Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Chân trời sáng tạo : Sự đa dạng của các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Chân trời sáng tạo : Sự đa dạng của các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 8:
SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN
CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT

 !"#$%
&!$' !())
HOT ĐỘNG CÁ NHÂN THỜI GIAN: 1 PHÚT
NHIỆM VỤ 1: CÁ NHÂN
Hãy đọc SGK mục 1 trang 39, 40 và trả lời các câu hỏi sau:
*+)",$-$./0
1 &"2 3 45 2"  6 " 2 7 8)#  $9# 7# :. " ;
<+)",$-$
=!$2/>?+)"<"./
&"8<@../0
A+)",$-$".
8$%.&"8<@../0
Ghi câu trả lời vào ô trả lời cá nhân của khăn trải bàn
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 6 PHÚT
NHIỆM VỤ 2: THẢO LUẬN NHÓM
B<%.."-.
Hãy đọc SGK mục 2 trang 40, quan sát H9.2 và hoàn thiện bảng 9.1 SGK.
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
Chất Thể Hình dạng xác
định không?
Có thể nén
không?
BC(82
BC(6.
DC(
Kết quả bảng 9.1
E9
&<
-.
F6.
-.
-.

-.
&<
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng nhỏ bé mà
mắt thường không nhìn thấy được.



Thảo luận nhóm 4HS để hoàn thiện bảng trong phiếu học tập số 3.
THẢO LUẬN NHÓM THỜI GIAN: 2 PHÚT
Thể Các hạt liên
kết như thế
nào?
Có hình
dạng xác
định
không?
Có thể tích
xác định
không?
Có bị nén
không?
Lấy 2 ví
dụ về chất
ở mỗi thể.
Thể rắn G G G G G
Thể lỏng G G G G G
Thể khí G G G G G
&HI
&<
&<
-.
JK..;
F6.'"
-.
&<
<LM
BC(N5
&
8O.+N"
-.
-.
&<
-.?
DC(
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 3 PHÚT
NHIỆM VỤ 1: &2<4!$2>P>1P>P"
826$!3
Q)$!"?)!?8C!!." )0
1Q)$!"R!?".9L8S.C($!?!
9@.C(0
  8 $- C(  4! $2  < T CU. ./
".K 0
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
NHIỆM VỤ 2: V # W 7 N" X  /  !
O.SC(242/8NY!
#$3ZZ"""Z$!04[N"\1]\&\^]\
1]\&\^&\1]\_\``\^a!\1].\_\``\b
c\1]\&d\`]\_\``\>`
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
NHIỆM VỤ 3:
&2<+T.TAe"C(.Nf".
Vg
"<,.42/"87!
@.2"T7M".#S#$%A
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
TN4:
hJ<./ijj$!.jjj
h Q9 8k K 8 .O /   i  jj $!. 
jjj
TN5:
hJ$-C(/)H"2.C(ijj$!.
jjj".l.C(7T2jjjjm.6<$+
 !C(ijj$!.jjj
hcC(82 !/57T2jjjjjm.6<$+
 !C(ijj$!.jjj
9 6.
6.
9
6.
D
S?
6. D
.SC(
D
6.
SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CHUYỂN TH
NHIỆM VỤ HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
n; < V 7 #2 i O ) 8S  + T #
C(. Nf o ) 8< V . ? 4 . m "#
") !)CD.m.Qg.mo;)e#:
V!8<V5CUN(2)l)
BON..m)2)
hQ)3=!$228H8 !JST/
-.).XNf8TNfT
hQ)13F.T8"T8O$- !C(
hQ)3F.Tl!!%pN5p
hQ)A3F.T8<.8C.
NHIỆM VỤ HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
*L7#2$D8KN !2<C$!3








START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
5 minutes
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
5 minutes
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
5 minutes
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
5 minutes
Phiếu thu hoạch trạm 1: Quan sát các đặc điểm của chất.
 B7MX8H8 !2
13&2?2!<8H8
Chất Thể Màu
sắc
Mùi Độ
cứn
g
Tính
dẫn
điện
Tính
dẫn
nhiệt
Than đá
Dầu ăn
Hơi nước
Gỗ
Muối
Thủy tinh
Bông

