Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 7 Chân trời sáng tạo : Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 7 Chân trời sáng tạo : Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

THANG NHIỆT ĐỘ
CELSIUS
ĐO NHIỆT ĐỘ
Chương trình giáo dục mới – Sách “Chân trời sáng
tạo
Người trình bày: HƯỚNG THỊ MINH ANH
MỤC TIÊU
04
04
03
03
02
02
01
01
Nêu được sự nở nhiệt của
chất lỏng.
Tầm quan trọng của ước
lượng nhiệt độ. Đo được
nhiệt độ bằng nhiệt kế
Nêu cách xác định nhiệt đ
trong thang nhiệt độ

Trình bày được nhiệt
độ.
Tình huống
Mẹ: Mẹ sờ trán em Vinh thấy
hơi nóng. lẽ em Vinh bị
sốt rồi.
Vân: Con sờ trán em Vinh
thấy bình thường mà.
Vậy em vinh có bị sốt
không? Để biết chính
xác em Vinh có bị sốt
không ta nên làm gì?
NHIỆT ĐỘ
& NHIỆT KẾ
Phần 1
THÍ
NGHIỆ
M
Dụng cụ:
Cho 3 cốc nước 1, 2, 3 (cho thêm nước đá vào cốc 1 để
nước lạnh cho thêm nước nóng vào cốc 3 để có nước
ấm)
Tiến hành thí nghim:
Nhúng đng thi ngón tay tr của tay phải vào cốc 1,
ngón tay tr của tay trái o cốc 3. Sau một lúc rút các
ngón tay ra ri ng nhúngo cốc 2.
Sau khi kết thúc thí
nghim c em y
hoàn thành bng
dưới đây
Sau khi kết thúc thí
nghiệm các em hãy
hoàn thành bảng
dưới đây
U HỎI TRẢ LỜI
Thực hiện thí nghiệm 1 như tả
SGK cho biết cảm nhận của em về
độ "nóng", "lạnh" c ngón tay khi
nhúng vào cốc 2 như nhau không.
Từ đó em có thể rút ra nhận xét gì?
Để so sánh đ "nóng","lạnh" của các
vật, người ta dùng đại lượng nào?
Lấy dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta thể cảm nhận sai về nhiệt
độ của các vật.
Kể tên một số loại dụng cụ đo nhiệt độ
em biết. Nêu những ưu thế hạn
chế của mỗi loại dụng cụ đó.
Cảm nhận của các ngón tay về độ
"nóng", "lạnh" khi nhúng vào cốc 2
khác nhau.
Nhiệt
độ
Dùng tay cảm nhận nhiệt độ của
bàn gỗ và ghế inox trong phòng.
Một số loại dụng cụ đo nhiệt độ:
Nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu,
nhiệt kế y tế, điện tử,…
Nhiệt kế rượu
Nhiệt kế thủy
ngân
Nhiệt kế điện
từ
Dựa vào những hình ảnh bên dưới, cùng với sự hiểu
biết.
Các em hãy nêu những ưu thế hạn chế của mỗi loại
dụng cụ này.
Ưu điểm
Nhược
điểm
Loại nhiệt
kế
Đặc điểm
Bảng so sánh các đặc điểm của một số nhiệt kế thông
dụng
NHIỆT KẾ THỦY
NGÂN
Rẻ tiền, chính xác,
không phụ thuộc
pin, đo nhiệt độ
cao.
Thời gian đo lâu,
khó đọc kết qu,
nguy hiểm khi b
vỡ.
Ít nguy hiểm, ít
độc hại, không
phụ thuộc pin.
NOT
E
Đo nhit đ
thp, kém bn
n vì rưu bay
i nhanh.
An toàn, thời
gian đo nhanh,
dễ đọc kết quả.
Đắt tiền, phụ
thuộc pin, nguồn
điện.
NHIỆT KẾ THỦY
NGÂN
NHIỆT KẾ RƯỢU
NHIỆT KẾ
Thang chia độ
Ống quản
Bầu đựng chất lỏng
CẤU TẠO NHIỆT KẾ
Hình. Nhiệt kế hồng ngoại Hình. Nhiệt kế rượu
Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Nhiệt độ ng cao thì chất lng nở ra
càng nhiu
Hiện tượng n vì nhit của chất lỏng
được dùng làm sở chế tạo các dụng
cụ đo nhit đ như nhit kế.
Do nhiệt đđông đặc nhiệt độ i
chất lỏng khác nhau nên giới hạn đo
của nhiệt kế khác nhau.
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
11
Mực nước thuốc tím khác nhau
khi nhúng vào nước nóng
Ban
đầu
Sau
đưa
vào
Nn nh bên em
y t t
nghim giải
thích hin tưng
mực nước chứa
thuốc m cao khi
ngâm vào nước
nóng
Nhìn hình bên em
hãy mô tả thí
nghiệm và giải
thích hiện tượng
mực nước chứa
thuốc tím cao khi
ngâm vào nước
nóng
Bầu
Chất lỏng
Ống nhiệt kế
Ở thân nhiệt kế có vạch chia độ
Ống nhiệt kế được nối với bầu
đựng chất lỏng, thường thủy
ngân hoặc rượu
Chất lỏng này nở ra khi nóng
lên và co lại khi lạnh đi
Dựa vào độ dài ra hay ngắn lại
thể đọc được nhiệt độ
trên thang đo
Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng,
em hãy mô tả ống nhiệt kế thủy ngân dưới đây và sự
dãn nở của thủy ngân trong ống?
时候我希望你的一生能被拍
部漫长的电
然后让我比你晚出生一百年
一辈子只做一件
自坐在房间
着墙上的荧幕光影
用我的一生
你的一生慢慢看完
有时候我希望你的一生能被拍成一部漫长的电影。然后让我比你
晚出生一百年,一辈子只做一件事。独自坐在房间里,对着墙上
的荧幕光影,用我的一生,把你的一生慢慢看完。
Nhiệt kế y tế thủy ngân dùng đo thân nhiệt
Nhiệt kế hồng ngoại
Nhiệt kế rượu dùng đo nhiệt độ phòng
Nhiệt kế rượu dùng trong các phòng thí nghiệm
14

 !"" #$%&'!
