








Kể tên các dụng cụ học tập quanh em; kể tên các con vật,
loài hoa có trong cuộc sống.

+ Cái bàn, cái ghế, quyển vở, bút, viết……
+ Con gà, con chó, con mèo,………
+  Hoa hồng, hoa sen, hoa cúc, hoa lan,….
Những gì tồn tại xung quanh chúng ta gọi là vật th.
Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên. Mỗi
chất có thể tạo nên nhiều vật thể và mỗi vật thể có
thể được tạo nên từ nhiều chất khác nhau.
Kể tên ít nhất 3 vật thể, 3 chất, 1 thể mà em biết.
Hãy viết câu trả lời của em vào phiếu số 1.
Chia sẻ câu trả lời của em với bạn bên cạnh,
HOT ĐỘNG CÁ NHÂN THỜI GIAN: 2 PHÚT

-
 ! "#$%&%'() '*#+,-.  /0(
-.  /12%3456 47(#2%(8  "49:;#(8 (<
/ "49#2%-.  /-,5;#-.  /(< /1=>( "4
9 ?#2%(8 @0('%
-
A3BC
D; "49#2%-.  /=E,FGF#=HF I
&%J04F
D#G((K(%K=L((< / "49 ?#2%(8 =
IM #F#8MFN'F
 !"#$%&'()*+$,-./0123$4564
567089
1. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh là gì?
2. Nêu sự giống nhau,khác nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo?
3. Kể tên ít nhất 3 vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh trong
đời sống. Cho biết vật thể đó làm bằng chất gì?

NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 6 PHÚT
 !"#9:;<=>?@!
Nhóm thống nhất câu trả lời và ghi vào ô trung tâm
ABA
$3 C"DEFlà những vật thể có sn trong tự nhiên.
C"DGlà những vt thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sng.
C"H0I08Jlà vật thể có các đc trưng sống.
C"K0ILK08Jlà vật thể không có các đc trưng sống.
93 Vật thể tự nhn vật thể nhân tạo giống nhau đều là vật thể, Khác nhau chỗ vật thể tự nhiên có sẵn
trong tự nhn còn vật th nhân tạo do con ngưi tạo ra.
,3 Vật thể tự nhn: i đá i, cây cối,con người, nưc, đt, cát,....
Vật thể nhân to: Con thuyn, lưới bt cá,ngôi nhà,....
Vật hữu sinh (vt sng) : cây cối, con cá,con ngưi,…
Vật vô sinh (vt kng sống) : i đá vôi, nước, đất, cát,...
MNDO0
a) Núi đá vôi: đá vôi (trong đá i có chất calcium carbonate,...), đất sét,...
b) Con ngưi tử: protein, lipid, nưc,...
c) Cây cao su: Xenlulo, nưc....
d) Con thuyn: gỗ,st,...
e) Ngôi nhà: st,tp, xi măng,gỗ,...
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 6 PHÚT

 !"#$%&
'()$"*& +,#$%-.!"* )(/&01"2
3"4"2!56"2
'()$0!& +,#$!!56"!.7/#/8
%1 )/&+292:2
')$,%";#$%1< +#$=.5%1 )/&!:>!2
!56"2
')$#?%";#$@?%1< +#$@?=.5%1 )
/&"+24"#?"2





%&'()*+9,P./0239Q423$()*3
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
M :D 1GR
'SLKT
NDU
LKT
Nước đá
Nước lỏng
Hơi nước
*7/44V3$
Rắn
Không
Lỏng
Không
Không
Khí
Không
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng nhỏ bé mà
mắt thường không nhìn thấy được.



:45N+W('DQ4708,3
:;<=>?@!THỜI GIAN: 2 PHÚT
:D G5F
L7O7
T
N1
GR
'S
LKT
ND
R'S
LKT
NSU
LKT
=M&9
XM
Y+ZD3
:D[ U U U U U
:D5 U U U U U
:DL U U U U U
Chặt chẽ
Không
Đồng, gỗ
Lỏng lẻo
Không
Khó bị nén
Nước, dầu
Chuyển
động tự do
Không
Không
Không khí,
hơi nước

-
3"A&.B2 C2@;"<
-
D=":&
EF.B&' "*@9=G
'H#+IJ
'K@JL
EF C: ' "*@9@?=G
'H@?IJ2IJ
'MJL
EF@N"& '8!
'H#+@?IJ
'OPJL





 ! "# $ Các nhóm quan sát H8.4; 8.5; 8.6; thảo luận để hoàn thành
phiếu học tập số 4 về tính chất vật lý của các chất và đặc điểm của chất
*75Các chất khác nhau có đặc điểm ....................