Phiếu thu hoạch trạm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của
nước.
 4.T
1B7M3
Q".$%.!$-T8O !C(
Thời
gian
(phút)
Nhiệt
độ
(
0
C)
Hiện
tượng
trên mặt
nước
Hiện tượng trong
lòng chất lỏng
Thể
0 G G G G
1 G G G G
2 G G G G
3 G G G G
_ G G G G

Phiếu thu hoạch trạm 3: Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn.
B7M3!".C(?-.!".C(
_
Phiếu thu hoạch trạm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường.
q
.T<,.42/"87!0
Q3
q
Q".242/7!.T<)"(?-.0
Q3
q
=2/"T<!S !8C.0
Q3
n%p N5p
JC.<...$f$!8<9
8
&<
Qr3<.
Q<!S342/l)
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
Bài 1
(SGK
trang
46)
Câu Vt thể Chất
a  !"# "$
b %& '( )( *(
+,
-.
c /0*12 2
d ) 3 4 5
1
67'
Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập trong
SGK:
Bài 1:
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
Bài 2
(SGK
trang
47)
Câu Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Vật vô sinh Vật hữu sinh
a 8  "#( 8
) )( - 5
"#("$9
"$ :( "#
;';79
"$ :(
"# ;';7(
"$9
8  "#(
8 ) )( -
5"#9
b %<= "$  ;("#
(9
"$  ;(
"# (
<9
%<=9
c >?' @' @ ' ( A?
'9
d BC D: E( "# -(
:F9
D: E( "#
-(:F(C9
Bài
2:
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
Bài 3
(SGK
trang
47)
Bài 3:Qi58X3
stZ).2
s1t96.?
st
sAt
set+Z
sdt)"
sat$+$%.
sbt?-.<
s>t
s]t
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
Bài 4
(SGK
trang
47)
Vật thể Thể Hình dạng Khả năng bị nén
G4 @ H
4
IJ *4
K
@ *4
K
/ 
*4K
Muối ăn / L L
Không khí @ L L
Nước
khoáng
% L L
Bài 4:
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
Bài 5
(SGK
trang
47)
Bài 5: J # T       
<!S !O!C.N+!"NT$+
)"(
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
Bài bổ
sung 1
Đáp án các câu hỏi bổ sung:
 D"H.CD.DC(".Do !!.H#X
H.CD.)D.C.W)"2)C(6
2"XH.CD.!.CD.8
V!O.!2)C(68<!DH.CD.)
$2.o)
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
1 minute
Bài bổ
sung 2
Đáp án các câu hỏi bổ sung:
1 *( 2 ! 8+. N5 7p. CU C( "! j .C !
? 8 9# $! ? $R NW. */ 2  6. 8< ! D
!o9#/28<oDNY!6!"?-.
?26.$I!)B89#/<!"
6.!D/$I<6..C.W"
26.?-.L)8
NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ
*",..KXC.LDCU_
/2.48X
W#4!N"m."2.4 !
&<2"H<1qV
)2"2"C((#3?".2.1
| 1/37

Preview text:

BÀI 8:
SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN
CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN THỜI GIAN: 1 PHÚT
 Kể tên ít nhất 3 vật thể, chất, 1 thể mà em biết.
 Hãy viết câu trả lời của em vào phiếu số 1.
 Chia sẻ câu trả lời của em với bạn bên cạnh,
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 6 PHÚT
NHIỆM VỤ 1: CÁ NHÂN
Hãy đọc SGK mục 1 trang 39, 40 và trả lời các câu hỏi sau:
1. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh là gì?
2. Cho các vật thể: quần áo, cây cỏ, con cá, xe đạp. Hãy sắp xếp chúng vào mỗi
nhóm vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh.
3. Quan sát hình 9.1 và kể tên vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo có trong hình.
Cho biết vật thể đó làm bằng chất gì?
4. Kể tên ít nhất 3 vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh trong
đời sống. Cho biết vật thể đó làm bằng chất gì?
Ghi câu trả lời vào ô trả lời cá nhân của khăn trải bàn
NHIỆM VỤ 2: THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm thống nhất câu trả lời và ghi vào ô trung tâm
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
Hãy đọc SGK mục 2 trang 40, quan sát H9.2 và hoàn thiện bảng 9.1 SGK. Kết quả bảng 9.1 Chất Thể
Hình dạng xác Có thể nén định không? không? Nước đá Rắn Có Không Nước lỏng Lỏng Không Không Hơi nước Khí Không Có
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng nhỏ bé mà
mắt thường không nhìn thấy được.
Chất khí Chất lỏng Chất rắn
THẢO LUẬN NHÓM THỜI GIAN: 2 PHÚT
Thảo luận nhóm 4HS để hoàn thiện bảng trong phiếu học tập số 3. Thể
Các hạt liên Có hình Có thể tích Có bị nén Lấy 2 ví
kết như thế dạng xác xác định không? dụ về chất nào? định không? ở mỗi thể. không? Thể rắn
Thể lỏng Chặt chẽ Có Có Không Đồng, gỗ Thể khí Lỏng lẻo Không Có Khó bị nén Nước, dầu Chuyển Không Không Có Không khí, động tự do hơi nước
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 3 PHÚT
NHIỆM VỤ 1: Các nhóm quan sát H9.11; 9.12; 9.13; thảo
luận để trả lời các câu hỏi sau:
1. Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh?
2. Tại sao cửa kính trong nhà tắm bị đọng nước sau khi ta tắm bằng nước ấm?
3. Khi đun sôi nước, em quan sát thấy có hiện tượng gì trong nồi thủy tinh?
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT
NHIỆM VỤ 2: HS tiếp tục xem video về hành trình của
một giọt nước và nêu các quá trình đã diễn ra.
https://coccoc.com/search?query=video%20h%C3%A0nh%
20tr%C3%ACnh%20c%E1%BB%A7a%20gi%E1%BB%8 Dt%20n%C6%B0%E1%BB%9Bc
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 2 PHÚT NHIỆM VỤ 3:
 Các nhóm thực hiện thí nghiệm 4,5 theo hướng dẫn trong SGK.
 Hãy cho biết có những quá trình chuyển thể nào đã xảy ra
bằng cách hoàn thiện nhận xét trong phiếu học tập số 4.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 TN4:
+ Đun nóng nến thì nến chuyển từ thể …… sa rắn ng thể ……… lỏng
+ Tắt đèn cồn, để nguội thì nến chuyển từ thể …… lỏng sang thể …r…… ắn TN5:
+ Đun sôi nước thì tại mặt thoáng, nước chuyển từ thể …… lỏng sang thể ……
hơi … và trong lòng nước xuất hiện các ……… bọt kh … í chứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể … l … sa ỏng ng thể ……… hơi
+ Dưới đáy của bình cầu xuất hiện các ………… giọt …. nư ớcchứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể …… sa hơi ng thể ……… lỏng
SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CHUYỂN THỂ
NHIỆM VỤ HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
 Mỗi nhóm HS xuất phát từ một trạm, đọc và thực hiện phiếu
hướng dẫn ở trạm đó, HS ghi kết quả nghiên cứu vào phiếu thu
hoạch của trạm tương ứng. TG nghiên cứu ở mỗi trạm là 5 phút.
Sau đó HS lần lượt di chuyển tới các trạm còn lại.
 Nội dung nghiên cứu tại các trạm.
+ Trạm 1: Quan sát các đặc điểm của chất. Đọc tài liệu, tìm hiểu
thông tin trên mạng về tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
+ Trạm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước.
+ Trạm 3: Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn.
+ Trạm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường.
NHIỆM VỤ HỌC TẬP THEO TRẠM THỜI GIAN: 20 PHÚT
 Vị trí xuất phát và sơ đồ di chuyển của các nhóm như sau: Trạm 1 Trạm 2 Nhóm 1 Nhóm 2 Trạm 4 Trạm 3 Nhóm 4 Nhóm 3 STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 5 minutes STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 5 minutes STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 5 minutes STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 5 minutes