Nhiệt kế thủy ngân
Nhiệt kế rượu
Nhiệt kế hồng ngoại
Loại GHĐ ĐCNN
Nhiệt kế thủy
ngân
42 °C 0,1 °C
Nhiệt kế hồng
ngoại
45 °C 0,1 °C
Nhiệt kế rượu 50 °C 1 °C
他的神情、他的声音、他衣角一条蜿蜒的纹路,他一切的一切
,都足以回味千百遍,在黑暗或光明的河流里千缠百绕,长出
花叶参天。或有樵夫看尽了枯荣,问为什么爱呢?可是在遥远
的人之初,第一次心跳加速,第一次手足无措,第一次相思无
从。谁又能说得清,为什么爱呢?
他的神情、他的声音、他衣角一条蜿蜒的纹路,他一切的一切
,都足以回味千百遍,在黑暗或光明的河流里千缠百绕,长出
花叶参天。或有樵夫看尽了枯荣,问为什么爱呢?可是在遥远
的人之初,第一次心跳加速,第一次手足无措,第一次相思无
从。谁又能说得清,为什么爱呢?
Hình ảnh Xquang nhiễm độc thủy
ngân
nh ảnh vỡ ống nhiệt kế thủy ngân
Vỡ nhiệt kế thủy
ngân
Nguy hiểm khôn
lường
Nhiễm độc không khí
Nặng suy hô hấp hoặc tử
vong
Gây viêm phổi nặng cấp
tính
Gây mất trí nhớ
Viêm miệng
Co giật
Nôn ói, viêm ruột
1. Nếu chúng ta vô tình m vỡ
nhiệt kế thủy ngân, em biết
ảnh hưởng đến bản thân chúng
ta không?
2. Hãy nêu một số hậu quả em
biết
Thảo luận
Thảo luận
—LƯU Ý khi thủy ngân vỡ
sử dụng máy hút bụi thu gom
dùng chổi đ qt
đổ thủy ngân vào cống thoát c
KNG
NÊN
dùng băng dính hoặc giấy mỏng
thu gom
cho c hạt thủy ngân vào l
thủy tinh bt n
rắc 1 ít bt lưu huỳnh
mở cửa thông thoáng
Chúng ta nên và không nên
làm những gì khi nhiệt kế
thủy ngân bị vỡ
Dng cụ đo nhiệt độ là
nhiệt kế.
Có nhiều loại nhiệt kế khác
nhau
Kelvin
Đơn vị đo nhiệt độ trong
hệ SI
Kí hiệu: K =
0
C + 273
Celsius
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở
Việt Nam
Kí hiệu: C
Nhiệt độ số đo độ “nóng”, “lạnh”
của vật.
Vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn.
Vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn.
Chúng ta sẽ tìm
hiu hơn v
thang đo Phn
2
Chúng ta sẽ tìm
hiểu kĩ hơn về
thang đo ở Phần
2
TÓM LI
TÓM LẠI
Đối tượng
Nhiệt
độ (
0
C)
Nhiệt độ tự nhiên thấp nhất trên Trái
Đất
- 89
0
C
Nước đóng băng 0
0
C
Nhiệt độ cơ thể người (thân nhiệt) 37
0
C
Sa mạc Lút I-ran, nơi nóng nhất
Trái Đất
71
0
C
Nhiệt độ cao nhất của một ngọn nến 1027
0
C
Nhit đ tại b mặt Mặt Trời 5500
0
C
Quan sát giá trị nhiệt độ của một số
nơi, vật phát ra
MỘT SỐ NHIỆT
ĐỘ THEO
THANG
CELCIUS
02
02
THANG NHIỆT
ĐỘ
MỘT SỐ THANG ĐO
S
L
I
D
E
S
M
A
N
I
A
.
C
O
M
MỘT SỐ THANG ĐO THAM
KHẢO VÀ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CHÚNG
Thang nhiệt độ
Celsius
Thang nhiệt độ
Fahrenheit
Thang nhiệt độ
Kelvin
William Thomson
(1824 – 1907)
Gabriel Fahrenheit
(1686 – 1736)
Anders Celsius (1701
– 1744)
22
BIẾN ĐỔI QUA LẠI GIỮA
0
C
0
F
S
L
I
D
E
S
M
A
N
I
A
.
C
O
M
MỘT SỐ THANG ĐO THAM
KHẢO VÀ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CHÚNG
Nhiệt độ đông đặc
của nước 0
0
C
nhiệt độ sôi là 100
0
C.
Nhiệt độ cơ thể
37
0
C.
Được sử dụng phổ
biến Việt Nam
các nước trong khu
vực.
Nhiệt độ của nưc đá
đang tan 32
0
F, của
hơi nước đang sôi
212
0
F.
Nhiệt độ thể
96
0
F.
Còn được sử dụng
bản tin thời tiết Mỹ,
Anh,…
Được gọi nhiệt giai
tuyệt đối hay nhiệt
giai Kelvin.
Độ chia thang Kelvin
bằng cỡ với một độ
chia Celsius.
Dùng các nước
Châu Âu c nước
khác.
Thang nhiệt độ
Celsius
Thang nhiệt độ
Fahrenheit
Thang nhiệt độ
Kelvin
t (
0
F) = [t (
0
C) x
1.8] + 32
T (K) = t (
0
C) + 273
他的神情、他的声音、他衣角一条蜿蜒的纹路,他一切的一
切,都足以回味千百遍,在黑暗或光明的河流里千缠百绕,
长出花叶参天。或有樵夫看尽了枯荣,问为什么爱呢?可是
在遥远的人之初,第一次心跳加速,第一次手足无措,第一
次相思无从。谁又能说得清,为什么爱呢?
TÌM HIỂU SỰ RA ĐỜI THANG ĐO
CELSIUS
Năm 1742, nhà vật
người Thụy Điển,
Celsius (1701 -
1744) đã đề nghị
chia nhỏ khoảng
cách giữa nhiệt độ
đông đặc của nước
(
0
C) nhiệt độ sôi
của nước (100
0
C)
thành 100 phần
bằng nhau, mỗi
phần ứng với 1 độ,
hiệu 1
0
C (C chữ
cái đầu tên gọi nhà
vt Celsius.
Những nhiệt đ
thấp n 0
0
C gi là
nhiệt đ âm.
Anders Celsius (1701 –
1744)
S
L
I
D
E
S
M
A
N
I
A
.