M :D !0[ !\ 
:'
]^
_O`
)Z
!8^
:a&
([
b[
b[
b[
b[
=
b[
_
c
*K+

:[
:08
d+[
"
N
*K
*K
*K
*K
*K
*K
*K
*K
*K
*K
*K :
:
NHIỆM VỤ 2 : HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
Mỗi nhóm HS xuất phát từ một trạm, đọc thực hiện phiếu
hướng dẫn trạm đó, HS ghi kết quả nghiên cứu vào phiếu thu
hoạch của trạm tương ứng. TG nghiên cứu mỗi trạm 5 phút.
Sau đó HS lần lượt di chuyển tới các trạm còn lại.
Nội dung nghiên cứu tại các trạm.
+ Trạm 1: Quan sát các đặc điểm của chất. Đọc tài liệu, tìm hiểu
thông tin về tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
+ Trạm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước.
+ Trạm 3: Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn.
+ Trạm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường.
NHIỆM VỤ HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
Vị trí xuất phát và sơ đồ di chuyển của các nhóm như sau:








B7GG+$Quan sát các đặc điểm của chất. Đọc tài liệu,
tìm hiểu thông tin về tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
:456
Độ dẫn iện, nhiệt) đại lượng đặc trưng cho khả năng dẫn ( nhiệt,
điện) của vật liệu.
Độ dẫn (điện, nhiệt) càng lớn đồng nghĩa với việc truyền (nhiệt, điện)
càng tốt (nhanh hơn)
B7  G G+ 9 =+  Q+ ' Q ' 0K a
O`3
1. Kết quả thí nghiệm
2. Nhận xét:
Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước ..........
:6IeJ Q'I
f
J :D
f U100 ULỏng
$ U100 ULỏng
9 100U ULỏng
, U100 ULỏng
g U U

B7GG+,Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn.
:456
Muối ăn tan trong nước. Dầu ăn không tan trong nước.
B7GG+WLàm thí nghiệm đun nóng đường.
:456
- Đường chuyển từ thể rắn sang lỏng.
- Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng cháy hết có màu đen
và mùi khét.
- Trong thực tế: Thắng đường (nước hàng, nước màu) tạo màu nâu để nấu các món
ăn hoặc làm bánh.
RU
hĐường nóng chảy chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng: Không tạo thành chất mới.
- Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dẩn sang nâu, cuối cùng cháy hết có màu đen:
Có tạo thành chất mới, đường cháy biến đổi thành chất khác.
*75
hĐường chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng: Tính chất vật lí.
- Đường cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng màu đen: Tính chất hoá
học.

#$ &
';.B2 C2@<
'Q+%B2:R"2#J2H2@5S2@1" 5T."*
'.!5S!= C@
'2%?":8
'U"V2U"V
W&%!+:S"
'J70
'J1
)/&X.H56JY@"!:S" +W





NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 3 PHÚT
 !"#$Các nhóm quan sát H8.11; 8.12; 8.13; thảo
luận để trả lời các câu hỏi SGK sau:
13. Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh?
14. Tại sao cửa kính trong nhà tắm bị đọng nước sau khi ta
tắm bằng nước ấm?
15. Khi đun sôi nước, em quan sát thấy hiện tượng
trong nồi thủy tinh?
16. Quan t vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên, em
hãy cho biết các quá trình diễn ra trong vòng tuần hoàn này.
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 3 PHÚT
ABA
$,3Nhiệt độ ngoài môi trường cao hơn nhiệt độ trong tlạnh làm cho kem chuyển
từthể rắn sang lỏng.
$W3nhiệt độ của cửa kính thấp hơn không khí trong phòng tắm nên hơi nước sẽ
ngưng tụ ở bề mặt, làm mờ kính.
$-3Hơi nước bay lên, nhiều bong bóng trong lòng nước trên mặt thoáng của
nước.
$P3Quá trình chuyển thể của nước trong tự nhiên gồm:
Băng tan: nước đá chuyển thành nước lỏng;
Hình thành mây: nước lỏng chuyển thành hơl nước;
Mưa: hơi nước chuyển thành nước lỏng;
Hình thành băng: nước lỏng thành nước đá.