Phiếu thu hoạch trạm 1: Quan sát các đặc điểm của chất.
1. Nhận xét về đặc điểm của các chất. Chất
Thể Màu Mùi Độ Tính Tính sắc cứn dẫn dẫn g điện nhiệt Than đá Dầu ăn Hơi nước Gỗ Muối Thủy tinh Bông
2. Kết luận: Các chất khác nhau có đặc điểm ..... k ... h ... ác .... n ..... hau
Phiếu thu hoạch trạm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước.
1. Kết quả thí nghiệm Thời Nhiệt Hiện Hiện tượng trong Thể gian độ tượng lòng chất lỏng (phút) (0C) trên mặt nước 0 1 2 3 2. Nhận xét: không thay đổi
Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước ..........
Phiếu thu hoạch trạm 3: Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn. Nhận xét: ...... M... u .. ối.....
ăn.. tan trong nước, .......... dầu ă...
n ... không tan trong nước.
Phiếu thu hoạch trạm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường.
- Khi tiến hành thí nghiệm, có những quá trình nào đã xảy ra? Trả lời: .... Đ .. ư ... ờ ... n ....... g nó ..... ng c ... h .. ảy.. , ..... ng ... ả ... m ................... àu vàng sẫm... , .. s ... au ... đ .... ó c... h .......... uyển r .. ắ ... n, ..... mà... u .. đen.
- Trong các quá trình xảy ra thí nghiệm, có tạo thành chất mới không? Trả lời: ...... C ...
ó ...............................................................................................
- Quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hóa học của đường? Trả lời: ...... Tí..... nh ....... chất ... v ... ật .. l ... ý:....... nó ... ng .........
chảy. ........................................................
Tính chất hóa học: quá trình còn lại STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 1 1 minute (SGK trang 46)
Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập trong SGK: Bài 1: Câu Vật thể Chất a Cơ thể người Nước b
Lọ hoa, cốc, bát, Thủy tinh nồi… c Ruột bút chì Than chì d
Thuốc điều trị cảm Paracetamol cúm STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 2 1 minute (SGK trang 47) Bài 2:Câu Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Vật vô sinh Vật hữu sinh a
Cây mía đường, cây Nước hàng, đường Nước hàng, Cây mía đường, thốt nốt, củ cải sucrose.
đường sucrose, cây thốt nốt, củ đường, nước. nước. cải đường. b Lá găng rừng
Nước đun sôi, đường Nước đun sôi, Lá găng rừng. mía, thạch gang. đường mía, thạch găng. c Quặng kim loại Kim loại Kim loại , quặng kim loại. d Gỗ
Bàn ghế, giường tủ, Bàn ghế, giường nhà cửa. tủ, nhà cửa, gỗ. STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 3 1 minute (SGK trang 47)
Bài 3: Từ cần điền là: (1)thể/ trạng thái (2)rắn, lỏng, khí (3)tính chất (4)chất (5)tự nhiên/ thiên nhiên (6)vật thể nhân tạo (7)sự sống (8)không có (9)vật lí (10) vật lí STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 4 1 minute (SGK trang 47) Bài 4: Vật thể Thể Hình dạng Khả năng bị nén Xác định Không xác Dễ bị Khó bị Rất khó định nén nén bị nén Muối ăn Rắn √ √ Không khí Khí √ √ Nước Lỏng √ √ khoáng STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài 5 1 minute (SGK trang 47)
Bài 5: Để phân biệt tính chất vật lí và tính chất
hóa học của một chất, ta thường dựa vào dấu hiệu sự tạo thành chất mới STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài bổ 1 minute sung 1
Đáp án các câu hỏi bổ sung:
1. Khi hà hơi vào mặt gương, hơi nước trong hơi thở của ta gặp bề
mặt gương lạnh hơn nên ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti
bám vào bề mặt gương nên ta thấy gương mờ đi.
Sau một thời gian, các hạt nước nhỏ đó bay hơi hết, mặt gương lại sáng trở lại. STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: Bài bổ 1 minute sung 2
Đáp án các câu hỏi bổ sung:
2. Với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta
khuyên đậy nắp sau khi sử dụng. Vì các chất lỏng đó bay hơi
nhanh, nếu mở nắp thì các chất đó ở thể hơi dễ lan tỏa vào không
khí và các chất lỏng sẽ nhanh cạn. Nếu đậy nắp thì có bao nhiêu
chất lỏng bay hơi thì sẽ có bấy nhiêu chất lỏng ngưng tụ làm cho
các chất lỏng không bị cạn đi.
NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ
 Vào những ngày thời tiết nồm, nền nhà thường bị trơn trượt. Em
hãy tìm cách giải quyết vấn đề trên.
 Hãy chụp ảnh, quay video minh chứng cho cách giải quyết của em.
 Có thể làm cá nhân hoặc nhóm 2 -3 HS.
 Hạn báo cáo trước lớp: khoảng tháng 2,3.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
  • SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CHUYỂN THỂ
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37