C
O
M
PHẦN 3: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT
ĐỘ
1. Ưc lượng nhiệt độ và lựa chọn
nhiệt kế
(a)
(b)
(c)
Hình. Các loại nhiệt kế
Trả lời câu hỏi sau:
1. các nhiệt kế như hình
bên để đo nhiệt độ sôi
của nước trong ấm ta nên
dùng loại nhiệt kế nào?
2. Đo nhiệt độ của thể ta
nên dùng loại nhiệt kế
nào? Vì sao?
Hướng dẫn:
Để đo nhiệt độ sôi của nước trong ấm ta
nên ng nhiệt kế hình c). Vì GHĐ của
nhiệt kế này là 140 °C.
Đo nhiệt độ của thể ta thể dùng
nhiệt kế hình a) hoặc b) GHĐ của các
loại nhiệt kế này phợp với nhiệt đcủa
cơ thể.
2. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế
Cốc nước ấm
Cốc nước lạnh
Thí nghiệm đo nhit độ của
nước
Quan sát thí nghiệm 2, SGK trang 33 và thực hiện theo yêu cầu
2 nhiệt kế khác nhau
Ước lượng nhiệt độ của 2
cốc nước
Lựa chọn nhiệt kế đo
nhiệt độ của 2 cốc nước
Hiệu chỉnh nhiệt đtrước
khi đo
Thực hiện phép đo nhiệt
độ của 2 cốc nước
Đọc và ghi kết quả đo
Tiến hành đo
Tiến hành đo
Sau khi tiến hành tnghiệm
xong, các em y ghi kết quả
của mình vào bng 7.1 (Kết
quả đo nhiệt đ) SGK trang 33
Sau khi tiến hành thí nghiệm
xong, các em hãy ghi kết quả
của mình vào bảng 7.1 (Kết
quả đo nhiệt độ) SGK trang 33
Hoàn thành kết quả
đo
Đối
tượn
g
cần
đo
Nhiệt
độ ước
lượng
t (
0
C)
Chọn dụng cụ đo
nhiệt độ
Kết quả lần đo
Tên
dụng
cụ đo
GHĐ
ĐCN
N
Lần
1:
t
1
Lần
2:
t
2
Lần
3:
t
3
t =
Cốc 1
? ? ? ? ? ? ? ?
Cốc 2
? ? ? ? ? ? ? ?
Answer
Bảng 7.1. Kết quả đo nhiệt độ
Từ việc thực hiện thí nghiệm, em hãy nêu
các bước cần thực hiện để xác định nhiệt
độ của một vật
学背
Bước 1
Ước lượng nhiệt độ của
vật cần đo
Bước 2
Chọn nhiệt kế phù
hợp
Bước 3
Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách
trước khi đo
Bước 5
Đọc và ghi kết quả mỗi
lần đo
Thực hiện phép
đo
Bước 4
Các bước
? Tại sao ch nhiệt kế thuỷ
ngân, nhiệt kế rượu không
nhiệt kế nước?
nước dãn nở nhiệt
không đều (ở 0 °C thì đông
lại; 100 °C thì sôi; 4 °C trở
lên thì nở ra).
1 2 3
t +t +t
t =
3
3
1
MỘT SỐ ỨNG
DỤNG NHIỆT
KẾ
trong đời sống
ĐO
NHIỆT
ĐỘ CƠ
THỂ
Dùng tay phải cần thân nhiệt kế,
đầu bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp
cánh tay lại để giữ nhiệt kế
Bước 3
Chờ khoảng 2 – 3 phút, lấy
nhiệt kế ra đọc nhiệt độ
Bước 4
Vẩy mạnh cho thủy ngân
bên trong nhiệt kế tụt hết
xuống bầu
Bước 1
Dùng bông y tế lâu sạch
thân và bầu nhiệt kế
Bước 2
SỬ DỤNG NHIỆT KẾ Y TẾ
THỦY NGÂN
NHIỆT KẾ
ĐIỆN TỬ
Bước 1: Lau sạch đầu kim loại của
nhiệt kế
Bước 2: Bấm nút khởi động
Bước 3: Đặt đầu kim loại của nhiệt
kế xuống lưỡi
Bước 4: Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút
nhiệt kế ra đọc nhiệt độ
Bước 5: Tắt nút khởi động
Em có biết
Có một s cht có đc đim
đổi màu theo nhit đ. Người ta
s dng tính cht này đ chế to
ra nhit kế, gọi là nhit kế đi
màu dùng trong y tế thay cho
hit kế thy ngân. Ch cn dán
mt băng giy nh ph một
lp cht đổi màu theo nhit đ
lên tn ngưi bnh là ta th
biết nhit đth của h.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG
NHIỆT K
MỘT SỐ CÁCH XÁC
ĐỊNH NHIỆT ĐỘ
Đo bằng nhiệt kế hồng ngoại bắn trán
Đo bằng nhiệt kế điện tử kẹp nách
Đo bằng nhiệt kế đặt hậu môn trẻ nhỏ
Đo bằng nhiệt kế thủy ngân kẹp nách
Kết quả khi đặt
Vy nhiệt độ bao
nhiêu để biết ta
st
Vậy nhiệt độ bao
nhiêu để biết ta
sốt
Chúng ta sẽ
tìm hiểu về
nhiệt độ ở một
số vị trí đo
书设
NHIỆT
KẾ THỦY
NGÂN
Đo ở nách Đo ở miệng Đo ở hậu môn
Đặc điểm
Không phải chính xác
nhất nhưng cách s
dụng phổ biến nhất.
Tương đối phổ biến, áp
dụng cho trẻ nhận biết
được ý người nói.
Dùng cho trẻ em hoặc
người già khi không lấy
được nhiệt độ theo đường
miệng hoặc cặp ở nách.
Cách đo
Bạn đặt nhiệt kế vào
hõm nách của trẻ, sau
đó khép tay trẻ lại. Giữ
tay khép vào, phần cẳng
tay để vắt ngang ngực.
Chờ 5 phút rồi rút nhiệt
kế ra và đọc kết quả.
Đặc bầu nhiệt kế vào
trong miệng, bên dưới
lưỡi. Bảo trẻ ngậm
trong 3 phút hoặc theo
nhà sản xuất.