Trong tự nhiên và trong các hoạt động
của con người, các chất có thể chuyển
từ thể này sang thể khác.
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
 !"#9
Các nhóm thực hiện thí nghiệm 4,5 theo hướng dẫn trong
SGK.
Hãy cho biết những quá trình chuyển thể nào đã xảy ra
bằng cách hoàn thiện nhận xét trong phiếu học tập số 5.
OPQRSOTU
:W
+ Đun nóng nến thì nến chuyển từ thể …… sang thể ………
+ Tắt đèn cồn, để nguội thì nến chuyển từ thể …… sang thể
………
:-
+ Đun sôi nước thì tại mặt thoáng, nước chuyển từ thể …… sang
thể ……… trong lòng nước xuất hiện các ………… chứng tỏ có s
chuyển thể của nước từ thể …… sang thể ………
+ Dưới đáy của bình cầu xuất hiện các ……………. chứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể …… sang thể ………
rắn lỏng
lỏng
rắn
lỏng
hơi
bọt khí
lỏng hơi
giọt nước
hơi
lỏng
VW:XYQZ[Q\

'&X.HZ.B% C
Ví dụ: Khi cây kem mang ra khỏi tủ lạnh một thời gian bị chảy.
'?=&(X.HZ C%.B
Ví dụ: Vào mùa đông, nhiệt độ thấp, nước bị đông đặc tạo thành băng tuyết.
'"&X.HZ C%"
Ví dụ : Hơi nước từ các hồ nước nóng
'%?"& +X.H"I..! [#+.*\:=!
 C%?" +.56T7="V%"
Ví dụ: Nước sôi
'5/&X.HZ@;"<% C
Ví dụ:UThả đá vào cốc nước bình thường, một lúc sau xung quanh cốc có các
giọt nước li ti đọng lại. Hiện tượng này là do hơi nước trong không khí gặp
lạnhUngưng tụUlại thành nước lỏngUbám quanh cốc.

:iL7
"#+5/I.":W""V8
2%?=2%%?":8I.
""V8IJ
F"\@"VT72Z+
%@
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
5 minutes
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
,#]
^_
`'
abc
Câu Vt thể Chất
a  !"# "$
b %& '( )( *(
+,
-.
c /0*12 2
d ) 3 4 5
1
67'
 . 56 4 a   .   
()*
j$
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
,#d
^_
`'
aec
Câu Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Vật vô sinh Vật hữu sinh
a 8  "#( 8
) )( - 5
"#("$9
"$ :( "#
;';79
"$ :(
"# ;';7(
"$9
8  "#(
8 ) )( -
5"#9
b %<= "$  ;( "#
(9
"$  ;(
"# (
<9
%<=9
c >?' @' @ ' ( A?
'9
d BC D: E( "# -(
:F9
D: E( "#
-(:F(C9
j
9
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
,#f
^_
`'
aec
j, Từ cần điền là:
(1)thể/ trạng thái
(2)rắn, lỏng, khí
(3)tính chất
(4)chất
(5)tự nhiên/ thiên nhiên
(6)vật thể nhân tạo
(7)sự sống
(8)không có
(9)vật lí
(10) vật lí
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
,#a
^_
`'
aec
Vt thể Thể Hình dạng Khả năng bị nén
G4 @ H
4
IJ *4
K
@ *4
K
/ 
*4K
Muối ăn / L L
Không khí @ L L
Nước
khoáng
% L L
jW
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
,#U
^_
`'
aec
j - Để phân biệt tính chất vật tính chất
hóa học của một chất, ta thường dựa vào dấu hiệu sự
tạo thành chất mới
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
,#Eg
h%]
i0
1. Khi hà hơi vào mặt ơng, hơi nước trong hơi thở của ta gặp bề
mặt gương lạnh hơn nên ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti
bám vào bề mặt gương nên ta thấy gương mờ đi.
Sau một thời gian, các hạt nước nhỏ đó bay hơi hết, mặt gương lại
sáng trở lại.
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
,#Eg
h%d
i0
2. Với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta
khuyên đậy nắp sau khi sử dụng. các chất lỏng đó bay hơi
nhanh, nếu mở nắp thì các chất đó thể hơi dễ lan tỏa vào không
khí các chất lỏng sẽ nhanh cạn. Nếu đậy nắp thì bao nhiêu
chất lỏng bay hơi thì sẽ bấy nhiêu chất lỏng ngưng tlàm cho
các chất lỏng không bị cạn đi.
NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ
Vào những ngày thời tiết nồm, nền nhà thường bị trơn trượt. Em
hãy tìm cách giải quyết vấn đề trên.
Hãy chụp ảnh, quay video minh chứng cho cách giải quyết của em.
Có thể làm cá nhân hoặc nhóm 2 -3 HS.
Hạn báo cáo trước lớp: khoảng tháng 2,3.

