Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Chân trời sáng tạo : Sự đa dạng của các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Chân trời sáng tạo : Sự đa dạng của các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Nước tinh
khiết (nước
uống)
Có 3 loại chất: muối ăn, nước tinh khiết, nước hoa: Em có
thể nhận ra ngay mùi của loại chất nào ?
Nước tinh
khiết
Mùi nước hoa là thể khí
thể lỏng
thể rắn
1/ SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
Những tồn tại xung quanh ta
gọi là vật thể.
- Các vt thể đều do một hoặc
nhiều chất tạo nên.
- Mỗi chất th tạo nên nhiều
vt thể và mỗi vt thể có thể
được tạo nên từ nhiều chất khác
nhau.
Cây viết bi (là vật thể)
BÀI 8.
SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT.
TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
CHỦ ĐỀ 2. CÁC THỂ CỦA CHẤT
-
Nêu được sự đa dạng của chất.
-
Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể rắn, lỏng, khí thông
qua quan sát.
-
Đưa ra được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
-
Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hóa
học)
-
Nêu được các khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự
ngưng tụ, sự đông đặc
-
Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất
-
Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, sôi, bay
hơi, đông đặc, ngưng tụ.
MỤC TIÊU:
Hình 8.1. Khu du lịch Hm Hô ở Bình Định
BÀI 8.SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT:
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
2/ Kể tên một số vật thể cho
biết chất tạo nên vật thể đó?
3/ Nêu sự giống nhau khác
nhau giữa vật thể tự nhiên
nhân tạo?
4/ Kể tên một svật sống vật
không sống mà em biết ?
1/ Em quan sát được những vật
thể nào trong hình 8.1? Vật thể
nào sẵn trong tự nhiên (vật
thể tự nhiên), vật thể nào do
con người tạo ra (vật thể nhân
tạo)?
THẢO LUẬN NHÓM 4 HS
TRONG 5 PHÚT 30 GIÂY
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
1/ Em quan sát được những vật thể nào
trong hình 8.1? Vật thể nào sẵn trong tự
nhiên (vật thể tnhiên), vật thể nào do con
người tạo ra (vật thể nhân tạo)?
Vật thể nhân tạo:
Thuyền,...
Các vật thể
Vật thể tự nhiên:
Đá, đất, nước, cây,
không khí, con
người,...
Vật thể nhân tạo:
Thuyền,...
Các vật thể
Vật thể tự nhiên:
Đá, đất, nước, cây,
không khí, con
người,...
Con người,
cây,...
Đá, đất,
thuyền, nước,
không khí,...
VẬT SỐNG
VẬT KHÔNG SỐNG
Hình 8.1. Khu du lịch
Hầm Hô ở Bình Định
2/ Kể tên một số vật thể cho biết chất tạo nên vật thể
đó?
CaCO
3
(Calcium
carbonate)
Canxi cacbonat
NaCl
(Sodium
chloride)
Natri clorua
H
2
O
(Water)
Nước
Xenlulozơ, nước, muối
khoáng, diệp lục,...
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
3/ Nêu sự giống nhau khác nhau
giữa vật thể tự nhiên và nhân tạo?
GIỐNG:
Đều được hình thành từ các chất
KHÁC:
-
Vật thể tự nhiên: sẵn trong
tự nhiên
-
Vật thể nhân tạo: do con người
tạo ra
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
4/ Kể tên một svật sống vật không sống
mà em biết ?
- Vật sống: Người, chim, gà, cây, hoa…..
- Vật không sống: Bàn, ghế, sách vở,
quần áo…..
Cho các vật thể: quần áo,
cây cỏ, con cá, xe đạp.
Hãy sắp xếp chúng vào
mõi nhóm vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo,
vật hữu sinh vật
sinh?
Vật thể nhân tạo:
Các vật thể
Vật thể tự nhiên:
VẬT HỮU
SINH
VẬT VÔ SINH
Cây cỏ, con cá
Quần áo, xe đạp
Cây cỏ,
con cá
Quần áo,
xe đạp
- Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
VD: hòn đá, cây cỏ, con kiến, muỗi,...
- Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ
cuộc sống.
VD: thuyền, cây viết bi, xe đạp,...
- Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống.
VD: cây cỏ, con kiến,...
- Vật vô sinh (vật không sống) là vật thể không có các đặc trưng sống.
VD: hòn đá, xe đạp ,...
2/ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Hình 8.2. Các thể của nước
Ch t t n t i ba th (tr ng
thái) c b n: ơ r n (solid,
hi u s), l ng (liquid, hi u l )
và k hay h i (gas, kí hi u ơ g).
Nước lỏng
Nước đá
Hơi
nước
Nước thể tồn tại những thể
nào ?
Chất Thể Hình dạng xác định
không?
Có thể nén không?
Nước đá
Nước lỏng
Hơi nước
Bảng 8.1. Đặc điểm các thể của nước
Rắn
Rất khó
Lỏng Không
Khó
Khí (hơi)
Không
Dễ
Em hãy hoàn thành Bảng 8.1. Đặc điểm các thể của nước
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng
nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được.
Chất khí
Chất lỏng
Chất rắn
Quan sát hình
8.3, hãy nhận
xét đặc điểm
về thể rắn, thể
lỏng và thể
khí của chất.
Liên kết giữa các
hạt như thế nào
với nhau đối với
mỗi chất?