Đặt bầu nhiệt kế vào
miếng gạc tẩm chất bôi
trơn. Đặt trẻ nằm sấp, đưa
nhẹ bầu nhiệt kế vào sâu
trong hậu môn khoảng 2,5
- 3,5 cm, giữ nguyên nhiệt
kế trong hậu môn 3 phút.
Nhiệt độ
sốt
37,5 độ C trở lên. Trên 38 độ C Trên 38 độ C
Lưu ý: Bình thường, nếu đo tn nhiệt nách thì kết quả cộng thêm 0,5 - 0,7
độ C; đo ở miệng, lỗ tai, trán thì kết quả cộng thêm 0,1 - 0,3 độ C.
Nhiệt độ trong dự báo thời tiết
CÂU HỎI
LƯỢNG
GIÁ
Câu 1. Bảng ghi tên nhiệt kế và thang đo của chúng:
Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ
Nhiệt kế Y tế Từ 35
o
C đến 42
o
C
Nhiệt kế
Rượu
Từ -30
o
C đến 60
o
C
Nhiệt kế
Thuỷ ngân
Từ -10
o
C đến 110
o
C
Lựa chọn loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của:
a. Cơ thể người: ………………………………………………………………
b. Nước sôi: …………………………………………………………………...
c. Không khí trong phòng:
……………………………………………………
LƯNG GIÁ
Câu 2. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật
B. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng của Việt Nam hiện nay
là độ C
C. Dụng cụ đo nhiệt độ là nhiệt kế
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 3. Có mấy bước cần thực hiện để đo nhiệt độ của một
vật?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
D
C
LƯNG GIÁ
Câu 4. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo
nhiệt kế thường dùng?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất
Câu 5. Công thức chuyển đổi nào từ độ C sang độ K là đúng?
A. T (K) = t (
0
C) x + 32
B. T (K) = t (
0
C) + 273
C. T (K) = t (
0
C) x + 32
D. T (K) = t (
0
C) - 273
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
A
B
LƯNG GIÁ
Câu 6. Chọn câu đúng. Tên gọi của nhiệt kế bên i?
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế hồng ngoại
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 7. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là
A. Đồng hồ
B. Nhiệt kế
C. Dùng tay sờ
D. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
C
B
LƯNG GIÁ
Câu 8. Chọn câu sai. Khi bị vỡ nhiệt kế thủy ngân ta nên làm:
A. Không dùng chổi để quét thủy ngân
B. Không được đổ thủy ngân vào cống thoát nước
C. Đóng cửa để hơi thủy ngân không bay sang môi
trường xung quanh
D. Rắc bột lưu huỳnh nếu có
Câu 9. Để đo nhiệt độ thể thông thường hoặc trong y tế
người ta thường dùng nhiệt kế nào dưới đây?
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế y tế
D. u A và C đúng
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
C
D
LƯNG GIÁ
Câu 10. Sắp xếp các bước dưới đây theo trình tự đúng khi đo
nhiệt độ của một vật trong phòng thí nghiệm:
a) Thực hiện phép đo
b) Ước lượng nhiệt độ của vật cần đo
c) Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo
d) Chọn nhiệt kế phù hợp
e) Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo
A. (b) – (d) – (e) – (a) – (c)
B. (a) – (b) – (d) – (c) – (e)
C. (b) – (d) – (a) – (e) – (c)
D. (b) – (d) – (e) – (c) – (a)
ĐÁP ÁN
A
LƯNG GIÁ
Câu 11. Thang nhiệt độ Celsius (độ C) do ai tìm ra?
A. Celsius
B. Fahrenheit
C. Kelvin
D. Ascimes
Câu 12. Theo thang nhiệt độ của Celsius, nhiệt độ sôi của
nước là:
A. 100
0
C
B. 212
0
F
C. 32
0
F
D. 0
0
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
A
A
LƯNG GIÁ
Câu 13. Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Thang nhiệt độ Celsius được dùng phổ biến tại Việt
Nam
B. Những nhiệt độ thấp hơn 0
0
F được gọi là nhiệt độ âm
C. Theo thang điểm Fahrenheit, điểm bang là 32
0
F
D. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta có thể dùng nhiệt kế
thủy ngân
Câu 14. Câu nào dưới đây là sai?
A. Celsius là người Thụy Điển
B. Các độ chia trên thang Kelvin được kí hiệu là
0
K
C. ng thức chuyển Kelvin sang Celsius t (
0
C) = T (K)
– 273
D. Nhiệt độ đông đặc của nước là 0
0
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
B
B
LƯNG GIÁ
Câu 15. Chọn câu đúng. Những vị trí dùng để đo nhiệt độ trên
cơ thể?
A. Đo ở nách
B. Đo ở miệng
C. Đo ở hậu môn
D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy ngân nách, để
biết ta bị sốt thì số chỉ trên nhiệt kế thủy ngân phải từ?
A. 37
0
C
B. 37.5
0
C
C. 38
0
C
D. 36.6
0
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
D
B
LƯNG GIÁ
Câu 17. Chọn câu đúng. Khi ở 50
0
C sẽ tương ứng với bao
nhiêu
0
F
A. Tương ứng 122
0
F
B. Tương ứng 100
0
F
C. ơng ứng 212
0
F
D. ơng ứng 221
0
F
Câu 18. Khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy ngân nách, để
biết ta bị sốt thì số chỉ trên nhiệt kế thủy ngân phải từ?
A. 37
0
C
B. 37.5
0
C
C. 38
0
C
D. 36.6
0
C
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
A
B
LƯNG GIÁ
Câu 19. Công thức nào dưới đây là sai:
A. t(
0
C) = T(K) – 273
B. t(
0
C) = [t(
0
F) – 32] x
C. T(
0
K) = t(
0
C) + 273
D. t (
0
F) = [t (
0
C) x 1.8] + 32
Câu 20. Gọi tên các loại nhiệt kế
A. …………………..
B. …………………..
C. …………………..
ĐÁP ÁN
C
A.
B.
C.
THANK
YOU
Email
dr.phh2907@gmail.com
0354224098
| 1/52

Preview text:

THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS Chương tĐ r O N ình giáo dục mH ới I – S Ệ ách T “Châ Đ n trời Ộ sáng tạo”
Người trình bày: HƯỚNG THỊ MINH ANH 01
Trình bày được nhiệt 01 độ.