Preview text:

BÀI 8:
SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN
CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Nội dung chính trong bài học
1.Sự đa dạng của chất
2.Các thể cơ bản của chất
3.Tính chất của chất
4.Sự chuyển thể của chất
1.Sự đa dạng của chất
Câu hỏi: Kể tên các dụng cụ học tập quanh em; kể tên các con vật,
loài hoa có trong cuộc sống. Đáp án:
+ Dụng cụ: Cái bàn, cái ghế, quyển vở, bút, viết……
+ Con vật: Con gà, con chó, con mèo,………
+ Hoa: Hoa hồng, hoa sen, hoa cúc, hoa lan,….
Những gì tồn tại xung quanh chúng ta gọi là vật thể.
Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên. Mỗi
chất có thể tạo nên nhiều vật thể và mỗi vật thể có
thể được tạo nên từ nhiều chất khác nhau.
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN THỜI GIAN: 2 PHÚT
Kể tên ít nhất 3 vật thể, 3 chất, 1 thể mà em biết.
 Hãy viết câu trả lời của em vào phiếu số 1.
 Chia sẻ câu trả lời của em với bạn bên cạnh,
1.Sự đa dạng của chất
- Những gì tồn tại xung quanh chúng ta gọi là vật thể. Các
vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên. Mỗi chất có
thể tạo nên nhiều vật thể và mỗi vật thể có thể được tạo
nên từ nhiều chất khác nhau. - Ví dụ:
+ Gỗ tạo nên nhiều vật thể như: bàn, ghế, giường , tủ quần áo,...
+ Chiếc cốc uống nước có thể tạo nên từ nhiều chất như:
thủy tinh, giấy, nhựa,...
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 6 PHÚT
NHIỆM VỤ 1: Hãy đọc SGK mục 1 trang 35, quan sát hình 8.1 và trả lời trả
lời các câu hỏi phiếu học tập số 2:
1. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh là gì?
2. Nêu sự giống nhau,khác nhau giữa vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo?
3. Kể tên ít nhất 3 vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh trong
đời sống. Cho biết vật thể đó làm bằng chất gì?
NHIỆM VỤ 2: THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm thống nhất câu trả lời và ghi vào ô trung tâm
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 6 PHÚT ĐÁP ÁN:
1.
+ Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
+ Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
+ Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống.
+ Vật vô sinh (vật không sống) là vật thể không có các đặc trưng sống.
2. Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo giống nhau đều là vật thể, Khác nhau chỗ vật thể tự nhiên có sẵn
trong tự nhiên còn vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
3. Vật thể tự nhiên: núi đá vôi, cây cối,con người, nước, đất, cát,....
Vật thể nhân tạo: Con thuyền, lưới bắt cá,ngôi nhà,....
Vật hữu sinh (vật sống) : cây cối, con cá,con người,…
Vật vô sinh (vật không sống) : núi đá vôi, nước, đất, cát,...
Các chất có trong các vật thể như sau:
a) Núi đá vôi: đá vôi (trong đá vôi có chất calcium carbonate,...), đất sét,...
b) Con người tử: protein, lipid, nước,...
c) Cây cao su: Xenlulo, nước....
d) Con thuyền: gỗ,sắt,...
e) Ngôi nhà: sắt,thép, xi măng,gỗ,...
1.Sự đa dạng của chất
- Có các loại vật thể sau:
+ Vật thể tự nhiên: là những vật thể có sẵn trong tự nhiên. Ví dụ: cây cối,
đồi núi, con người,...
+ Vật thể nhân tạo: là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc
sống. Ví dụ: bàn, ghế, máy tính,...
+ Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống. Ví dụ: con mèo,
con người,...
+ Vật vô sinh (vật không sống) là vật thể không có các đặc trưng sống
dụ: cái bàn, núi đá vôi,...
Nội dung chính trong bài học
1.Sự đa dạng của chất
2.Các thể cơ bản của chất
3.Tính chất của chất
4.Sự chuyển thể của chất
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
Hãy đọc SGK mục 2 trang 36, quan sát H8.2 và hoàn thiện bảng 8.1 SGK. Kết quả bảng 9.1 Chất Thể
Hình dạng xác Có thể nén định không? không? Nước đá Rắn Có Không Nước lỏng Lỏng Không Không Hơi nước Khí Không Có
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng nhỏ bé mà
mắt thường không nhìn thấy được.
Chất khí Chất lỏng Chất rắn
THẢO LUẬN NHÓM THỜI GIAN: 2 PHÚT
Thảo luận nhóm 4HS để hoàn thiện bảng trong phiếu học tập số 3. Thể
Các hạt liên Có hình Có thể tích Có bị nén Lấy 2 ví
kết như thế dạng xác xác định không? dụ về chất nào? định không? ở mỗi thể. không? Thể rắn
Thể lỏng Chặt chẽ Có Có Không Đồng, gỗ Thể khí Lỏng lẻo Không Có Khó bị nén Nước, dầu Chuyển Không Không Có Không khí, động tự do hơi nước
2.Các thể cơ bản của chất
- Chất tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí (hơi).
- Đặc điểm cơ bản ba thể của chất:
■ Ở thể rắn: + Các hạt liên kết chặt chẽ.
+ Có hình dạng và thể tích xác định. + Rất khó bị nén.
■ Ở thể lỏng
: + Các hạt liên kết không chặt chẽ.
+ Có hình dạng không xác định, có thể tích xác định. + Khó bị nén.
■ Ở thể khí/ hơi:
+ Các hạt chuyển động tự do.
+ Có hình dạng và thể tích không xác định. + Dễ bị nén.

