Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo : Chim bồ câu (tiết 41+42)

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo : Chim bồ câu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Ngnh đng vt c xương sng gm 5 lp
Lưng cư
B st
Chim
Th!
Lp c
Tiết 41+ 42: CHIM BỒ CÂU
CHỦ ĐỀ: LỚP CHIM
Đời sng:
Quan st 2 h7nh 8nh sau
B câu n!i
B câu nh



B câu lam
B câu đua
B câu nh
B câu cam
B câu đưa thư
Câu 2: B câu nh sng ở đâu? Bay như thế no?
Câu 3: Đến mùa sinh s8n chim b câu c tp tính g7?
Câu 4: Nhiệt đ cơ thể như thế no?
 !" #$
%&'()*+,$
-./0'12$
3456
7 !" #$
7&'()*+,$
7./0'12
I. Đời sng
89:6;;<"0="6;
6>?6"
"
.+, +
@A*9"B9
8:
+
Câu 1: Đặc điểm sinh s8n của chim b câu? Ý nghĩa của từng
đặc điểm đ?
Câu 2: Chim non mi nở c đặc điểm g7?
- Con non yếu, được nuôi bằng sữa diều.
Câu 3: Ý nghĩa của nuôi con bằng sữa diều?
Con non được chăm sc nên tỉ lệ sng cao.
- Chim b câu trng c cơ quan giao phi tạm thời
Cơ thể gọn nhẹ khi bay
-Thụ tinh trong → Hiệu qu8 thụ tinh cao.
- Mỗi lứa chỉ đẻ 2 trứng, c vỏ đ vôi bao bọc
Trứng được b8o vệ, nhiều noãn hong, tỉ lệ nở cao.
-Trứng được c8 chim trng v chim mi thay nhau ấp (Ấp trứng)
An ton, giữ ổn định ngun nhiệt.
36?
7+C=""(D+5CEF
G<"
7&HI2=?H"$
7@A*9"B9!90#;0:"F &9JK?
02!LM!N*2O"$
7&9JK?+0++;" "P( Q!
R,S2$
7+ !JK:16R"TLJK
U+6N*26"$
I>?:+
JKJ> 
V !D(*9"
:
I>+
JK?:+D*W+
XXXU+U*I/0Y
JY 2PJYZ">!
(S0(;E$
[+M 66;6\66?V"&1*1:T0+
Thằn lằn bng đuôi di Chim b câu
&H &H
@A*9"B]^X9 @A*9"B9
&90#T""F &90#;0:"F
4B9_;P
+!+G" "P(9
\<++
JK+!+G
:16R"TL
`"?66;
a+M '_b
_a+6\66?V"
*"
C
+
"C
+
"C
$
Cấu tạo ngoi v di chuyển:
$PD
$PD
`"6;>-$!
>-$!F?
0
?6"
`"6;>-$!
>-$!F?
0
?6"
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
9
8
& ("
.::
c


.:;
;
.:"
&"
@#
I>-$$PDV"+
14
Thân:
Chi trưc:
Chi sau:
H7nh thoi
Cnh chim
3 ngn trưc, 1 ngn
sau, c vut
Phiến lông
Sợi lông
Ống lông
I>-$$PD*:+
16
Lông ng
Ống lông
Phiến lông
1
2
17
.:C
Ống lông
Sợi lông
1
2
18
? Mỏ c đặc điểm g7?
=> Mỏ sừng bao bọc hm, không c răng.
19
? Đặc điểm của cổ chim b câu?
=> Cổ di khp vi thân.
Đặc điểm cấu tạo ngoi ý nghĩa thích nghi
&I>$
JY;+$
6"%JY!
6"!0$
.:;6K*:*+
(+#$
.:C;6K*:+?
*+c+*:_($
@#@#6"*P +
<:U$
,d!<Y(e0Y$
f?+9?<:<)<" $
`D^/*\V"6\" $
?<:<)<D;$
f(+;+g0 
<D;$
.+;+<""
&D+/T2)/$
fR2!*+GCE$
.+e+G$
h; ;THV";;
="!i+!N"*:$
B8ng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoi Chim b câu.
$;TE
$;T E
Quan sát hnh 41.3,4
cho biết chim có my
kiểu bay? Ly ví d
cho các kiểu bay?
Quan sát hnh 41.3,4
cho biết chim có mấy
kiểu bay? Lấy ví dụ
cho các kiểu bay?
Chim c 2 kiểu bay: bay vỗ cnh (chim
sẻ, b câu…) v bay lượn (h8i âu, én…)
Quan sát hnh 41.3,4
đánh du vào bng 2
cho thích hợp
Quan sát hnh 41.3,4
đánh dấu vào bảng 2
cho thích hợp
Cc đng tc bay
Kiểu bay
vỗ cnh
(Chim b
câu)
Kiểu
bay
lượn
(Chim
h8i âu)
4'(;*H
;'('+M0<:
*H
;T"/+<:'(
" V T\"06\
jV"<:<)0JY
" ,V";*
" V T\"0/;
0A;
B8ng 2. So snh kiểu bay vỗ cnh v bay l ượn
TÓM TT KiẾN THỨC:
Khoanh trn câu tr8 lời đ!ng nhất
Câu 1: Da của chim b câu c đặc điểm g7?
A. d"<:!(V*:0k$
$d"<:!(V*:+"$
$d"<:0? 6$
d$d"l+! 5$
Câu 2: Đặc điểm sinh s8n của chim b câu l:
Q$4B$$&H$
$&Hd$C=""(
Câu 3. Đặc điểm của kiểu bay lượn l:
Q$;'('+M!<:*H$
$;T"/+<:'($
$" V 06\jV"<:<)06\" 
,V"JY$
d$?%L$
CỦNG CỐ
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo ngoi của chim b câu gi!p thích nghi
vi đời sng bay lượn l:
Q$ &>!(V*:0k$
$ I+<:U$
$ JY,;$
d$ ?%mL$
Câu 5. Đặc điểm của kiểu bay vỗ cnh l:
Q$ ;'(*H$
$ ;T"/+<:'($
$ " V 06\jV"<:<)06\" ,V"
JY$
d$ ?%L$
1
1. Thân chim được ph bi lp lông g7?
L Ô N G V Ũ
L
C H I T R Ư
2
H
2. Chi no của chim biến đổi thnh cnh gi!p
chim bay?
2. Chi no của chim biến đổi thnh cnh gi!p
chim bay?
I
M S N G
3
3. Bộ phận bao lấy hàm chim là ?
3. Bộ phận bao lấy hàm chim là ?
MC
B A Y L N
4
Ư
4. Ngoi kiểu bay v cnh, chim cn c kiểu bay
no khc?
5. Tên b phn tiết dịch nhờn gi!p lông chim
mượt, không thấm nưc ?
P
5
H A O C Â
U
Y N P
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
C
T U
-
IF!?*5#
fn&%o$4F
+Hp[+q$
-
ra+0>+E
--$s
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
| 1/28