Nêu cách xác định nhiệt độ
02 MỤC TIÊU 02 trong thang nhiệt độ Celsius. 03
Nêu được sự nở vì nhiệt của 03 chất lỏng.
Tầm quan trọng của ước 04 04
lượng nhiệt độ. Đo được
nhiệt độ bằng nhiệt kế.
Tình huống Vậy em vinh có bị sốt không? Để biết chính xác em Vinh có bị sốt không ta nên làm gì?
Mẹ: Mẹ sờ trán em Vinh thấy
hơi nóng. Có lẽ em Vinh bị sốt rồi. Vân: Con sờ trán em Vinh thấy bình thường mà. Phần 1 NHIỆT ĐỘ & NHIỆT KẾ  Dụng cụ:
Cho 3 cốc nước 1, 2, 3 (cho thêm nước đá vào cốc 1 để THÍ
có nước lạnh và cho thêm nước nóng vào cốc 3 để có nước NGHIỆ ấm) Sau khi kết thúc thí M  T S iế a n u khi n h kế t
t htíh ng úc hiệ thí m: nghiệm các em hãy N nghú hi n ệ g đ m ồn cá g t c e hờ m i n hã g y ó
n tay trỏ của tay phải vào cốc 1, hoàn thành bảng ngón t ho ay àn trỏ thà củ n a h b ta ả y
ng t rái vào cốc 3. Sau một lúc rút các dưới đây ngón tay r d a r ướiồ i đ cù ây ng nhúng vào cốc 2. CÂU HỎI TRẢ LỜI
Thực hiện thí nghiệm 1 như mô tả ở
SGK và cho biết cảm nhận của em về Cảm nhận của các ngón tay về độ
độ "nóng", "lạnh" ở các ngón tay khi "nóng", "lạnh" khi nhúng vào cốc 2 là
nhúng vào cốc 2 có như nhau không. khác nhau.
Từ đó em có thể rút ra nhận xét gì?
Để so sánh độ "nóng","lạnh" của các Nhiệt
vật, người ta dùng đại lượng nào? độ
Lấy ví dụ chứng tỏ giác quan của
Dùng tay cảm nhận nhiệt độ của
chúng ta có thể cảm nhận sai về nhiệt
bàn gỗ và ghế inox trong phòng. độ của các vật.
Kể tên một số loại dụng cụ đo nhiệt độ
Một số loại dụng cụ đo nhiệt độ:
mà em biết. Nêu những ưu thế và hạn
Nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu,
chế của mỗi loại dụng cụ đó.
nhiệt kế y tế, điện tử,…
Dựa vào những hình ảnh bên dưới, cùng với sự hiểu biết.
Các em hãy nêu những ưu thế và hạn chế của mỗi loại dụng cụ này.
Nhiệt kế thủy Nhiệt kế điện ngân từ Nhiệt kế rượu
Bảng so sánh các đặc điểm của một số nhiệt kế thông dụng Loại nhiệt kế Đặc điểm NHIỆT KẾ THỦY NHIỆT KẾ RƯỢU NHIỆT KẾ THỦY NGÂN NGÂN
Rẻ tiền, chính xác, Ít nguy hiểm, ít An toàn, thời
Ưu điểm không phụ thuộc độc hại, không gian đo nhanh,
pin, đo ở nhiệt độ phụ thuộc pin. dễ đọc kết quả. cao. Nhược Thời gian đo lâu, Đo ở nhiệt độ Đắt tiền, phụ điểm khó đọc kết quả,
thấp, kém bền thuộc pin, nguồn nguy hiểm khi bị hơn vì rượu bay điện. vỡ. hơi nhanh. NOT E NHIỆT KẾ Thang chia độ Ống quản
Bầu đựng chất lỏng
Hình. Nhiệt kế hồng ngoại
Hình. Nhiệt kế rượu CẤU TẠO NHIỆT KẾ
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG  Chất lỏng nở N hì ra n k hì hi n nó h b ng ên l e ên Nhìn hình bên em m hãy mô tả thí  Nhiệt độ càng hãy cao mô t th ả ìt chấ hí t lỏng nở ra Sau nghiệm và giải Ban nghiệm và giải đưa càng nhiều đầu thích hiện tượng vào thích hiện tượng  Hiện tượng n m ở ực vì nh nướ i c ệt củ chứa a chất lỏng mực nước chứa được dùng t ht là h m uố uố cơ c tí c tí sở m m ca chế o cao khitạo khi các dụng ngâm vào nước cụ đo nhiệt đ ng ộ â nh m ư nh vào n iệt ướckế . nóng nó ng 
Do nhiệt độ đông đặc và nhiệt độ sôi
chất lỏng khác nhau nên giới hạn đo của nhiệt kế khác nhau.
Mực nước thuốc tím khác nhau 11 khi nhúng vào nước nóng
Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng,
em hãy mô tả ống nhiệt kế thủy ngân dưới đây và sự
dãn nở của thủy ngân trong ống? Ống nhiệt kế
 Ở thân nhiệt kế có vạch chia độ
 Ống nhiệt kế được nối với bầu
đựng chất lỏng, thường là thủy Chất lỏng ngân hoặc rượu
 Chất lỏng này nở ra khi nóng Bầu
lên và co lại khi lạnh đi
 Dựa vào độ dài ra hay ngắn lại
mà có thể đọc được nhiệt độ trên thang đo 以 梦 为 马
有时候我希望你的一生能被拍成一部漫长的电影。然后让我比你
晚出生一百年,一辈子只做一件事。独自坐在房间里,对着墙上
的荧幕光影,用我的一生,把你的一生慢慢看完。
有时候我希望你的一生能被拍成
Nhiệt kế y tế thủy ngân dùng đo thân nhiệt
Nhiệt kế rượu dùng trong các phòng thí nghiệm 一部漫长的电影
然后让我比你晚出生一百年 一辈子只做一件事 独自坐在房间里 对着墙上的荧幕光影 用我的一生 把你的一生慢慢看完 若 长 良 川 Nhiệt kế hồng ngoại
Nhiệt kế rượu dùng đo nhiệt độ phòng
Hãy cho biết giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nho nhất (ĐCNN) cu
a những nhiệt kế dưới đấy Loại GHĐ ĐCNN Nhiệt kế thủy Nhiệt kế hồng ngoại ngân 42 °C 0,1 °C Nhiệt kế hồng ngoại 45 °C 0,1 °C Nhiệt kế rượu 50 °C 1 °C Nhiệt kế rượu Nhiệt kế thủy ngân 14 Vỡ nhiệt kế thủy ngân Nguy hiểm khôn
他的神情、他的声音、他衣角一条蜿蜒的纹路,他一切的一切
,都足以回味千百遍,在黑暗或光明的河流里千缠百绕,长出 lường
花叶参天。或有樵夫看尽了枯荣,问为什么爱呢?可是在遥远
的人之初,第一次心跳加速,第一次手足无措,第一次相思无
从。谁又能说得清,为什么爱呢?