Nội dung chính trong bài học
1.Sự đa dạng của chất
2.Các thể cơ bản của chất
3.Tính chất của chất
4.Sự chuyển thể của chất
NHIỆM VỤ 1: Các nhóm quan sát H8.4; 8.5; 8.6; thảo luận để hoàn thành
phiếu học tập số 4 về tính chất vật lý của các chất và đặc điểm của chất Chất Thể Màu sắc Mùi Độ tan Than đá Rắn Đen Không Dẩu ăn Lỏng Vàng Không Không Hơi nước Hơi Không màu Không Tan Gỗ Rắn Nâu Không Không Muối ăn Rắn Trắng Không Tan Thủy tinh Rắn Trong suốt Không Không Sắt Rắn Xám trắng Không Không
Kết luận: Các chất khác nhau có đặc điểm ........ k ... h ..... ác .. n .. hau
NHIỆM VỤ 2 : HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
 Mỗi nhóm HS xuất phát từ một trạm, đọc và thực hiện phiếu
hướng dẫn ở trạm đó, HS ghi kết quả nghiên cứu vào phiếu thu
hoạch của trạm tương ứng. TG nghiên cứu ở mỗi trạm là 5 phút.
Sau đó HS lần lượt di chuyển tới các trạm còn lại.
 Nội dung nghiên cứu tại các trạm.
+ Trạm 1: Quan sát các đặc điểm của chất. Đọc tài liệu, tìm hiểu
thông tin về tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
+ Trạm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước.
+ Trạm 3: Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn.
+ Trạm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường.
NHIỆM VỤ HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
 Vị trí xuất phát và sơ đồ di chuyển của các nhóm như sau: Trạm 1 Trạm 2 Nhóm 1 Nhóm 2 Trạm 4 Trạm 3 Nhóm 4 Nhóm 3
Phiếu thu hoạch trạm 1: Quan sát các đặc điểm của chất. Đọc tài liệu,
tìm hiểu thông tin về tính dẫn điện, dẫn nhiệt. Trả lời:
Độ dẫn (điện, nhiệt) là đại lượng đặc trưng cho khả năng dẫn ( nhiệt, điện) của vật liệu.
Độ dẫn (điện, nhiệt) càng lớn đồng nghĩa với việc truyền (nhiệt, điện) càng tốt (nhanh hơn)
Phiếu thu hoạch trạm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước.
1. Kết quả thí nghiệm Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) Thể 0 100 Lỏng 1 100 Lỏng 2 100 Lỏng 3 100 Lỏng 2. Nhận xét: không thay đổi
Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước ..........
Phiếu thu hoạch trạm 3: Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn. Trả lời:
Muối ăn tan trong nước. Dầu ăn không tan trong nước.
Phiếu thu hoạch trạm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường. Trả lời:
- Đường chuyển từ thể rắn sang lỏng.
- Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng cháy hết có màu đen và mùi khét.
- Trong thực tế: Thắng đường (nước hàng, nước màu) tạo màu nâu để nấu các món ăn hoặc làm bánh. Nhận xét
-
Đường nóng chảy chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng: Không tạo thành chất mới.
- Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dẩn sang nâu, cuối cùng cháy hết có màu đen:
Có tạo thành chất mới, đường cháy biến đổi thành chất khác. Kết luận
-
Đường chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng: Tính chất vật lí.
- Đường cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng màu đen: Tính chất hoá học.
3. Tính chất của chất
- Tính chất vật lí: + Thể (rắn, lỏng, khí).
+ Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng riêng.
+ Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
+ Tính nóng chảy, sôi của một chất.
+ Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
- Tính chất hóa học: Có sự tạo thành chất mới + Chất bị phân hủy + Chất bị đốt cháy
Ví dụ: quá trình đường bị hóa đen khi đun tạo chất mới là tính chất hóa học.