Liên kết chặt
chẽ, không có
khoảng cách
Không có liên
kết, có khoảng
cách lớn
Không có liên
kết, có khoảng
cách
Có thể tích xác
định không?
Thể tích xác
định
Không có thể
tích xác định
Thể tích xác
định
Đặc điểm cơ bản 3 thể của chất:
* Ở thể rắn:
-
Các hạt liên kết chặt chẽ
-
Có hình dạng và thể tích xác định.
-
Rất khó bị nén
* Ở thể lỏng:
-
Các hạt liên kết không chặt chẽ
-
Có hình dạng không xác định, có thể tích xác định
-
Khó bị nén
* Ở thể khí/ hơi:
-
Các hạt chuyển động tự do.
-
Có hình dạng và thể tích không xác định
-
Dễ bị nén
VD: nước đá, viên gạch,...
VD: hơi nước , khí gas, mùi dầu thơm...
VD: nước uống , dầu ăn,...
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
2/ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
3/ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Hình 9.4. Than đá
Em hãy nhận xét về thể và
màu sắc của than đá, dầu
ăn, hơi nước trong các hình
9.4, 9.5 và 9.6.
a/ Nhận xét tính chất của chất
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
thể rắn,
màu đen
thể
lỏng,
màu
vàng
thể khí,
không
màu
Kết luận: Mỗi chất thể tồn
tại các thể khác nhau
tính chất khác nhau
Dựa vào đặc điểm nào để
phân biệt các chất ?
Dựa vào thể, màu sắc, hình
dạng, tính chất của chúng để
phân biệt các chất
Hình 9.4. Than đá
- Dựa vào thể, màu sắc, hình dạng, tính chất của chúng để phân
biệt các chất
3/ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
a/ Nhận xét tính chất của chất
- Mỗi chất thtồn tại các thể khác nhau tính chất khác
nhau
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thực hiện thí nghiệm 1 (hình 8.7)
ghi kết quả sự thay đổi nhiệt độ hiển
thị trên nhiệt kế sau mỗi phút theo
mẫu bảng 9.2. Trong suốt thời gian
nước sôi, nhiệt độ của ớc thay
đổi không?
Hình 8.7. Đo nhiệt độ sôi của nước
Thí nghiệm 1: Đo nhiệt độ sôi của nước
Bước 1: Lấy bình cầu chứa 150 ml nước cất có cắm nhiệt kế (hình 8.7).
Bước 2: Đun nóng bình cầu bằng đèn cồn cho đến khi nước sôi. Quan sát hiện
tượng trên mặt nước và trong lòng chất lỏng.
b/ Tìm hiểu một số tính chất của chất
Thời gian Nhiệt độ (°C ) Thể của nước
0 phút 33°C
1 phút
4 phút
3 phút
2 phút
36°C
45°C
42°C
39°C
15 phút
100°C
16 phút
100°C
17 phút
100°C
Lỏng
Lỏng
Lỏng
Lỏng
Lỏng
Lỏng + khí
Lỏng + khí
Lỏng + khí
Bảng 8.2. Sự thay đổi thể của nước
Thí nghiệm 2: Hoà tan muối ăn vào nước, trộn dầu ăn với nước
Hình 8.9. Trộn dầu ăn với nước
Hình 8.8. Hoà tan muối ăn trong nước
Bước 1: Lấy 2 cốc thuỷ ?nh giống nhau, cho cùng lượng nước vào 2 cốc.
Bước 2: Cho vào cốc thứ nhất một thìa muối ăn, cốc thứ hai một thìa dầu ăn,
khuấy đều.
Thí nghiệm 2: Hoà tan muối ăn vào nước, trộn dầu ăn với nước
Hình 8.9. Trộn dầu ăn với nước
Hình 8.8. Hoà tan muối ăn trong nước
Nhận xét khả năng tan của muối ăn và dầu ăn trong nước ?
Muối ăn tan trong nước
Dầu ăn không tan trong nước
Thí nghiệm 3: Đun nóng đường
Hình 8.10. Sự biến đổi của đường khi đun nóng
Bước 1: Lấy một thìa đường trắng cho vào bát sứ sạch.
Bước 2: Đun nóng đường trong bát sứ cho đến khi đường trắng chuyển thành chất
rắn cháy đen.
Quan sát hiện tượng.
1/ Khi tiến hành thí nghiệm 3, em thấy có những quá trình nào đã xảy ra? Trong thực
tế em đã gặp quá trình này chưa?
2/ Em hãy cho biết trong các quá trình xảy ra thí nghiệm 3 có tạo thành chất mới
không?
3/ Trong thí nghiệm 3, hãy chỉ ra quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hoá
học của đường.
4/ Em hãy nêu một số tính chất vật lí và tính chất hoá học của một chất mà em biết.
Thí nghiệm 3:
Đun nóng đường
Thảo luận nhóm
4HS trong 3
phút để trả lời
các câu hỏi sau:
1/ Khi tiến hành thí nghiệm 3, em thấy có những quá trình nào đã xảy ra? Trong
thực tế em đã gặp quá trình này chưa?
+ Đường chuyến từ thể rắn sang lỏng.
+ Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng cháy hết màu đen
và mùi khét.
+ Trong thực tế: Thắng đường (nước hàng, nước màu) tạo u nâu để nấu các món
ăn hoặc làm bánh.
2/ Em hãy cho biết trong các quá trình xảy ra ở thí nghiệm 3 có tạo thành chất mới
không?
