Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Kết nối tri thức : Đo nhiệt độ

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Kết nối tri thức : Đo nhiệt độ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
Tên nhiệt kế Giới hạn đo Độ chia
nhỏ nhất
Công dụng
1. Nhiệt kế
rượu
2. Nhiệt kế y tế
thủy ngân
3. Nhiệt kế dầu
4. Nhiệt kế
hồng ngoại
5. Nhiệt kế y tế
điện tử
Đo nhiệt độ phòng
Đo thân nhiệt
Đo nhiệt độ trong
các thí nghiệm
Đo nhiệt độ cơ thể,
thức ăn
Đo thân nhiệt
Từ -20
o
C đến 50
o
C
2
o
C
Từ 35
o
C đến 42
o
C
0,1
o
C
Từ 0
o
C đến 100
o
C
1
o
C

Tên nhiệt kế Giới hạn đo Độ chia
nhỏ nhất
Công dụng
1. Nhiệt kế
rượu
2. Nhiệt kế y tế
thủy ngân
3. Nhiệt kế dầu
4. Nhiệt kế
hồng ngoại
5. Nhiệt kế y tế
điện tử
Đo nhiệt độ phòng
Đo thân nhiệt
Đo nhiệt độ trong
các thí nghiệm
Đo nhiệt độ cơ thể,
thức ăn
Đo thân nhiệt
Từ -20
o
C đến 50
o
C
2
o
C
Từ 35
o
C đến 42
o
C
0,1
o
C
Từ 0
o
C đến 100
o
C
1
o
C
0,1
o
C
0,1
o
C
Từ 32
o
C đến 42,5
o
C
Từ 35
o
C đến 42,5
o
C
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng:
Chất lỏng………… khi nóng lên,
Nhiệt độ càng cao thì chất lỏng nở ra ………...
nở ra
càng nhiều
Thang chia độ
Bầu đựng
chất lỏng
Vỏ nhiệt kế
Nhiệt kế y tế
thủy ngân
Nhiệt kế
dầu/thủy ngân
Nhiệt kế
rượu
Tên nhiệt kế Công dụng
1. Nhiệt kế rượu
2. Nhiệt kế y tế thủy ngân
3. Nhiệt kế dầu
4. Nhiệt kế hồng ngoại
5. Nhiệt kế y tế điện tử
Đo nhiệt độ phòng
Đo thân nhiệt
Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
Đo nhiệt độ cơ thể, thức ăn
Đo thân nhiệt
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
II. Dụng cụ đo nhiệt độ
1. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
* Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ
* Các loại nhiệt kế:
2. Các loại nhiệt kế
Cấu tạo của nhiệt kế y tế thuỷ ngân đặc
điểm gì đặc biệt?
Phần ống quản gần bầu có 1 chỗ thắt









Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
III. Sử dụng nhiệt kế y tế
1. Nhiệt kế y tế thủy ngân
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
?1. Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ từ chính thể mình, người ta phải thực hiện
các thao tác sau:
 !"#$%&'%(')!*&%+,-./0 !"1
23+ !"'!4%&.5& 61
78/9/,-&:#$ !"1
;<+=-&>+/:?'/ !"@A/1
Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất1
B1(((1CCCCCCCCCCCCCCCCCCCD1(((1 1(((1CCCCCCCCCCCCC71(((
?2. Chỉ ra thao tác sai khi dùng nhiệt kế trong các tình huống sau?
;<+=- !"'EF&!
!,3+ !"'!4=9'EG/&HI=6,J&=F5&!"KH
&78/+L=& !"
Thao tác sai: b,c
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
III. Sử dụng nhiệt kế y tế
1. Nhiệt kế y tế thủy ngân
D178/9/,-&:#$ !"1
D1;<+=-&>+/:?'/ 
!"@A/1
D1 !"#$%&'%(')!*&%
+,-./0 !"1
D123+ !"'!4%&.5& 61
Nhiệm vụ:
Hoạt động cặp đôi sử dụng
nhiệt kế y tế thủy ngân đo
nhiệt độ cơ thể
Thời gian: 5 phút
Lưu ý (SGK-tr26)
Phần ống quản gần bầu có 1 chỗ thắt









