Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 5 Kết nối tri thức : Đo chiều dài

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 5 Kết nối tri thức : Đo chiều dài hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

GV


 !"
#$%&'
a)
b)
()*+,-

 !"#$%&'()*+,*-
-! ./* 0, 1 *#2 3  + 45 21 3  21* 67 Système
International d
/
unites).
Ngoài đơn vị đo độ dài mét, một số quốc gia còn dùng các đơn vị đo
độ dài khác:
8
1 in (inch) = 2,54cm
8
1 dặm (mile) = 1609m (≈ 1,6km)
./0



%
(1
23456
234%7$
2348
23459:
;<=> 34?(1@@@%
(A"AB%
CDE**F34
E1G/
**G@/
E1G/
**G@1/
E1/
**1/
H
H
H
(B%
<3I5JKLM@NOP343
.9:;9.<*2=(2>-!-?#.9-!$<7@
.9A:B.9(#C!2=(2>-!D&,E".9*"*
92F->E"G@
.9H:I3JC!.9*K**L92D.9M-> 2"E"G@
.9N:# 10O-!C!D2"*>P92-> 2"E"G@
.9Q:R2 10O-!C!SSE".9@
2OB%@8%$Q;RO=
Nhóm : ...................................................... Lớp: ................
S;T2U
1(V4>3I"B%@8%$F
W(R%A"A
X2=%A"A
XE
X**
Y(;JK
;JK ZN1S ZNWS ZNYS E[D["
B%

T
A
T
H
T
U
T
8%$
(

T (
A
T (
H
T (
U
T
Hoàn thành phiếu học tập
&D\>/]
5Q^/
Y
H>L^lH
+(+_%A"B%<L
"VGW3UX#UJ2"-F UVGW3 K*UX#UJ2"-F
(`
Bình
tràn
Bình
chứa
Dựa vào hình 5.4, để mô tả cách đo thể tích
2a"5
UOW!*-!-F(2W!*Y+2+-!
./*<777E".9" $2+
?-!2=(2L?&'()*.9Z*.9
F.9([\@
RYE".9-F(29P*2W].9@
SS E" .9  -F (2 *2^" "2 D 2] 217
W].9@
_2>-!"`2+-a*0\3-!Q
U.9@
(I%7$(
LUYỆN TẬP
71<8%F/8_@=%b"
#(34(
(""$(
(7
7W(E4 F34>
#(8%"c >=:[=34(
(8%de"[=34(
(8%>4e"[=34(
(8%"c e5f"[=34(
7Y(&D%b"<B%F/8_>
#(/
W
(/ (5"
(l(
7`(CD"4 ^EH8de^**H
F34["
#(RYbcSS (RYbcSS@
(RYbcSSQ@
(RYbcSS@
7(348%"g/
B.9-!3J-a*@
A;9.<*-F(2>-!-?#.9-!$<7@
H#*2 10O-!-a*0\-(
2hOi"34OP<8%>
#(^WH@^1H@^YH(
(^YH@^WH@^1H(
(^1H@^WH@^YH(
(^WH@^YH@^1H(
 8"[K"P/
!-./* $37"2
8
A"A0<%b"
d[\
d.9 e
daJ
dR2P\N
d_!
Vj*Ek*+*
@fD2 21%-g##F*29
A@hU2G7WO/2[X2
H@UU292:2i! ,2.<*
2#*;lm
| 1/17

Preview text:

BÀI 5: ĐO CHIỀU DÀI GV
Quan sát hình vẽ và cho biết đoạn thẳng AB hay CD dài hơn? A B A B C D C D a) b)
I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
- Đơn vị chuẩn là mét (m) Em có biết:
Từ năm 1960, các nhà khoa học chính thức sử dụng hệ thống đơn vị
đo lường quốc tế gọi tắt là hệ SI (viết tắt từ tiếng Pháp Système International d/unites).
Ngoài đơn vị đo độ dài là mét, một số quốc gia còn dùng các đơn vị đo độ dài khác:
1 in (inch) = 2,54cm
1 dặm (mile) = 1609m (≈ 1,6km)
II. Dụng cụ đo chiều dài
Kể tên các loại thước ở hình 5.1 a, b, c, d Hình a Thước kẻ Hình b Thước dây
Hình c Thước cuộn Hình d Thước kẹp Hình 5.1
Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau: GHĐ : 10cm a) ĐCNN: 0,5cm GHĐ : 10cm b) ĐCNN: 0,1cm c) GHĐ : 15cm ĐCNN: 1cm
III. Cách đo chiều dài
Để thu được kết quả đo chính xác, ta cần thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
Bước 2: Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang
với một đầu của vật.
Bước 3: Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
Bước 4: Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Bước 5: Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước.
Thực hành đo chiều dài, độ dày cuốn sách Khoa học tự nhiên
Hoàn thành phiếu học tập
Nhóm : ...................................................... Lớp: ................
KẾT QUẢ ĐO CHIỀU DÀI
1. Ước lượng chiều dài, độ dày của sách: 2. Chọn dụng cụ đo + Tên dụng cụ đo: + GHĐ: + ĐCNN: 3. Kết quả đo Kết quả đo Lần đo 1 Lần đo 2 Lần đo 3 Giá trị trung bình Chiều dài l = l = l = l = 1 2 3 tb Độ dày d = d = d = d = 1 2 3 tb
IV. Vận dụng cách đo chiều dài vào đo thể tích
Đơn vị chuẩn là mét
khối (m3) và lít (l)
Dựa vào hình 5.4, để mô tả cách đo thể tích Bình tràn Bình chứa
a) Vật rắn bỏ lọt bình chia độ
b) Vật rắn không bỏ lọt bình chia độ Hình 5.4
Đơn vị cơ bản trong đo độ dài trong Hệ hiệu vị đo
lường hợp pháp của nước ta là mét, kí hiệu là m
Để đo chiều dài có thể sử dụng thước thẳng, thước cuộn, thước dây. Tổng kết
GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
Khi cần đo ta thực hiện đúng các quy tắc đo (5 bước). LUYỆN TẬP
Câu 1: Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng A. thước đo. B. gang bàn tay. C. sợi dây. D. bàn chân
Câu 2. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước.
Câu 3. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là A. m2 B. m C. kg D. l.
Câu 4. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm
B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm.
D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm.
Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Hoạt động trải nghiệm
Đo đường kính nắp chai
Dụng cụ: Có thể dùng + Dây + Thước kẻ + Bút chì + Giấy A4 + Kéo
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Ôn lại các kiến thức đã học, học thuộc ghi nhớ
2. Làm bài tập và trả lời các câu hỏi
3. Chuẩn bị bài mới: Bài 6 – Đo khối lượng THANKS YOU
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Hoạt động trải nghiệm Đo đường kính nắp chai
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 17