+ Đường nóng chảy chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng: Không tạo thành chất mới
+ Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng cháy hết có màu
đen: Có tạo thành chất mới, đường cháy biến đối thành chất khác.
3/ Trong thí nghiệm 3, hãy chỉ ra quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất
hoá học của đường.
4/ Em hãy nêu một số tính chất vật lí và tính chất hoá học của một chất mà em biết.
+ Đường chuyển tử trạng thái rắn sang lỏng (màu trắng): Tính chất vật lí
+ Đường cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng màu đen: Tính chất hoá
học.
Tính chất của đá vôi:
+ Tính chất vật lí: nh cứng, màu trắng, bị mài mòn
+ Tình chất hóa học: Khi nung nhiệt độ cao sẽ chuyển thành vôi sống khí
carbon dioxide thoát ra.
*Tính chất vật lí
Không có sự tạo thành chất mới, bao gồm:
- Thể (rắn, lỏng, khí).
- Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng.
- Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
- Tính nóng chảy, sôi của một chất.
- Tính dẫn nhiệt, dẫn điện.
*Tính chất hoá học
Có sự tạo thành chất mới, như:
- Chất bị phân huỷ.
- Chất bị đốt cháy.
CHÚ Ý
Để đo độ dẫn nhiệt, dẫn điện người ta sử dụng thiết bị đo độ dẫn. Các thiết bị
này được kết nối với phần mềm máy tính để đọc dữ liệu.
Phần mém Coach 7 Thiết bị chuyển đổi Wilab Cảm biến đo độ dẫn
Thiết bị đo độ dẫn
4/ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
a/Quan sát một số hiện tượng
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Quan sát một số hiện
tượng
Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh?
Nhiệt độ ngoài môi trường cao n nhiệt độ trong tủ lạnh làm cho kem
chuyển từ thể rắn sang lỏng.
Khi đun sôi nước, em quan
sát thấy hiện tượng
trong nồi thuỷ tinh?
▲ Hình 8.12. Nước đọng
trên kính trong nhà tắm
Tại sao cửa kính trong nhà
tắm bị đọng nước sau khi ta
tắm bằng nước ấm?
▲ Hình 8.13. Đun sôi nước
nhiệt độ của cửa kính thấp
hơn không khí trong phòng tắm
nên i nước sẽ ngưng tụ bề
mặt, làm mờ kính.
Hơi nước bay lên, nhiều bong
bóng trong ng nước trên mặt
thoáng của nước.
Quan sát vòng tuần
hoàn của nước trong
tự nhiên, em hãy cho
biết các quá trình diễn
ra trong vòng tuần
hoàn này.
Hình 8.14. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
Quá trình chuyển thể của
nước trong tự nhiên gồm:
- ng tan: nước đá chuyển
thành nước lỏng.
- Hình thành mây: nước lỏng
chuyển thành hơi nước.
- Mưa: hơi nước chuyển thành
nước lỏng.
- Hình thành băng: nước lỏng
thành nước đá.
Hình 8.14. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
XEM VIDEO: SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA 3 THỂ CỦAỚC
4/ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
a/Quan sát một số hiện tượng
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Trong tự nhiên và trong các hoạt động của con người, các chất thể
chuyển từ thể này sang thể khác.
b/ Thực hành chuyển đổi thể của chất
▲ Hình 8.15. Đun nóng chảy nến
Thí nghiệm 4: Làm nóng chảy nến
Bước 1: Cắt nhỏ một mẩu nến màu vàng vào bát sứ.
Bước 2: Đun nóng bát sứ bằng đèn cồn.
Bước 3: Sau khi nến chuyển sang thể lỏng, tt đèn cồn, để nguội.
Quan sát các hiện tượng xy ra.
Thí nghiệm 5: Đun sôi và làm lạnh nước
Bước 1: Lấy một lượng nhỏ nước cho vào cốc thuỷ ?nh chịu nhiệt.
Bước 2: Đun sôi nước trong cốc thuỷ ?nh bằng đèn cồn.
Bước 3: Quan sát hiện tượng trên bề mặt thoáng của nước.
Bước 4: Đặt một bình cầu đáy tròn chứa nước lạnh trên miệng cốc thuỷ ?nh.
Quan sát hiện tượng xy ra dưới đáy bình cầu.
Hình 8.16. Đun sôi
và làm lạnh nước
Hơi nước
gặp lạnh
ngưng tụ
17. Em y quan sát thí nghim 4,5
cho biết nhng qtrình chuyển
thnào đã xảy ra?
THÍ NGHIỆM 4
THÍ NGHIỆM 5
* Thí nghiệm 4:
- Quá trình 1: Khi đun nóng, nến chuyển
từ thể rắn chuyển sang lỏng (hình
8.15b)
- Quá trình 2: Khi để nguội, nến chuyển
từ thể lỏng sang rắn (hình 8.15c).
Hình 8.15. Nung nóng chảy nến
* Thí nghiệm 5:
- Trong cốc thuỷ tỉnh: Hơi nước bay lên,
trong nước và mặt thoáng của cốc
nước có nhiều bọt khí (hình 8.16a);
- Dưới đáy bình cầu: Nhiều giọt nước
lỏng bám vào (hình 8.16b).
Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
Sự bay hơi là quá trình chuyên từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
Sự sôi là quá trình bay hơi xảy ra trong lòng và cả trên mặt thoáng của
chất lỏng. Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi.
Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể khí (hơi) sang thể lỏng.
4/ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
a/Quan sát một số hiện tượng
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
b/ Thực hành chuyển đổi thể của chất
Tóm tắt các quá trình chuyển thể của chất
nóng chảy
đông đặc
Nước lỏng
Khí/Hơi nước
bay hơi
ngưng tụ
Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống ứng với mỗi quá tình chuyển
thể: nóng chảy, đông đặc , bay hơi, sôi và ngưng tụ
Nước đá
Nấu chảy kim loại
y y trên trời
Nước đá tan
Tuyết rơi
Băng tan
Sương đọng trên lá cây
Nóng chảy
Đông đặc
Nóng chảy
Ngưng tụ
Nóng chảy
Bay hơi
Nhiệt độ mà ở đó một chất rắn bắt đầu chuyển thành chất lỏng gọi là
nhiệt độ nóng chảy hay điểm nóng chảy. Với chất lỏng, nhiệt độ nóng chảy
cũng chính là nhiệt độ đông đặc hay điểm đông đặc. Các chất khác nhau có
nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Nhiệt độ mà ở đó một chất lỏng bắt đầu sôi để chuyển sang thể khí gọi là
nhiệt độ sôi hay điểm sôi. Các chất khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Chất Oxygen Ethanol ớc đá Thuỷ ngân Sắt
Nhiệt độ nóng chảy
(°C)
-219 -114 0 -39 1536
Chất Oxygen Ethanol Nước đá Thuỷ ngân Sắt
Nhiệt độ sôi
(°C)
-183 78 100 357 2880
Vào những ngày trời nồm, không khí chứa nhiều hơi nước (độ ẩm cao). Sự
chênh lệch nhiệt độ giữa nền nhà và lớp không khí bao quanh khiến hơi nước
trong không khí bị ngưng tụ tạo thành những hạt nước nhỏ gây ẩm ướt cho nền
nhà. Để giảm thiểu hiện tượng này, chúng ta nên đóng kín cửa, hạn chế không
khí ẩm vào nhà.
Em hãy giải thích tại sao làm như vậy?
Nhiệt độ trong nhà thấp hơn nhiệt độ ngoài trời, nên khi không
khí độ ẩm cao (chứa nhiều hơi nước) tràn vào nhà sẽ ngưng tụ
tạo thành các giọt nước bám vào nền nhà làm nền nhà trơn trượt.
Do đó cần đóng kín cửa.
BÀI TẬP
1/ Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:
A/ Cơ thể người chứa 63% - 68% về khối lượng là nước.
B/ Thủy tinh là vật liệu chế tạo ra nhiêu vật gia dụng khác nhau như lọ hoa, cốc,
bát, nồi,...
C/ Than chì là vật liệu chính làm ruột bút chì.
D/ Paracetamol là thành phần chính của thuốc điều trị cảm cúm.
- Vật thể: cơ thể người, lọ hoa, cốc, bát, nồi, ruột bút chì, thuốc điều trị cảm cúm
- Chất: nước, thủy tinh, than chì, paracetamol
2/ Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sinh, vật hữu sinh
trong các phát biểu sau:
A/ Nước hàng (nước màu) được nấu từ đường sucrose (chiết xuất tcây mía
đường, cây thốt nốt, củ cải đường,...) và nước.
B/ Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.
C/ Kim loại được sản xuất từ nguốn nguyên liệu ban đẩu là các quặng kim loại.
D/ Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng đề đóng bàn ghế, giường tủ, nhà cửa.
A/ - Vật thể tự nhiên: đường sucrose, cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải
đường và nước.
-
- Vật thể nhân tạo: nước hang
-
- Vật hữu sinh: cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường.
-
- Vật vô sinh: đường, nước, nước hàng
3/ Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/
thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hây chọn từ/ cụm
từ thích hợp điển vào chỗ trống trong các câu sau:
a/Các chất có thể tồn tại ở ba ………(1)……... bản khác nhau, đó là ……….(2)…….
b/ Mỗi chất có một số………. (3)…... khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c/ Mọi vật thể đều do ……..(4)………. tạo nên. Vật thể sẵn trong ………(5).....….được gọi
là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là …………(6)…………...
d/ Vật hữu sinh vật các dấu hiệu của …………..(7)……. vật sinh …………..(8)
……..
e/ Chất các tính chất……….. (9)………... như hình dạng, ch thước, màu sắc, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f/ Muốn xác định tính chất ………….(10)……... ta phải sử dụng các phép đo.
thể/trạng thái
rắn, lỏng khí
tính chất
chất
tự nhiên/thiên
nhiên
vật thể nhân
tạo
sự sống
không có
vật lí
vật lí
4/ Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối (diêm dân) dẫn nước biển
vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em,
thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối ? Giải thích.
Thời tiết thuận lợi cho nghề làm muối là thời tiết tạo điều kiện thuận lợi cho quá
trình bay hơi của nước diễn ra nhanh hơn. Thời tiết nắng nóng, thời gian mặt trời
chiếu sáng dài, nhiệt độ cao, độ ẩm không khí thấp, nhiều gió là các điều kiện thuận
lợi cho nghề làm muối.