nh ảnh vỡ ống nhiệt kế thủy ngân
他的神情、他的声音、他衣角一条蜿蜒的纹路,他一切的一切
,都足以回味千百遍,在黑暗或光明的河流里千缠百绕,长出  Nhiễm độc không khí 1. Nếu chúng T t h Tah ảovô l ảo l t uậ ìn n uậ h n làm vỡ
花叶参天。或有樵夫看尽了枯荣,问为什么爱呢?可是在遥远
 Nặng suy hô hấp hoặc tử
nhiệt kế thủy ngân, em có biết nó
的人之初,第一次心跳加速,第一次手足无措,第一次相思无 vong
có ảnh hưởng đến bản thân chúng
从。谁又能说得清,为什么爱呢?
 Gây viêm phổi nặng cấp ta không? tính
2. Hãy nêu một số hậu quả mà em  Gây mất trí nhớ biết  Viêm miệng
Hình ảnh Xquang nhiễm độc thủy  Co giật ngân  Nôn ói, viêm ruột
sử dụng máy hút bụi thu gom dùng chổi để quét KHÔNG
Chúng ta nên và không nên
đổ thủy ngân vào cống thoát nước
làm những gì khi nhiệt kế
dùng băng dính hoặc giấy mỏng thủy ngân bị vỡ thu gom
NÊN cho các hạt thủy ngân vào lọ thủy tinh bịt kín rắc 1 ít bột lưu huỳnh
—LƯU Ý khi thủy ngân vỡ mở cửa thông thoáng
Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” TÓM LẠI của vật. TÓM LẠI
Vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn.
Vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn. Kelvin Ch Cúhnúgn tga t sẽ a t sẽ ìm tìm
Đơn vị đo nhiệt độ trong hiểu kĩ hơn về
Dụng cụ đo nhiệt độ là hiểu kĩ hơn về hệ SI thta hnagn đ g o đ ở Ph o ầ ở Phnầ n nhiệt kế. Kí hiệu: K = 0C + 273 22
Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau Celsius
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam Kí hiệu: C
Quan sát giá trị nhiệt độ của một số nơi, vật phát ra Nhiệt Đối tượng độ (0C)
Nhiệt độ tự nhiên thấp nhất trên Trái - 890C Đất Nước đóng băng 00C
Nhiệt độ cơ thể người (thân nhiệt) 370C
Sa mạc Lút ở I-ran, nơi nóng nhất 710C Trái Đất MỘT N S hiệ t đ N H cao IỆ nh
T ất của một ngọn nến 10270C N ĐỘ hi T ệt H độ tại
EO bề mặt Mặt Trời 55000C THANG CELCIUS 02 THANG NHIỆT ĐỘ MỘT SỐ THANG ĐO MỘT SỐ THANG ĐO THAM KHẢO VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CHÚNG Thang nhiệt độ Thang nhiệt độ Thang nhiệt độ Celsius Fahrenheit Kelvin O S M
LIDESM Anders Celsius (1701 Gabriel Fahrenheit William Thomson A N – 1744) (1686 – 1736) (1824 – 1907) IA.C
BIẾN ĐỔI QUA LẠI GIỮA 0C và 0F 22 MỘT SỐ THANG ĐO THAM KHẢO VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CHÚNG Thang nhiệt độ Thang nhiệt độ Thang nhiệt độ
 Nhiệt độ của nước đá  Nhiệt C độ el đ siu ô s ng đặc Fahrenheit  Được gọ Ke i l lvài n n hiệt giai đang tan là 320F, của của nước là 00C và tuyệt đối hay nhiệt hơi nước đang sôi là nhiệt độ sôi là 1000C. giai Kelvin. 2120F.
 Nhiệt độ cơ thể là  Độ chia thang Kelvin
 Nhiệt độ cơ thể là 370C. bằng cỡ với một độ 960F.
 Được sử dụng phổ chia Celsius.
 Còn được sử dụng ở biến ở Việt Nam và  Dùng ở các nước O S bản tin thời tiết Mỹ, M LID các nước trong khu Châu Âu và các nước E Anh,… S M vực. t (0F) = [t (0C) x T ( khá K) c. = t (0C) + 273 A N 1.8] + 32 IA.C Năm 1742, nhà vật lý người Thụy Điển, Celsius (1701 - 1744) đã đề nghị C T E Ì chia nhỏ khoảng M LS H IU cách giữa nhiệt độ IỂ S U đ 以 ô ng 梦 đ 为 ặc 马 S của nước Ự R (0C) và nhiệt độ sôi A Đ Ờ của nước (1000C)
他的神情、他的声音、他衣角一条蜿蜒的纹路,他一切的一 I
切,都足以回味千百遍,在黑暗或光明的河流里千缠百绕, T thành 100 phần H
长出花叶参天。或有樵夫看尽了枯荣,问为什么爱呢?可是 A N
在遥远的人之初,第一次心跳加速,第一次手足无措,第一 bằng nhau, mỗi G
次相思无从。谁又能说得清,为什么爱呢? Đ O phần ứng với 1 độ, kí hiệu 10C (C là chữ cái đầu tên gọi nhà Anders Celsius (1701 – 1744) vật lý Celsius. Những nhiệt độ thấp hơn 00C gọi là nhiệt độ âm.
PHẦN 3: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT O S M LIDES ĐỘ M A N IA.C
1. Ước lượng nhiệt độ và lựa chọn nhiệt kế Trả lời câu hỏi sau:
1. Có các nhiệt kế như hình
bên để đo nhiệt độ sôi H củ ướ a n n g ướ dẫ c n: trong ấm ta nên
dùng loại nhiệt kế nào?