Chỗ thắt này tác dụng
ngăn không cho thủy
ngân tụt xuống khi đưa
nhiệt kế ra khỏi cơ th
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
III. Sử dụng nhiệt kế y tế
1. Nhiệt kế y tế thủy ngân
D178/9/,-&:#$ !"1
D1;<+=-&>+/:?'/ !"
@A/1
D1 !"#$%&'%(')!*&%
+,-./0 !"1
D123+ !"'!4%&.5& 61
D12-&!=,-&> !"1
D1D3=J!M6/
D1!=,-&> !"A/,EN
D1G!&OP QPR('J !"'
5&
D1SLJ!M6/
2. Nhiệt kế y tế điện t
CÁC BƯỚC ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG NHIỆT KẾ
Ước lượng nhiệt độ của vật cần đo.
Lựa chọn nhiệt kế đo phù hợp.
Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo.
Thực hiện đo nhiệt độ bằng nhiệt kế.
Đọc ghi kết quả đúng cách (theo vạch chia
gần nhất và theo ĐCNN)
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
BÀI 8. ĐO NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ số đo mức độ nóng,
lạnh của một vật
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng
ở nước ta là độ C, kí hiệu là
o
C
Nhiệt kế dụng cụ để đo nhiệt
độ. nhiều loại nhiệt kế khác
nhau
S2T;U !"+"&>+" 6&V./EG=$ 6&>/EG
W='/!H/O1
?1. Tại sao bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thuỷ ngân thường ghi
nhiệt độ từ 35 °C đến 42 °C?
?2. Cơ sở để chế tạo các nhiệt kế thường dùng là:
B1XM#U &>&3,4/1
D1XM#U &>&3!P1
1S+Y=$L&&>=6#Z[ 61
71\ EI/O/&H+&>&%&&31
?3. Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và phạm vi đo của chúng
Lựa chọn loại nhiệt kế để đo được nhiệt độ của:
a, cơ thể người:
b, nước sôi:
c, không khí trong phòng:
nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu, nhiệt kế rượu
nhiệt kế dầu
nhiệt kế rượu hoặc nhiệt kế dầu
Tên nhiệt kế Phạm vi đo
1. Nhiệt kế rượu Từ -20
o
C đến 50
o
C
2. Nhiệt kế y tế thủy ngân Từ 35
o
C đến 42
o
C
3. Nhiệt kế dầu Từ 0
o
C đến 100
o
C
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Hình thức: HS làm việc nhóm
Nhiệm vụ: - Chế tạo nhiệt kế đơn giản đo nhiệt
độ môi trường.
(Quay video gửi lên nhóm lớp)
- Dùng nhiệt kế này đo nhiệt đcủa nước ao
vào các thời điểm khác nhau trong ngày lập
bảng,ghi lại kết quả đo (ghi rõ thời điểm đo)
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Hình thức: - HS làm việc cá nhân
Nhiệm vụ:
- Tìm hiểu các bước đo nhiệt độ bằng nhiệt kế
hồng ngoại (ghi ra vở bài tập)
- Sử dụng Nhiệt kế đo nhiệt độ của bản thân
vào mỗi buổi sáng trước khi đi học hàng ngày
(thực hiện trong 1 tuần), ghi lại kết quả đo.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Hình thức: - HS làm việc cá nhân
Nhiệm vụ: Tìm hiểu Bài 40. “Lực
gì “(SGK –trang 144,145)
- Ghi lại các lực em đã biết các
hình ảnh trong SGK trang 144,145
- Ghi lại kết quả do lực gây ra đối
với các vật ơng ứng với mỗi
hình trong SGK trang 145
BÀI 40
| 1/27