5/ Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học, tính chất vật lí?
a) Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
b) Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
a)
b)
a) Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước: thể hiện tính chất
hóa học vì có sự tạo thành chất mới (bọt khí carbon dioxide)
b) Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều: thể hiện
tính chất vật lí vì quá trình hòa tan đường không tạo ra
chất mới
CHUẨN BỊ
-
Học bài
-
Làm bài tập câu 1, 2, 3, 4, 5 vào tập
-
Chuẩn bị ôn tập chủ đề 2
| 1/57

Preview text:

Nước tinh khiết (nước uống)
Có 3 loại chất: muối ăn, nước tinh khiết, nước hoa: Em có
thể nhận ra ngay mùi của loại chất nào ?

Mùi nước hoa là thể khí Nước tinh khiết thể lỏng thể rắn
1/ SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
Những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể.
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên.
- Mỗi chất có thể tạo nên nhiều
vật thể và mỗi vật thể có thể
được tạo nên từ nhiều chất khác nhau.
Cây viết bi (là vật thể)
CHỦ ĐỀ 2. CÁC THỂ CỦA CHẤT BÀI 8.
SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT.
TÍNH CHẤT CỦA CHẤT MỤC TIÊU:
- Nêu được sự đa dạng của chất.
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể rắn, lỏng, khí thông qua quan sát.
- Đưa ra được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hóa học)
- Nêu được các khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự
ngưng tụ, sự đông đặc
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, sôi, bay
hơi, đông đặc, ngưng tụ.
BÀI 8.SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT:
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
1/ Em quan sát được những vật
THẢO LUẬN NHÓM 4 HS
thể nào trong hình 8.1? Vật thể TRONG 5 PHÚT 30 GIÂY
nào có sẵn trong tự nhiên (vật
thể tự nhiên), vật thể nào do
con người tạo ra (vật thể nhân tạo)?

2/ Kể tên một số vật thể và cho
biết chất tạo nên vật thể đó?

3/ Nêu sự giống nhau và khác
nhau giữa vật thể tự nhiên và nhân tạo?

4/ Kể tên một số vật sống và vật
không sống mà em biết ?

Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
1/ Em quan sát được những vật thể nào
trong hình 8.1? Vật thể nào có sẵn trong tự
nhiên (vật thể tự nhiên), vật thể nào do con
người tạo ra (vật thể nhân tạo)?
Các vật thể Vật thể tự nhiên: Vật thể nhân tạo: Đá, đất, nước, cây, Thuyền,... không khí, con
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định người,... Các vật thể Vật thể tự nhiên: Vật thể nhân tạo: Đá, đất, nước, cây, Thuyền,... không khí, con người,... VẬT SỐNG VẬT KHÔNG SỐNG Con người, Đá, đất, cây,... thuyền, nước, không khí,...
2/ Kể tên một số vật thể và cho biết chất tạo nên vật thể đó?
Hình 8.1. Khu du lịch
Hầm Hô ở Bình Định
CaCO3 NaCl H O 2 (Calcium (Sodium (Water) carbonate) chloride) Nước
Xenlulozơ, nước, muối Canxi cacbonat Natri clorua
khoáng, diệp lục,...
3/ Nêu sự giống nhau và khác nhau
giữa vật thể tự nhiên và nhân tạo?
GIỐNG:
Đều được hình thành từ các chất
KHÁC: -
Vật thể tự nhiên: có sẵn trong tự nhiên -
Vật thể nhân tạo: do con người tạo ra
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
4/ Kể tên một số vật sống và vật không sống mà em biết ?
- Vật sống: Người, chim, gà, cây, hoa…..
- Vật không sống: Bàn, ghế, sách vở, quần áo…..
Hình 8.1. Khu du lịch Hầm Hô ở Bình Định
Cho các vật thể: quần áo, Các vật thể
cây cỏ, con cá, xe đạp. Hãy sắp xếp chúng vào Vật thể tự nhiên: Vật thể nhân tạo:
mõi nhóm vật thể tự Cây cỏ, con cá Quần áo, xe đạp
nhiên, vật thể nhân tạo,
vật hữu sinh và vật vô sinh? VẬT HỮU SINH VẬT VÔ SINH Cây cỏ, Quần áo, con cá xe đạp
- Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
VD: hòn đá, cây cỏ, con kiến, muỗi,...
- Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
VD: thuyền, cây viết bi, xe đạp,...
- Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống.
VD: cây cỏ, con kiến,...
- Vật vô sinh (vật không sống) là vật thể không có các đặc trưng sống.
VD: hòn đá, xe đạp ,...
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
2/ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
Hình 8.2. Các thể của nước C Nh ướt ấ c t n ồ có t t hể i ạt ồn tba ại t h ể (tr những n ạt g hể thái ) o ? c ơ b n: ả r n (solid, kí hiệu s), l n ỏ g (liquid, kí hi u ệ l) và khí hay h i ơ (gas, kí hi u ệ g). Hơi nước Nước đá Nước lỏng
Em hãy hoàn thành Bảng 8.1. Đặc điểm các thể của nước
Bảng 8.1. Đặc điểm các thể của nước Chất Thể
Hình dạng xác định Có thể nén không? không? Nước đá Rắn Có Rất khó Nước lỏng Lỏng Không Khó Hơi nước Khí (hơi) Không Dễ
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng
nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được.
Chất khí Chất lỏng Chất rắn Quan sát hình 8.3, hãy nhận xét đặc điểm về thể rắn, thể lỏng và thể khí của chất. Liên kết giữa các Không có liên hạt như thế nào kết, có khoảng với nhau đối với cách lớn mỗi chất? Liên kết chặt chẽ, không có khoảng cách Không có liên kết, có khoảng cách Có thể tích xác Không có thể định không? tích xác định Thể tích xác định Thể tích xác định
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
2/ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
Đặc điểm cơ bản 3 thể của chất:
* Ở thể rắn: VD: nước đá, viên gạch,...