Preview text:

Ngành động vật có xương sống gồm 5 lớp Lưỡng cư Lớp cá Bò sát Chim Thú CHỦ ĐỀ: LỚP CHIM
Tiết 41+ 42: CHIM BỒ CÂU I Đời sống:
Quan sát 2 hình ảnh sau Bồ câu núi Bồ câu nhà
Câu 1: Cho biết bồ câu nhà có nguồn gốc từ đâu?
Bồ câu nhà có nguồn gốc từ bồ câu núi Bồ câu đưa thư Bồ câu đua Bồ câu lam Bồ câu nhà Bồ câu cam
Câu 2: Bồ câu nhà sống ở đâu? Bay như thế nào?
2=> Sống trên cây, bay giỏi.
Câu 3: Đến mùa sinh sản chim bồ câu có tập tính gì? 3=> Tập tính làm tổ.
Câu 4: Nhiệt độ cơ thể như thế nào?
4=> Là động vật hằng nhiệt. I. Đời sống * Đời sống:
- Sống trên cây, bay giỏi. - Tập tính làm tổ.
- Là động vật hằng nhiệt
Nghiên cứu thông tin sách giáo khoa và quan sát 1 số hình ảnh sau: Bay Làm tổ Chim trống Mỗi lứa đẻ 2 trứng Nuôi con Chim non
Câu 1: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? Ý nghĩa của từng đặc điểm đó?
- Chim bồ câu trống có cơ quan giao phối tạm thời
→ Cơ thể gọn nhẹ khi bay

-Thụ tinh trong → Hiệu quả thụ tinh cao.
- Mỗi lứa chỉ đẻ 2 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc
→ Trứng được bảo vệ, nhiều noãn hoàng, tỉ lệ nở cao.
-Trứng được cả chim trống và chim mái thay nhau ấp (Ấp trứng)
→ An toàn, giữ ổn định nguồn nhiệt.

Câu 2: Chim non mới nở có đặc điểm gì?
- Con non yếu, được nuôi bằng sữa diều.