Preview text:

Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2) Tên nhiệt kế Giới hạn đo Độ chia Công dụng nhỏ nhất 1. Nhiệt kế
Từ -20 oC đến 50 oC 2 oC
Đo nhiệt độ phòng rượu 2. Nhiệt kế y tế Từ 35oC đến 42 oC thủy ngân 0,1 oC Đo thân nhiệt 3. Nhiệt kế dầu
Đo nhiệt độ trong Từ 0oC đến 100 oC 1 oC các thí nghiệm 4. Nhiệt kế
Đo nhiệt độ cơ thể, hồng ngoại thức ăn 5. Nhiệt kế y tế Đo thân nhiệt điện tử Sai số phép đo Tên nhiệt kế Giới hạn đo Độ chia Công dụng nhỏ nhất 1. Nhiệt kế
Từ -20 oC đến 50 oC 2 oC
Đo nhiệt độ phòng rượu 2. Nhiệt kế y tế Từ 35oC đến 42 oC thủy ngân 0,1 oC Đo thân nhiệt 3. Nhiệt kế dầu
Đo nhiệt độ trong Từ 0oC đến 100 oC 1 oC các thí nghiệm 4. Nhiệt kế
Đo nhiệt độ cơ thể, hồng ngoại
Từ 32oC đến 42,5 oC 0,1 oC thức ăn 5. Nhiệt kế y tế
Từ 35oC đến 42,5 oC 0,1 oC Đo thân nhiệt điện tử
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng:
-Chất lỏng………… nở ra khi nóng lên,
-Nhiệt độ càng cao thì chất lỏng nở ra …… cà… n . g .. nhiều Vỏ nhiệt kế Thang chia độ Bầu đựng chất lỏng Nhiệt kế Nhiệt kế y tế Nhiệt kế dầu/thủy ngân thủy ngân rượu
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
II. Dụng cụ đo nhiệt độ
1. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
2. Các loại nhiệt kế
* Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ
* Các loại nhiệt kế:
Tên nhiệt kế Công dụng 1. Nhiệt kế rượu
Đo nhiệt độ phòng
2. Nhiệt kế y tế thủy ngân Đo thân nhiệt 3. Nhiệt kế dầu
Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
4. Nhiệt kế hồng ngoại
Đo nhiệt độ cơ thể, thức ăn
5. Nhiệt kế y tế điện tử Đo thân nhiệt C 42 0
Cấu tạo của nhiệt kế y tế thuỷ ngân có đặc 41
điểm gì đặc biệt? 40
Phần ống quản gần bầu có 1 chỗ thắt 39 38 37 36 35
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
III. Sử dụng nhiệt kế y tế
1. Nhiệt kế y tế thủy ngân

Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
?1. Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ từ chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau:
1) Đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
2) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
3) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
4) Vẩy mạnh cho thủy ngân bên trong nhiệt kế tụt xuống.
Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất. A. 2, 4, 1, 3. B. 3, 1, 2, 4. C. 3, 4, 1, 2 . D. 4, 3, 1, 2
?2. Chỉ ra thao tác sai khi dùng nhiệt kế trong các tình huống sau?
a)Vẩy mạnh nhiệt kế trước khi đo
b)Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đo phải đợi một lúc sau mới đọc kết quả
c)Dùng tay nắm chặt bầu nhiệt kế Thao tác sai: b,c
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
III. Sử dụng nhiệt kế y tế
1. Nhiệt kế y tế thủy ngân
B1. Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế. Nhiệm vụ:
B2. Vẩy mạnh cho thủy ngân bên trong nhiệt kế tụt xuống.
Hoạt động cặp đôi sử dụng
B3. Đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh nhiệt kế y tế thủy ngân đo
tay lại để giữ nhiệt kế.
nhiệt độ cơ thể
B4. Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
Thời gian: 5 phút Lưu ý (SGK-tr26) C 42 0 41
Phần ống quản gần bầu có 1 chỗ thắt 40 39 38 37
Chỗ thắt này có tác dụng ngăn không cho thủy 36
ngân tụt xuống khi đưa 35
nhiệt kế ra khỏi cơ thể
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
III. Sử dụng nhiệt kế y tế
1. Nhiệt kế y tế thủy ngân
2. Nhiệt kế y tế điện tử
B1. Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
B2. Vẩy mạnh cho thủy ngân bên trong nhiệt kế tụt xuống.
B3. Đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh
tay lại để giữ nhiệt kế.
B4. Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.
B1. Lau sạch đầu kim loại của nhiệt kế. B2. Bấm nút khởi động
B3. Đặt đầu kim loại của nhiệt kế xuống lưỡi
B4. Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút nhiệt kế ra đọc B5. Tắt nút khởi động
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
CÁC BƯỚC ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG NHIỆT KẾ
Ước lượng nhiệt độ của vật cần đo.
Lựa chọn nhiệt kế đo phù hợp.
Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo.
Thực hiện đo nhiệt độ bằng nhiệt kế.
Đọc và ghi kết quả đúng cách (theo vạch chia gần nhất và theo ĐCNN)
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ (Tiết 2)
BÀI 8. ĐO NHIỆT ĐỘ
- Nhiệt độ là số đo mức độ nóng,
lạnh của một vật
- Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng
ở nước ta là độ C, kí hiệu là oC
- Nhiệt kế là dụng cụ để đo nhiệt
độ. Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau
?1. Tại sao bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thuỷ ngân thường ghi
nhiệt độ từ 35 °C đến 42 °C?
TL: Vì nhiệt kế y tế chủ yếu đo nhiệt độ cơ thể người mà nhiệt độ của người nằm trong khoảng đó.
?2. Cơ sở để chế tạo các nhiệt kế thường dùng là:
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
?3. Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và phạm vi đo của chúng Tên nhiệt kế Phạm vi đo 1. Nhiệt kế rượu Từ -20oC đến 50oC
2. Nhiệt kế y tế thủy ngân Từ 35oC đến 42oC 3. Nhiệt kế dầu Từ 0oC đến 100oC
Lựa chọn loại nhiệt kế để đo được nhiệt độ của:
a, cơ thể người: nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu, nhiệt kế rượu
b, nước sôi: nhiệt kế dầu
c, không khí trong phòng: nhiệt kế rượu hoặc nhiệt kế dầu NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Hình thức: HS làm việc nhóm
Nhiệm vụ: - Chế tạo nhiệt kế đơn giản đo nhiệt
độ môi trường.
(Quay video gửi lên nhóm lớp)
- Dùng nhiệt kế này đo nhiệt độ của nước ao
vào các thời điểm khác nhau trong ngày và lập
bảng,ghi lại kết quả đo (ghi rõ thời điểm đo) NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Hình thức: - HS làm việc cá nhân Nhiệm vụ:
- Tìm hiểu các bước đo nhiệt độ bằng nhiệt kế
hồng ngoại (ghi ra vở bài tập)
- Sử dụng Nhiệt kế đo nhiệt độ của bản thân
vào mỗi buổi sáng trước khi đi học hàng ngày
(thực hiện trong 1 tuần), ghi lại kết quả đo. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Hình thức: - HS làm việc cá nhân BÀI 40
Nhiệm vụ: Tìm hiểu Bài 40. “Lực là
gì “(SGK –trang 144,145)
- Ghi lại các lực em đã biết ở các
hình ảnh trong SGK trang 144,145
- Ghi lại kết quả do lực gây ra đối
với các vật tương ứng với mỗi
hình trong SGK trang 145
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Cấu tạo của nhiệt kế y tế thuỷ ngân có đặc điểm gì đặc biệt?
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27