-
Các hạt liên kết chặt chẽ -
Có hình dạng và thể tích xác định. - Rất khó bị nén
* Ở thể lỏng: VD: nước uống , dầu ăn,... -
Các hạt liên kết không chặt chẽ -
Có hình dạng không xác định, có thể tích xác định - Khó bị nén
* Ở thể khí/ hơi: VD: hơi nước , khí gas, mùi dầu thơm... -
Các hạt chuyển động tự do. -
Có hình dạng và thể tích không xác định - Dễ bị nén
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
3/ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
a/ Nhận xét tính chất của chất

Em hãy nhận xét về thể và
màu sắc của than đá, dầu
ăn, hơi nước trong các hình 9.4, 9.5 và 9.6. Hình 9.4. Than đá
Kết luận: Mỗi chất có thể tồn
tại ở các thể khác nhau và có tính chất khác nhau thể lỏng,
Dựa vào đặc điểm nào để màu thể khí, phân biệt các chất ? vàng không màu
Dựa vào thể, màu sắc, hình
dạng, tính chất của chúng để phân biệt các chất thể rắn, màu đen Hình 9.4. Than đá
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
3/ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
a/ Nhận xét tính chất của chất

- Mỗi chất có thể tồn tại ở các thể khác nhau và có tính chất khác nhau
- Dựa vào thể, màu sắc, hình dạng, tính chất của chúng để phân biệt các chất
b/ Tìm hiểu một số tính chất của chất
Thí nghiệm
1: Đo nhiệt độ sôi của nước
Bước 1: Lấy bình cầu chứa 150 ml nước cất có cắm nhiệt kế (hình 8.7).
Bước 2: Đun nóng bình cầu bằng đèn cồn cho đến khi nước sôi. Quan sát hiện
tượng trên mặt nước và trong lòng chất lỏng.
Thực hiện thí nghiệm 1 (hình 8.7) và
ghi kết quả sự thay đổi nhiệt độ hiển
thị trên nhiệt kế sau mỗi phút theo
mẫu bảng 9.2. Trong suốt thời gian
nước sôi, nhiệt độ của nước có thay đổi không?
Hình 8.7. Đo nhiệt độ sôi của nước
Bảng 8.2. Sự thay đổi thể của nước Thời gian Nhiệt độ (°C ) Thể của nước 0 phút 33°C Lỏng 1 phút 36°C Lỏng 2 phút 39°C Lỏng 3 phút 42°C Lỏng 4 phút 45°C Lỏng 15 phút 100°C Lỏng + khí 16 phút 100°C Lỏng + khí 17 phút 100°C Lỏng + khí
Thí nghiệm 2: Hoà tan muối ăn vào nước, trộn dầu ăn với nước
Hình 8.8. Hoà tan muối ăn trong nước Hình 8.9. Trộn dầu ăn với nước
Bước 1: Lấy 2 cốc thuỷ tinh giống nhau, cho cùng lượng nước vào 2 cốc.
Bước 2: Cho vào cốc thứ nhất một thìa muối ăn, cốc thứ hai một thìa dầu ăn, khuấy đều.
Thí nghiệm 2: Hoà tan muối ăn vào nước, trộn dầu ăn với nước Muối ăn tan trong nước
Dầu ăn không tan trong nước
Hình 8.8. Hoà tan muối ăn trong nước
Hình 8.9. Trộn dầu ăn với nước
Nhận xét khả năng tan của muối ăn và dầu ăn trong nước ?
Thí nghiệm 3: Đun nóng đường
Hình 8.10. Sự biến đổi của đường khi đun nóng
Bước 1: Lấy một thìa đường trắng cho vào bát sứ sạch.
Bước 2: Đun nóng đường trong bát sứ cho đến khi đường trắng chuyển thành chất rắn cháy đen. Quan sát hiện tượng. Thảo luận nhóm 4HS trong 3 phút để trả lời các câu hỏi sau: Thí nghiệm 3: Đun nóng đường
1/ Khi tiến hành thí nghiệm 3, em thấy có những quá trình nào đã xảy ra? Trong thực
tế em đã gặp quá trình này chưa?
2/ Em hãy cho biết trong các quá trình xảy ra thí nghiệm 3 có tạo thành chất mới không?
3/ Trong thí nghiệm 3, hãy chỉ ra quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hoá học của đường.
4/ Em hãy nêu một số tính chất vật lí và tính chất hoá học của một chất mà em biết.
1/ Khi tiến hành thí nghiệm 3, em thấy có những quá trình nào đã xảy ra? Trong
thực tế em đã gặp quá trình này chưa?
+ Đường chuyến từ thể rắn sang lỏng.
+ Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng cháy hết có màu đen và mùi khét.
+ Trong thực tế: Thắng đường (nước hàng, nước màu) tạo màu nâu để nấu các món ăn hoặc làm bánh.
2/ Em hãy cho biết trong các quá trình xảy ra ở thí nghiệm 3 có tạo thành chất mới không?
+ Đường nóng chảy chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng: Không tạo thành chất mới
+ Đường bị cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng cháy hết có màu
đen: Có tạo thành chất mới, đường cháy biến đối thành chất khác.