Để đo nhiệt độ sôi của nước trong ấm ta 2. nê Đ n o n dù h n iệ g t n đ hi ộ ệt củ kếa cơ ở h ìt nh hể cta ). Vì GHĐ của nhinê ệt n kế d n ù à n y g l à lo 14ạ 0 i ° n C. hiệt kế nào? Vì sao?
Đo nhiệt độ của cơ thể ta có thể dùng
nhiệt kế ở hình a) hoặc b) vì GHĐ của các
loại nhiệt kế này phù hợp với nhiệt độ của cơ thể. (a) (b) (c)
Hình. Các loại nhiệt kế
2. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế
Thí nghiệm đo nhiệt độ của
Quan sát thí nghiệm 2, SGK trang 33 và thực hiện theo yêu cầu nước Tiế Tn iế hàn n h hà đ nh o đo  Ư  ớc Ướlư c ợ l n ư g ợnnh g iệ n t hi đ ệtộ c độủ a củ2 a 2 Sa Su kh a i t u kh iế i tin h ế àn n h h t àn hí n h t g hí n hgiệ him ệ m cốc n cốcư ớ n c ước  L
xong, các em hãy ghi kết quả  ựa L ựac họn ch ọnn hiệ n t hi ệtk ế kếđo đo
xong, các em hãy ghi kết quả nhiệt nhi độ ệt củ độ a củ2 a cố 2 c c n ố ư c ớ n c ước
của mình vào bảng 7.1 (Kết 
của mình vào bảng 7.1 (Kết H  iệu Hi ệc uh ỉnh chỉ nn hh iệ n t hi độ ệt đtr ộ ư t ớ r c ư ớc
quả đo nhiệt độ) SGK trang 33 khi đ khio đo
quả đo nhiệt độ) SGK trang 33  Th  ực Thự h c i ện hi ệ ph n ép ph đo ép n đo h iệt nhi ệt 2 nhiệt kế khác nhau độ củ độ a củ2 a cố 2 c c n ố ư c ớ n c ước  Đọ  c Đ v ọ à c vgh à i k gh ết i qu kết ả quđo ả đo Cốc nước ấm Cốc nước lạnh Hoàn thành kết quả đ Bả o
ng 7.1. Kết quả đo nhiệt độ Chọn dụng cụ đo Đối nhiệt độ Kết quả lần đo tượn Nhiệt độ ước g lượng cần Tên Lần Lần Lần đo t (0C) ĐCN dụng GHĐ 1: 2: 3: N t = cụ đo t t t 1 2 3 Cốc 1 ? ? ? ? ? ? ? ? Cốc 2 ? ? ? ? ? ? ? ? Answer
Từ việc thực hiện thí nghiệm, em hãy nêu
các bước cần thực hiện để xác định nhiệt độ của một vật 教学背景 Các bước Bước 1 Bước 3
Ước lượng nhiệt độ của
Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách vật cần đo trước khi đo Bước 4 Thực hiện phép đo Bước 5 Bước 2
Đọc và ghi kết quả mỗi Chọn nhiệt kế phù lần đo hợp t +t +t 1 2 3 t = 3
? Tại sao chỉ có nhiệt kế thuỷ
ngân, nhiệt kế rượu mà không có nhiệt kế nước?

Vì nước dãn nở vì nhiệt
không đều (ở 0 °C thì đông
lại; 100 °C thì sôi; 4 °C trở lên thì nở ra). 3 1 MỘT SỐ ỨNG DỤNG NHIỆT trong đời sống KẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ
SỬ DỤNG NHIỆT KẾ Y TẾ THỦY NGÂN Bước 1 Bước 3
Dùng tay phải cần thân nhiệt kế, Vẩy mạnh cho thủy ngân
đầu bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp
bên trong nhiệt kế tụt hết
cánh tay lại để giữ nhiệt kế xuống bầu Bước 4 Bước 2
Chờ khoảng 2 – 3 phút, lấy
Dùng bông y tế lâu sạch
nhiệt kế ra đọc nhiệt độ thân và bầu nhiệt kế NHIỆT KẾ ĐIỆN TỬ
Bước 1: Lau sạch đầu kim loại của nhiệt kế
Bước 2: Bấm nút khởi động
Bước 3: Đặt đầu kim loại của nhiệt kế xuống lưỡi
Bước 4: Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút
nhiệt kế ra đọc nhiệt độ
Bước 5: Tắt nút khởi động Em có biết
Có một số chất có đặc điểm
đổi màu theo nhiệt độ. Người ta
sử dụng tính chất này để chế tạo
ra nhiệt kế, gọi là nhiệt kế đổi
màu dùng trong y tế thay cho
hiệt kế thủy ngân. Chỉ cần dán
một băng giấy nhỏ có phủ một
lớp chất đổi màu theo nhiệt độ
lên trán người bệnh là ta có thể
biết nhiệt độ cơ thể của họ. MỘT SỐ ỨNG DỤNG NHIỆT KẾ MỘT SỐ CÁCH XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ Vậ V y ậ nhiệt y n độ hiệt bao độ ba o nhiêu để nhiêu đ biế ể t biế tta t a số s tốt
Đo bằng nhiệt kế hồng ngoại bắn trán
Đo bằng nhiệt kế đặt hậu môn ở trẻ nhỏ
Đo bằng nhiệt kế điện tử kẹp nách Kết quả khi đặt
Đo bằng nhiệt kế thủy ngân kẹp nách Chúng ta sẽ tìm hiểu về nhiệt độ ở một số vị trí đo 板书设计 NHIỆT KẾ THỦY Đo ở nách Đo ở miệng Đo ở hậu môn NGÂN
Không phải chính xác Tương đối phổ biến, áp Dùng cho trẻ em hoặc
nhất nhưng là cách sử dụng cho trẻ nhận biết người già khi không lấy
Đặc điểm dụng phổ biến nhất. được ý người nói.
được nhiệt độ theo đường
miệng hoặc cặp ở nách.
Bạn đặt nhiệt kế vào
Đặt bầu nhiệt kế vào
Đặc bầu nhiệt kế vào hõm nách của trẻ, sau
miếng gạc tẩm chất bôi trong miệng, bên dưới
đó khép tay trẻ lại. Giữ
trơn. Đặt trẻ nằm sấp, đưa Cách đo lưỡi. Bảo trẻ ngậm tay khép vào, phần cẳng
nhẹ bầu nhiệt kế vào sâu trong 3 phút hoặc theo tay để vắt ngang ngực. trong hậu môn khoảng 2,5 nhà sản xuất.
