
















Preview text:
ÔN TẬP
TẬP CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠN A G THẾ GIỚI SỐNG KHTN 6-CTST NỘI I DUNG D 1
TRÒ CHƠI HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI CÁC TỪ KHÓA 1. Phân loại thế
Các cặp HS bốc thăm, một bạn diễn tả không nói ra từ khóa,
một bạn đoán từ khóa, cặp nào đúng sẽ nhận quà giới sống 3. Xây dựng khóa 4. Virus 2. Vi khuẩn lưỡng phân 5. Nấm 6. Làm sữa chua 7. Nguyên sinh vật 8. Đa dạng sinh học 9. Thực vật 10. Động vật NỘ N I DU D N U G N 2
TRÒ CHƠI AI NHANH HƠN
(Mỗi câu trả lời đúng sẽ được 1 ngôi sao hi vọng) Bốc thăm có quà Th 10 ờ 9876543210 i gian : 10 giây
1. Sinh vật được chia thành những giới nào?
Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật 10 9876543210 Thời gian 10 giây
2. Xác định đặc điểm đặc trưng đối lập của mỗi sinh vật,
dựa vào đó phân chia chúng thành hai nhóm cho đến khi
mỗi nhóm chỉ còn lại một sinh vật, được gọi là gì?
Xây dựng khóa lưỡng phân 10 9876543210 Thời gian 10 giây
3. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào?
Loài —> Chi (giống) —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới. 10 9876543210 Thời gian 10 giây
4. Tên phổ thông của loài được hiểu như thế nào?
Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. 10 9876543210 Thời gian: 10 giây
5. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có
khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào? Thực vật. 10 9876543210 Thời gian 10 giây
6.Nhà phân loại học nào đề xuất phân loại
sinh vật theo khoá lưỡng phân? Linnaeus. 10 9876543210 Thời gian 10 giây
7. Khóa phân loại được xây dựng nhằm mục đích gì?
Xác định vị trí phân loại
của loài một cách thuận lợi. 10 9876543210 Thời gian 10 giây
8. Nguyên tắc của khóa lưỡng phân là gì?
Tách tập hợp ban đầu thành hai nhóm
có những đặc điểm đối lập với nhau. 10 9876543210 Thời gian 10 giây
9. Trong các khóa phân loại sinh vật, kiểu phổ biến nhất trong các khóa là?
A. Khóa lưỡng phân. 10 9876543210 Thời gian 10 giây
10 .Sinh vật có cấu tạo đơn giản, gồm lớp
vỏ protein và phẩn lõi chứa vật chất di
truyền, một số có thêm lớp vỏ ngoài là gì? virus 10 9876543210 Thời gian 10 giây
11. Nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước
hiển vi. Đa số cơ thể chỉ gồm một tế bào nhưng đảm nhận
được đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống là gì? Nguyên sinh vật 10 9876543210 Thời gian 10 giây
12. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào
nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào;
sống dị dưỡng là gì? Nấm 10 9876543210 Thời gian : 10 giây
13. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế
bào nhân thực, cơ thể đa bào; có khả
năng quang hợp, môi trường sống đa
dạng; không có khả năng di chuyển là gì? Thực vật 10 Thờ 9876543210 i gian : 10 giây
14. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào
nhân thực, cơ thể đa bào; sống dị dường; có
khả năng di chuyên, có môi trường sống đa dạng là gì? Động vật 10 Thờ 9876543210 i gian : 10 giây
15. Đây là hình ảnh gì? Vi khuẩn
Document Outline
- ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG KHTN 6-CTST
- PowerPoint Presentation
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19

