì sao?
Sai. Vì kg là đơn vị đo khối lượng.
N là đơn vị đo lực.
? Trọng lượng của một quả cân 250g là bao nhiêu?
P = 10.m = 10. 0,25 =2,5N ?. ?. M M ộ ộ t x t x e e tải c tải ó có k k hố hố i lư i lư ợn ợn g g 3 3 ,2 ,2 tấ tấ n n s s ẽ ẽ có có trọ trọ ng ng lư lư ợn ợn g g b b ằn ằn g g b b a a o o n n h h iê iê u? u? m m = = 3 3,,2 2 tt = 32 = 00 320 k 0k g g T T rọng l rọng ượng c lượng c ủa x ủa x e là e : là: P = 10.m P = 10 = 1 .m 0.3 = 10. 20 32 0 = 3 00 = 200 320 0(N) 00(N) ISAAC NEWTON Isaac Newton (1642-
1727) là nhà vật lý, toán
học nước Anh, người đã
tìm ra trọng lực, người
được thế giới tôn là
"người sáng lập ra vật lý học cổ điển". Là nhà khoa học vĩ đại và có tầm ảnh hưởng lớn nhất.
Ông đã phát hiện ra trọng lực khi một quả táo
rơi trúng đầu ông TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 T R Ọ N G L Ự C 2 C Ư Ờ N G Đ Ộ 3 M Ư Ờ I 4
T R Ọ N G L Ư Ợ N G 5 N I U T Ơ N 6
T R Ê N X U Ố N G D Ư Ớ I 7 T H Ẳ N G Đ Ứ N G N LV h ậ ờ ực t h c v ó à út o k ch y ủốế ai u l T trố á ượ in n à đg o ấ1 t đ t k ể á g c n s g d ẽ ườ ụn c g ó i l tr s êọố n n gg v l ậ ở t cN ò ượna ngm Đ T Cộ rầ T l ọ Đr ớ nơ ọ n ln g n lc v g ủ ịl àm a ực c ựcl củ điực ó ac p ló ều c h ự ò c h n ? i nà ươề đ n( y uượ g 6 k g ô từ c ì hi ) …g ? mọ ( … i 9 l ( uốà ô 1 n g ) 3 ì? ô ) đo ( 6 ô mộ t) vật ?(8 c đb ực ượ ao ck n h g h ô ọ i i ên l ug à r N ơ gì ? i( ? r a ( 4 1n 0 ô g ) o ô à
) i Trái đất ? ( 8 ô ) ô) ? Ư Ớ C L Ư Ợ N G NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
3. Học thuộc ghi nhớ. Làm các bài tập 43 sách bài tập KHTN6
Đọc trước bài 44. Lực ma sát
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25