Câu 3: Ý nghĩa của nuôi con bằng sữa diều?
→ Con non được chăm sóc nên tỉ lệ sống cao. * Sinh sản:
-Chim bồ câu trống có cơ quan giao phối tạm thời Cơ thể gọn nhẹ khi bay
-Thụ tinh trong Hiệu quả thụ tinh cao.
-Mỗi lứa đẻ 2 trứng, trứng có vỏ đá vôi bao bọcTrứng được bảo
vệ, nhiều noãn hoàng, tỉ lệ nở cao.
-Trứng được cả chim trống và chim mái thay nhau ấp An toàn,
giữ ổn định nguồn nhiệt.
- Chim non yếu , được nuôi con bằng sữa diều Con non được
chăm sóc nên tỉ lệ sống cao.
Hình ảnh đôi chim bồ câu Hàng nghìn con chim bồ câu
tượng trưng cho tình yêu
được thả trong hôm đại lễ mừng
chung thủy, hạnh phúc lứa 1000 năm thăng long Hà nội với đôi
ước nguyện đất nước hòa bình,
phồn thịnh và phát triển.
Em hãy so sánh sự sinh sản của Thằn lằn bóng đuôi dài và chim bồ câu?
Thằn lằn bóng đuôi dài Chim bồ câu Thụ tinh trong Thụ tinh trong
Mỗi lứa đẻ từ 5 – 10 trứng Mỗi lứa đẻ 2 trứng
Trứng có vỏ dai bao bọc
Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Đẻ trứng xuống các hốc đất
Chim bố, mẹ thay nhau ấp trứng
Con non tự đi kiếm mồi
Con non được chim bố, mẹ nuôi bằng sữa diều Qua bảng so sánh trên em hãy nhận xét Chim bồ c ồ âu xem sự sinh sản của tiến hó n h a h a ơ h n loài nào tiến hóa hơn?
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài: Quan sát h t ình 41.1, hì h nh ì 41.2, 41. đọc b ảng 1 và hoàn thà 1 và hoà nh n thà bả b ng sau?
Hình 41.1. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu Tai 2 Lông bao Mỏ 1 3 Tuyến phao câu Lông đuôi 4 5 Cánh 11 6 đùi 7 ống chân 8 Bàn chân Lông cánh 10 9 Ngón chân Thân:Hình thoi
Chi trước: Cánh chim
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt 14 Sợi lông Phiến lông Ống lông
Hình 41.2. Cấu tạo lông chim bồ câu Lông ống Ống lông 1 Phiến lông 2 16 Lông tơ Sợi lông 1 Ống lông 2 17
? Mỏ có đặc điểm gì?
=> Mỏ sừng bao bọc hàm, không có răng. 18
? Đặc điểm của cổ chim bồ câu?
=> Cổ dài khớp với thân. 19
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Chim bồ câu.
Đặc điểm cấu tạo ngoài ý nghĩa thích nghi Thân : Hình thoi.
Giảm Sức cản không khí khi bay. Chi tr ước : Cánh chim.
Quạt gió – động lực của sự bay.
Cản không khí khi hạ cánh.
Chi sau : 3 ngón tr ước, 1 ngón
Giúp chim bám chặt vào cành cây sau, có vuốt. khi hạ cánh.
Lông ống : Có các sợi lông làm thành phiến mỏng.
Làm cho cánh chim khi giang ra
Tạo nên một diện tích rộng.
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh
làm thành chùm lông xốp.
Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng. Làm đầu chim nhẹ.
Cổ : Dài, khớp đầu với thân.
Phát huy tác dụng của các giác
quan, bắt mồi, rỉa lông. 2. Cá C ch di chuyển: Qua u n n s át á h h nh n 41. 3, 41. 4 cho b o iết ế c t hi h m m c ó c m ó ấy ki k ểu ểu b ay a ? y L ấy y v í v d d cho c o á c c k c iểu ểu b ay a ?
Chim có 2 kiểu bay: bay vỗ cánh (chim
sẻ, bồ câu…) và bay lượn (hải âu, én…)

Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay l ượn Kiểu bay Kiểu
Các động tác bay vỗ cánh bay (Chim bồ lượn câu) (Chim hải âu) Đập cánh liên tục
Cánh đập chậm rãi và không liên tục
Cánh dang rộng mà không đập Qua u n n s át á t h ình ìn h 4 1. 1 3 . , 3 4 4
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đánh n d d u u v à v o à b ản ả g 2 g 2
đỡ của không khí và h ướng
thay đổi của các luồng gió cho th o íc th h h h ợp
Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh
TÓM TẮT KiẾN THỨC: CỦNG CỐ
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Da của chim bồ câu có đặc điểm gì?
A.
Da khô, phủ lông vũ. B. Da khô, phủ lông mao. C. Da khô có vảy sừng.
D. Da ẩm, có tuyến nhờn.
Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:
A. Đẻ con. B. Thụ tinh ngoài.
C. Thụ tinh trong D. Có cơ quan giao phối
Câu 3. Đặc điểm của kiểu bay lượn là:
A. Cánh đập chậm rãi, không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của hướng gió.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu giúp thích nghi
với đời sống bay lượn là:
A. Thân hình thoi, phủ lông vũ. B. Hàm không răng.
C. Chi trước biến đổi thành cánh.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 5. Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là:
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của hướng gió. D. Cả 3 câu đều đúng. CỦNG CỐ 1 L Ô N G V Ũ 2 C H I T R Ư Ớ C 3 M Ỏ S Ừ N G 4 B A Y L Ư Ợ N 5
T U Y Ế N P H A O C Â U 1. .2T . 3 4. . 5. h T Ng T â h Chio ê n n Bộ n c nà bộ h o ph i kiểim h của ận u ph b ậ im n đ cahy t ượ đ v iế ỗ c ượ im b bao l c p iế ánh p ấy ủ hh h, b n đổi ch ở bth i ởà àm t dịch nhờn gi l n im cú ớ h ò p ớc c l pá h n c p lô ióôn nh nh m ng g g ôngi kiể ú ilà u b chimì p ? a ? y ch nàim ho m im ượ bay kh t,ác ?
không thấm nước ? L Ớ P C H I M
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK T137. Đọc mục “Em có biết”. - Xem và tìm hiểu bài 44.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27