KHOA HC
T NHIÊN 6
HP QUB N
HP QU B N

 !"#$
%&'()*
+,
9 đim
10 đim
9 đim
1 2
3
-.//0"12"%34
"5%1#6718
981.cân điện tử;2.cân đồng hồ;3.cân y tế
:81.cân điện tử;2.cân đòn;3.cân y tế
: 1.cân Rô-béc-van;2.cân đồng hồ;3.cân y tế
1
2
3
;<=>1??%&+@
:5A(BCD$E
FG?%H
8Vị trí 2
.8Vị trí 3
98Cả 3 vị trí
:8Vị trí 1
3.Xác định giới hạn đo( GHĐ) và độ chia
nhỏ nhất (ĐCNN) của cân sau:
:8=IJ8K0LJMM8;N
.8=IJ8K0LJMM8-N
8=IJ8O3P0LJMM8;N
98=IJ8K0LJMM8;NN
Bài 5: ĐO KHỐI
LƯỢNG(T2)
GV: Dương Thị Phương Thảo
-.QM=RMJSM=IS
1.đĩa cân
2.ốc điều chỉnh
3.thân cân
4.kim cân
5.Bảng số cân
HOT ĐỘNG CẶP ĐÔI
#?8K$
TU*8VMU"W3!"'!"#%&
XE'-
VY?K$3=>E50ZC[!"#
%-8MU67%\0"12G?
0?E]U^H(khoanh vào đáp án đúng)
9%4=IJ8^N0
JMM8N3;0
:%4=IJ8K0
JMM8;N
…………. 0"12G?('3E%4___(
___2
Bước 1:
Ước lượng
GH
Đ
ĐCNN
Bước 2: >C)F0%F$_
I   X %
  ) F
$   0
"12G?('H
A
B
>5N
Bước 3: Đặt vật cần cân lên ……
`?%
:1aO8Mắt nhìn theo hướng …………………với mặt cân.
:5  A (B 
  C D
$EF
G?%H
1 2 3
([4
9-ON
:KNN
JE(
:1aK8______0X!
;.QM=RMJbcMd
HOT ĐỘNG NHÓM 6
#?8K$
TU*8V]W"*"120"12G?eIM^
(?1a
V=0X!(XE';
fIbghIijf;
VT CẦN ĐO KHỐI LƯỢNG
ƯỚC LƯỢNG
DỤNG CỤ ĐO KẾT
QUẢ ĐO
TÊN CÂN GHĐ ĐCNN
QUYỂN SÁCH
KHTN6
CHAI NƯC
ĐY
-?61a% "$067
%kkH
98Đọc kết quả khi cân ổn định
.8Đ vật cồng kềnh trên đĩa cân
:8Đ vật lệch một bên trên đĩa cân
: Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
L U Y N TP
L U Y N TP
2.Khi đặt vt lên cân (quá giới hạn đo của
cân) sẽ làm :
8Cả A và B
.8Cân (l chỉ đúng
98Cân chỉ sai
:8Hư hỏng cân
3. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc giá
trị khối lượng của vật được đặt trên đĩa cân
:8N3m0
.8m
8N3O0
98N3;0
Đơn vị và
dụng cụ đo
Cách đo khối lượng
.//0"12"%
0"?<0@
ĐO KHỐI LƯỢNG
Trải nghiệm: Pha một cốc trà quất (trà tắc)
Nguyên liệu gồm:
+ 50g đường (vàng, trắng)
+ 50g quất
+ 200 g nước trà
Chú ý:
Tuỳ theo sở thích có thể cho thêm đá
V N DN G
V N D N G
Thiết kế dụng cụ đo khối lượng
Vật liệu gồm:
+ 1 cái móc áo
+ 2 cốc nhựa
+ Bộ quả cân (mẫu vật biết trước khối lượng)
+ dây sợi
+ Thước các loại, kéo, bút, giấy bìa, băng dính …
DẶN DÒ
1.Học bài trong vở ghi.
2.Thực hiện nhiệm vụ đã giao.