3/ Trong thí nghiệm 3, hãy chỉ ra quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hoá học của đường.
+ Đường chuyển tử trạng thái rắn sang lỏng (màu trắng): Tính chất vật lí
+ Đường cháy chuyển từ màu trắng dần sang nâu, cuối cùng màu đen: Tính chất hoá học.
4/ Em hãy nêu một số tính chất vật lí và tính chất hoá học của một chất mà em biết. Tính chất của đá vôi:
+ Tính chất vật lí: Tính cứng, màu trắng, bị mài mòn
+ Tình chất hóa học: Khi nung ở nhiệt độ cao sẽ chuyển thành vôi sống và có khí carbon dioxide thoát ra. *Tính chất vật lí
Không có sự tạo thành chất mới, bao gồm:
-
Thể (rắn, lỏng, khí).
- Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng.
- Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
- Tính nóng chảy, sôi của một chất.
- Tính dẫn nhiệt, dẫn điện. *Tính chất hoá học
Có sự tạo thành chất mới, như: - Chất bị phân huỷ. - Chất bị đốt cháy. CHÚ Ý
Để đo độ dẫn nhiệt, dẫn điện người ta sử dụng thiết bị đo độ dẫn. Các thiết bị
này được kết nối với phần mềm máy tính để đọc dữ liệu.
Phần mém Coach 7 Thiết bị chuyển đổi Wilab Cảm biến đo độ dẫn Thiết bị đo độ dẫn
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
4/ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
a/Quan sát một số hiện tượng
Quan sát một số hiện tượng
Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh?
Nhiệt độ ngoài môi trường cao hơn nhiệt độ trong tủ lạnh làm cho kem
chuyển từ thể rắn sang lỏng.
Tại sao cửa kính trong nhà
tắm bị đọng nước sau khi ta tắm bằng nước ấm?
Khi đun sôi nước, em quan
sát thấy có hiện tượng gì trong nồi thuỷ tinh?
▲ Hình 8.12. Nước đọng trên kính trong nhà tắm
▲ Hình 8.13. Đun sôi nước
Vì nhiệt độ của cửa kính thấp
Hơi nước bay lên, có nhiều bong
hơn không khí trong phòng tắm
bóng trong lòng nước và trên mặt
nên hơi nước sẽ ngưng tụ ở bề thoáng của nước. mặt, làm mờ kính. Quan sát vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên, em hãy cho
biết các quá trình diễn ra trong vòng tuần hoàn này.
Hình 8.14. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
Quá trình chuyển thể của
nước trong tự nhiên gồm:
- Băng tan: nước đá chuyển thành nước lỏng.
- Hình thành mây: nước lỏng chuyển thành hơi nước.
- Mưa: hơi nước chuyển thành nước lỏng.
- Hình thành băng: nước lỏng thành nước đá.
Hình 8.14. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
XEM VIDEO: SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA 3 THỂ CỦA NƯỚC
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
4/ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
a/Quan sát một số hiện tượng
Trong tự nhiên và trong các hoạt động của con người, các chất có thể
chuyển từ thể này sang thể khác.
b/ Thực hành chuyển đổi thể của chất
▲ Hình 8.15. Đun nóng chảy nến
Thí nghiệm 4: Làm nóng chảy nến
Bước 1: Cắt nhỏ một mẩu nến màu vàng vào bát sứ.
Bước 2: Đun nóng bát sứ bằng đèn cồn.
Bước 3: Sau khi nến chuyển sang thể lỏng, tắt đèn cồn, để nguội.
Quan sát các hiện tượng xảy ra.
Thí nghiệm 5: Đun sôi và làm lạnh nước
Bước 1: Lấy một lượng nhỏ nước cho vào cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
Bước 2: Đun sôi nước trong cốc thuỷ tinh bằng đèn cồn.
Bước 3: Quan sát hiện tượng trên bề mặt thoáng của nước.
Bước 4: Đặt một bình cầu đáy tròn chứa nước lạnh trên miệng cốc thuỷ tinh.
Quan sát hiện tượng xảy ra dưới đáy bình cầu. Hình 8.16. Đun sôi và làm lạnh nước Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ THÍ NGHIỆM 4 * Thí nghiệm 4:
17. Em hãy quan sát thí nghiệm 4,5 và
- Quá trình 1: Khi đun nóng, nến chuyển
cho biết có những quá trình chuyển
từ thể rắn chuyển sang lỏng (hình thể nào đã xảy ra? 8.15b)
- Quá trình 2: Khi để nguội, nến chuyển
Hình 8.15. Nung nóng chảy nến
từ thể lỏng sang rắn (hình 8.15c). THÍ NGHIỆM 5 * Thí nghiệm 5:
- Trong cốc thuỷ tỉnh: Hơi nước bay lên,
trong nước và mặt thoáng của cốc
nước có nhiều bọt khí (hình 8.16a);
- Dưới đáy bình cầu: Nhiều giọt nước
lỏng bám vào (hình 8.16b).
BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG CÁC THỂ CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
4/ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
a/Quan sát một số hiện tượng
b/ Thực hành chuyển đổi thể của chất
Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
Sự bay hơi là quá trình chuyên từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
Sự sôi là quá trình bay hơi xảy ra trong lòng và cả trên mặt thoáng của
chất lỏng. Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi.
Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể khí (hơi) sang thể lỏng.
Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống ứng với mỗi quá tình chuyển
thể: nóng chảy, đông đặc , bay hơi, sôi và ngưng tụ nóng chảy bay hơi đông đặc ngưng tụ Nước đá Nước lỏng Khí/Hơi nước
Tóm tắt các quá trình chuyển thể của chất Nấu c N hảy ki óng m chảy loại Mây B bâ ay y t hơrê i n trời Nước N đá óng tan chảy Tuyết Đô rơi ng đặc B N ăng t óng c an hảy Sương đọng Ngư t ng rê t n l ụ á cây
Nhiệt độ mà ở đó một chất rắn bắt đầu chuyển thành chất lỏng gọi là
nhiệt độ nóng chảy hay điểm nóng chảy. Với chất lỏng, nhiệt độ nóng chảy
cũng chính là nhiệt độ đông đặc hay điểm đông đặc. Các chất khác nhau có
nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Nhiệt độ mà ở đó một chất lỏng bắt đầu sôi để chuyển sang thể khí gọi là
nhiệt độ sôi hay điểm sôi. Các chất khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. Chất Oxygen Ethanol Nước đá Thuỷ ngân Sắt Nhiệt độ nóng chảy -219 -114 0 -39 1536 (°C) Chất Oxygen Ethanol Nước đá Thuỷ ngân Sắt Nhiệt độ sôi -183 78 100 357 2880 (°C)
Vào những ngày trời nồm, không khí chứa nhiều hơi nước (độ ẩm cao). Sự
chênh lệch nhiệt độ giữa nền nhà và lớp không khí bao quanh khiến hơi nước
trong không khí bị ngưng tụ tạo thành những hạt nước nhỏ gây ẩm ướt cho nền
nhà. Để giảm thiểu hiện tượng này, chúng ta nên đóng kín cửa, hạn chế không khí ẩm vào nhà.
Em hãy giải thích tại sao làm như vậy?
Nhiệt độ trong nhà thấp hơn nhiệt độ ngoài trời, nên khi không
khí có độ ẩm cao (chứa nhiều hơi nước) tràn vào nhà sẽ ngưng tụ
tạo thành các giọt nước bám vào nền nhà làm nền nhà trơn trượt.
Do đó cần đóng kín cửa. BÀI TẬP
1/ Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:
A/ Cơ thể người chứa 63% - 68% về khối lượng là nước.
B/ Thủy tinh là vật liệu chế tạo ra nhiêu vật gia dụng khác nhau như lọ hoa, cốc, bát, nồi,...
C/ Than chì là vật liệu chính làm ruột bút chì.
D/ Paracetamol là thành phần chính của thuốc điều trị cảm cúm.
- Vật thể: cơ thể người, lọ hoa, cốc, bát, nồi, ruột bút chì, thuốc điều trị cảm cúm
- Chất: nước, thủy tinh, than chì, paracetamol
2/ Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau:
A/ Nước hàng (nước màu) được nấu từ đường sucrose (chiết xuất từ cây mía
đường, cây thốt nốt, củ cải đường,...) và nước.
B/ Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.
C/ Kim loại được sản xuất từ nguốn nguyên liệu ban đẩu là các quặng kim loại.
D/ Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng đề đóng bàn ghế, giường tủ, nhà cửa.
A/ - Vật thể tự nhiên: đường sucrose, cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường và nước. -
- Vật thể nhân tạo: nước hang -
- Vật hữu sinh: cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường. -
- Vật vô sinh: đường, nước, nước hàng
3/ Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/
thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hây chọn từ/ cụm
từ thích hợp điển vào chỗ trống trong các câu sau:
a/Các chất có thể tồn tại ở ba ……… thể/ (1 tr )… ạn ….. g th . ái rắn, lỏng khí
bản khác nhau, đó là ……….(2)…….
b/ Mỗi chất có một số………. tính c ( h 3)… ất
... khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c/ Mọi vật thể đều do …….. chất tự nhiên/thiên
(4)………. tạo nên. Vật thể có sẵn trong ………(5).....….được gọi nhiên vật thể nhân
là vật thể tự nhiên; Vật thể do con người tạo ra được gọi là …………(6)…………... tạo
d/ Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của …………..(7) s ự s
ốn .g mà vật vô sinh …………..(8) không có ……..
e/ Chất có các tính chất………..
vật lí(9)………... như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f/ Muốn xác định tính chất ………….
vật lí (10)……... ta phải sử dụng các phép đo.
4/ Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối (diêm dân) dẫn nước biển
vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em,
thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối ? Giải thích.

Thời tiết thuận lợi cho nghề làm muối là thời tiết tạo điều kiện thuận lợi cho quá
trình bay hơi của nước diễn ra nhanh hơn. Thời tiết nắng nóng, thời gian mặt trời
chiếu sáng dài, nhiệt độ cao, độ ẩm không khí thấp, nhiều gió là các điều kiện thuận lợi cho nghề làm muối.
5/ Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học, tính chất vật lí?
a) Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
b) Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều

a) Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước: thể hiện tính chất
hóa học vì có sự tạo thành chất mới (bọt khí carbon dioxide) a)
b) Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều: thể hiện
tính chất vật lí vì quá trình hòa tan đường không tạo ra chất mới b) CHUẨN BỊ - Học bài
- Làm bài tập câu 1, 2, 3, 4, 5 vào tập
- Chuẩn bị ôn tập chủ đề 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • BÀI TẬP
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • CHUẨN BỊ