Nội dung chính trong bài học
1.Sự đa dạng của chất
2.Các thể cơ bản của chất
3.Tính chất của chất
4.Sự chuyển thể của chất
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 3 PHÚT
NHIỆM VỤ 1: Các nhóm quan sát H8.11; 8.12; 8.13; thảo
luận để trả lời các câu hỏi SGK sau:
13. Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh?
14. Tại sao cửa kính trong nhà tắm bị đọng nước sau khi ta tắm bằng nước ấm?
15. Khi đun sôi nước, em quan sát thấy có hiện tượng gì trong nồi thủy tinh?
16. Quan sát vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên, em
hãy cho biết các quá trình diễn ra trong vòng tuần hoàn này.
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 3 PHÚT ĐÁP ÁN
13. Nhiệt độ ngoài môi trường cao hơn nhiệt độ trong tủ lạnh làm cho kem chuyển từthể rắn sang lỏng.
14. Vì nhiệt độ của cửa kính thấp hơn không khí trong phòng tắm nên hơi nước sẽ
ngưng tụ ở bề mặt, làm mờ kính.
15. Hơi nước bay lên, có nhiều bong bóng trong lòng nước và trên mặt thoáng của nước.
16. Quá trình chuyển thể của nước trong tự nhiên gồm:
Băng tan: nước đá chuyển thành nước lỏng;
Hình thành mây: nước lỏng chuyển thành hơl nước;
Mưa: hơi nước chuyển thành nước lỏng;
Hình thành băng: nước lỏng thành nước đá.
4. Sự chuyển thể của chất
Trong tự nhiên và trong các hoạt động
của con người, các chất có thể chuyển
từ thể này sang thể khác.
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT NHIỆM VỤ 2:
 Các nhóm thực hiện thí nghiệm 4,5 theo hướng dẫn trong SGK.
 Hãy cho biết có những quá trình chuyển thể nào đã xảy ra
bằng cách hoàn thiện nhận xét trong phiếu học tập số 5.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 TN4:
+ Đun nóng nến thì nến chuyển từ thể …… sa rắn ng thể ……… lỏng
+ Tắt đèn cồn, để nguội thì nến chuyển từ thể …… lỏng sang thể …r…… ắn TN5:
+ Đun sôi nước thì tại mặt thoáng, nước chuyển từ thể …… lỏng sang thể ……
hơi … và trong lòng nước xuất hiện các ……… bọt kh … í chứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể … l … sa ỏng ng thể ……… hơi
+ Dưới đáy của bình cầu xuất hiện các ………… giọt …. nư ớcchứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể …… sa hơi ng thể ……… lỏng
SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CHUYỂN THỂ
4. Sự chuyển thể của chất
+ Sự nóng chảy: quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
Ví dụ: Khi cây kem mang ra khỏi tủ lạnh một thời gian bị chảy.
+ Sự đông đặc: quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
Ví dụ: Vào mùa đông, nhiệt độ thấp, nước bị đông đặc tạo thành băng tuyết.
+ Sự bay hơi: quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
Ví dụ : Hơi nước từ các hồ nước nóng
+ Sự sôi: là quá trình bay hơi xảy ra trong lòng và cả trên bề mặt thoáng
của chất lỏng. Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi. Ví dụ: Nước sôi
+ Sự ngưng tụ: quá trình chuyển từ thể khí (hơi) sang thể lỏng của chất.
Ví dụ: Thả đá vào cốc nước bình thường, một lúc sau xung quanh cốc có các
giọt nước li ti đọng lại. Hiện tượng này là do hơi nước trong không khí gặp
lạnh ngưng tụ lại thành nước lỏng bám quanh cốc.
4. Sự chuyển thể của chất Tổng kết bài học
- Sự bay hơi và ngưng tụ xảy ra tại mọi nhiệt độ
- Sự nóng chảy, sự đông đặc, sự sôi của một chất xảy ra
tại nhiệt độ xác định