Preview text:

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 HỘP HỘ Q P U Q À BÍ Ẩ À BÍ N
Trong mỗi hộp quà ẩn chứng một số
điểm bí ấn. Các em hãy trả lời đúng
các câu hỏi để nhận về phần quà cho mình nhé. 9 điểm 9 điểm 1 2 10 điểm 3
1.Dụng cụ đo khối lượng là cân,có các
loại cân thường dùng như: 1
A: 1.cân điện tử;2.cân đồng hồ;3.cân y tế B: 2
1.cân điện tử;2.cân đòn;3.cân y tế
C: 1.cân Rô-béc-van;2.cân đồng hồ;3.cân y tế 3
2.(GV đưa ra câu hỏi tình huống)
Bạn đứng ở vị trí nào đặt mắt đúng để đọc số chỉ của cân? A: Cả 3 vị trí B: Vị trí 1 C: Vị trí 2 D: Vị trí 3
3.Xác định giới hạn đo( GHĐ) và độ chia
nhỏ nhất (ĐCNN) của cân sau: A:GHĐ:5kg; ĐCNN:200g B: GHĐ:5kg; ĐCNN:20g C: GHĐ:4,8kg; ĐCNN:20g D:GHĐ:5kg; ĐCNN:10g Bài 5: ĐO KHỐI LƯỢNG(T2)
GV: Dương Thị Phương Thảo 1.DÙNG CÂN ĐỒNG HỒ 1.đĩa cân
2.ốc điều chỉnh 3.thân cân 4.kim cân
5.Bảng số cân
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI Thời gian : 5 phút
Yêu cầu: - Nghiên cứu tài liệu, thảo luận trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập 1
- Sau 5 phút, GV gọi bạn bất kỳ trong cặp đôi trả lời
Câu 1: Nên dùng cân nào để đo chính xác khối lượng của cuốn sách
khoa học tự nhiên 6 ? (khoanh vào đáp án đúng) A.Cân có GHĐ: 60kg B.Cân có GHĐ: 5kg ĐCNN: 0,2kg ĐCNN: 20g Bước 1: Ư ……… ớc lư …
ợng . khối lượng của vật, để chọn cân có ………. GH và ………. ĐCNN . thích hợp. Đ
Bước 2: Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng …. Vạch số 0 Hãy cho biết cân nào đã điều chỉnh đúng để đo khối lượng của một vật? A B
Bước 3: Đặt vật cần cân lên …… đĩa cân vuông góc
Bước 4: Mắt nhìn theo hướng …………………với mặt cân. Bạn đứng ở vị trí nào đã đặt mắt
đúng để đọc số chỉ của cân? 1 2 3 A.140g Bước 5: Đọc …… và gh …… i ……..kết quả đo B. 500g 2.DÙNG CÂN ĐIỆN TỬ HOẠT ĐỘNG NHÓM 6 Thời gian : 5 phút
Yêu cầu: - Thực hiện lần lượt đo khối lượng của sách KHTN 6 và chai nước
- Ghi kết quả đo vào phiếu học tập 2 PHIẾU HỌC TẬP 2
VẬT CẦN ĐO KHỐI LƯỢNG DỤNG CỤ ĐO KẾT ƯỚC LƯỢNG QUẢ ĐO TÊN CÂN GHĐ ĐCNN QUYỂN SÁCH KHTN6 CHAI NƯỚC ĐẦY L U Y Ệ N T Ậ P
1.Thao tác nào dưới đây là đúng khi dùng cân đồng hồ?
A: Đọc kết quả khi cân ổn định
B: Để vật lệch một bên trên đĩa cân
C: Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
D: Để vật cồng kềnh trên đĩa cân
2.Khi đặt vật lên cân (quá giới hạn đo của cân) sẽ làm : A: Cân chỉ sai B: Hư hỏng cân C: Cả A và B D: Cân vẫn chỉ đúng
3. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc giá
trị khối lượng của vật được đặt trên đĩa cân A: 0,2kg B: 0,3kg C: 0,4kg D: 3 g
Dụng cụ đo khối lượng là cân kilogram (kg) Đơn vị và
Cách đo khối lượng dụng cụ đo ĐO KHỐI LƯỢNG V Ậ N D Ụ N G
Trải nghiệm: Pha một cốc trà quất (trà tắc)
Nguyên liệu gồm:
+ 50g đường (vàng, trắng) + 50g quất
+ 200 g nước trà Chú ý:
Tuỳ theo sở thích có thể cho thêm đá
Thiết kế dụng cụ đo khối lượng
Vật liệu gồm:
+ 1 cái móc áo + 2 cốc nhựa
+ Bộ quả cân (mẫu vật biết trước khối lượng) + dây sợi
+ Thước các loại, kéo, bút, giấy bìa, băng dính … DẶN DÒ 1.Học bài trong vở ghi.
2.Thực hiện nhiệm vụ đã giao.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28