Chờ 5 phút rồi rút nhiệt
- 3,5 cm, giữ nguyên nhiệt Lưu ý: kế Bìn r ha tv hà ư đọ ờn c g kế , nt ế q uu ả
đ .o thân nhiệt ở nách thì kết qkế u ả t ron cộ g ng h tậu h ê mô n 0, 3 5 ph - ú 0 t. ,7 Nhiệt độ độ C
; đo ở miệng, lỗ tai, trán thì kết quả cộng thêm 0,1 - 0,3 độ C. sốt 37,5 độ C trở lên. Trên 38 độ C Trên 38 độ C
Nhiệt độ trong dự báo thời tiết
Câu 1. Bảng ghi tên nhiệt kế và thang đo của chúng: CÂU HỎI
Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ
Nhiệt kế Y tế
Từ 35oC đến 42oC LƯỢNG Nhiệt kế Từ -30oC đến 60oC Rượu Nhiệt kế GIÁ Từ -10oC đến 110oC Thuỷ ngân
Lựa chọn loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của:
a. Cơ thể người: ………………………………………………………………
b. Nước sôi: …………………………………………………………………... c. Không khí trong phòng:
…………………………………………………… LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 2. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật D
B. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng của Việt Nam hiện nay là độ C
C. Dụng cụ đo nhiệt độ là nhiệt kế
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 3. Có mấy bước cần thực hiện để đo nhiệt độ của một ĐÁP ÁN vật? A. 3 bước B. 4 bước C C. 5 bước D. 6 bước LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 4. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng? A
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất
Câu 5. Công thức chuyển đổi nào từ độ C sang độ K là đúng? ĐÁP ÁN A. T (K) = t (0C) x + 32 B. T (K) = t (0C) + 273 C. T (K) = t (0C) x + 32 B D. T (K) = t (0C) - 273 LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 6. Chọn câu đúng. Tên gọi của nhiệt kế bên dưới? A. Nhiệt kế thủy ngân C B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế hồng ngoại
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 7. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là ĐÁP ÁN A. Đồng hồ B. Nhiệt kế C. Dùng tay sờ B D. Tất cả đều đúng LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 8. Chọn câu sai. Khi bị vỡ nhiệt kế thủy ngân ta nên làm:
A. Không dùng chổi để quét thủy ngân C
B. Không được đổ thủy ngân vào cống thoát nước
C. Đóng cửa để hơi thủy ngân không bay sang môi trường xung quanh
D. Rắc bột lưu huỳnh nếu có
Câu 9. Để đo nhiệt độ cơ thể thông thường hoặc trong y tế ĐÁP ÁN
người ta thường dùng nhiệt kế nào dưới đây? A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu D C. Nhiệt kế y tế D. Câu A và C đúng LƯỢNG GIÁ
Câu 10. Sắp xếp các bước dưới đây theo trình tự đúng khi đo
nhiệt độ của một vật trong phòng thí nghiệm: a) Thực hiện phép đo ĐÁP ÁN
b) Ước lượng nhiệt độ của vật cần đo
c) Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo
d) Chọn nhiệt kế phù hợp A
e) Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo
A. (b) – (d) – (e) – (a) – (c)
B. (a) – (b) – (d) – (c) – (e)
C. (b) – (d) – (a) – (e) – (c)
D. (b) – (d) – (e) – (c) – (a) LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 11. Thang nhiệt độ Celsius (độ C) do ai tìm ra? A. Celsius A B. Fahrenheit C. Kelvin D. Ascimes
Câu 12. Theo thang nhiệt độ của Celsius, nhiệt độ sôi của ĐÁP ÁN nước là: A. 1000C B. 2120F A C. 320F D. 00C LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 13. Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Thang nhiệt độ Celsius được dùng phổ biến tại Việt B Nam
B. Những nhiệt độ thấp hơn 00F được gọi là nhiệt độ âm
C. Theo thang điểm Fahrenheit, điểm bang là 320F
D. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta có thể dùng nhiệt kế Câu 14t.h ủ C y â un gâ nà n o dưới đây là sai? ĐÁP ÁN
A. Celsius là người Thụy Điển
B. Các độ chia trên thang Kelvin được kí hiệu là 0K
C. Công thức chuyển Kelvin sang Celsius là t (0C) = T (K) B – 273
D. Nhiệt độ đông đặc của nước là 00C LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 15. Chọn câu đúng. Những vị trí dùng để đo nhiệt độ trên cơ thể? D A. Đo ở nách B. Đo ở miệng C. Đo ở hậu môn D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy ngân ở nách, để ĐÁP ÁN
biết ta bị sốt thì số chỉ trên nhiệt kế thủy ngân phải từ? A. 370C B. 37.50C B C. 380C D. 36.60C LƯỢNG GIÁ ĐÁP ÁN
Câu 17. Chọn câu đúng. Khi ở 500C sẽ tương ứng với bao nhiêu 0F A A. Tương ứng 1220F B. Tương ứng 1000F C. Tương ứng 2120F D. Tương ứng 2210F
Câu 18. Khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy ngân ở nách, để ĐÁP ÁN
biết ta bị sốt thì số chỉ trên nhiệt kế thủy ngân phải từ? A. 370C B. 37.50C B C. 380C D. 36.60C LƯỢNG GIÁ
Câu 19. Công thức nào dưới đây là sai: ĐÁP ÁN A. t(0C) = T(K) – 273 B. t(0C) = [t(0F) – 32] x C. T( C 0K) = t(0C) + 273
D. t (0F) = [t (0C) x 1.8] + 32
Câu 20. Gọi tên các loại nhiệt kế A. ………………….. B. ………………….. C. ………………….. A. B. C. THANK YOU Email dr.phh2907@gmail.com 0354224098
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • NHIỆT ĐỘ & NHIỆT KẾ
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Nhiệt kế điện từ
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • —LƯU Ý khi thủy ngân vỡ
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • 1. Ước lượng nhiệt độ và lựa chọn nhiệt kế
  • 2. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế
  • Hoàn thành kết quả đo
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • LƯỢNG GIÁ
  • Thank You