- Ở điều kiện thích hợp, chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 5 minutes STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 1 1 minute (SGK trang 46)
Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập trong SGK: Bài 1: Câu Vật thể Chất a Cơ thể người Nước b
Lọ hoa, cốc, bát, Thủy tinh nồi… c Ruột bút chì Than chì d
Thuốc điều trị cảm Paracetamol cúm STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 2 1 minute (SGK trang 47) Bài 2:Câu Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Vật vô sinh Vật hữu sinh a
Cây mía đường, cây Nước hàng, đường Nước hàng, Cây mía đường, thốt nốt, củ cải sucrose.
đường sucrose, cây thốt nốt, củ đường, nước. nước. cải đường. b Lá găng rừng
Nước đun sôi, đường Nước đun sôi, Lá găng rừng. mía, thạch gang. đường mía, thạch găng. c Quặng kim loại Kim loại Kim loại , quặng kim loại. d Gỗ
Bàn ghế, giường tủ, Bàn ghế, giường nhà cửa. tủ, nhà cửa, gỗ. STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 3 1 minute (SGK trang 47)
Bài 3: Từ cần điền là: (1)thể/ trạng thái (2)rắn, lỏng, khí (3)tính chất (4)chất (5)tự nhiên/ thiên nhiên (6)vật thể nhân tạo (7)sự sống (8)không có (9)vật lí (10) vật lí STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 4 1 minute (SGK trang 47) Bài 4: Vật thể Thể Hình dạng Khả năng bị nén Xác định Không xác Dễ bị Khó bị Rất khó định nén nén bị nén Muối ăn Rắn √ √ Không khí Khí √ √ Nước Lỏng √ √ khoáng STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 5 1 minute (SGK trang 47)
Bài 5: Để phân biệt tính chất vật lí và tính chất
hóa học của một chất, ta thường dựa vào dấu hiệu sự tạo thành chất mới STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài bổ 1 minute sung 1
Đáp án các câu hỏi bổ sung:
1. Khi hà hơi vào mặt gương, hơi nước trong hơi thở của ta gặp bề
mặt gương lạnh hơn nên ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti
bám vào bề mặt gương nên ta thấy gương mờ đi.
Sau một thời gian, các hạt nước nhỏ đó bay hơi hết, mặt gương lại sáng trở lại. STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài bổ 1 minute sung 2
Đáp án các câu hỏi bổ sung:
2. Với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta
khuyên đậy nắp sau khi sử dụng. Vì các chất lỏng đó bay hơi
nhanh, nếu mở nắp thì các chất đó ở thể hơi dễ lan tỏa vào không
khí và các chất lỏng sẽ nhanh cạn. Nếu đậy nắp thì có bao nhiêu
chất lỏng bay hơi thì sẽ có bấy nhiêu chất lỏng ngưng tụ làm cho
các chất lỏng không bị cạn đi.
NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ
 Vào những ngày thời tiết nồm, nền nhà thường bị trơn trượt. Em
hãy tìm cách giải quyết vấn đề trên.
 Hãy chụp ảnh, quay video minh chứng cho cách giải quyết của em.
 Có thể làm cá nhân hoặc nhóm 2 -3 HS.
 Hạn báo cáo trước lớp: khoảng tháng 2,3.
Document Outline

  • Slide 1
  • Nội dung chính trong bài học
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Nội dung chính trong bài học
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Nội dung chính trong bài học
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Nội dung chính trong bài học
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
  • SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CHUYỂN THỂ
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49