Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 6 Chân trời sáng tạo : Ôn tập

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 6 Chân trời sáng tạo : Ôn tập hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẾN VỚI PHÒNG HỌC TRỰC TUYẾN
MÔN KHTN LỚP 6
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
TẾ
BÀO
Khái
niệm
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức
năng của mọi cơ thể sống
Tế bào có hình dạng và kích thước đa
dng
-Màng tế bào: bảo vệ và kiểm soát
các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Chất tế bào: chứa các bào quan, là nơi
diễn ra các hoạt động sống của tế
bào.
Nhân tế bào (hoặc vùng nhân): chứa vật
chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
I. HỆTHỐNG KIẾN THỨC:
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở
cho sự lớn lên và sinh sản của sinh vt
Tế bào nhân thực: Nhân hoàn chỉnh, có màng
nhân bao bọc.
Tế bào nhân sơ: nhân chưa hoàn
chỉnh(vùng nhân) không có màng nhân.
TẾ
BÀO
1. Quan sát hình ảnh bên và trả lời các câu hỏi sau:
a. Thành phần nào là màng tế bào?
A.(l) B. (2) C.(3) D. (4)
b. Thành phần nào có chức năng điểu khiển hoạt
động của tế bào?
A.(l) B. (2) C.(3) D. (4)
II. BÀITẬP
(4)
. Sự sinh sản của tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau ở điểm
nào?
Tế bào thực vật: chất tế bào phân chia→ hình thành
vách ngăn→ tạo 2 tế bào mới không tách rời nhau
Tế bào động vật: hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào
mới tách rời nhau.
2. Cho bảng sau:
Hãy cho biết trong các tế bào (1), (2), (3):
a. Tế bào nào là tế bào nhân sơ?
b. Tế bào nào là tế bào nhân thực?
c. Tế bào nào là tế bào động vật?
d. Tế bào nào là tế bào thực vật?
(1)
(2), (3)
(2)
(3)
3. Hãy quan sát các thành phần cấu tạo của ba tế bào để hoàn thành các yêu cầu sau:
a. Gọi tên các thành phần cấu tạo tương ứng với số từ (1 ) đến (5).
b. Đặt tên cho các tế bào (A), (B), (C) và cho biết tại sao em lại đặt tên như vậy?
c. Các thành phần nào chỉ có trong tế bào (C) mà không có trong tế bào (B). Nêu
chức năng các thành phẩn này.
d. Nêu hai chức năng chính của màng tế bào.
a) (1 ) màng tế bào, (2) chất tế bào, (3) vùng nhân, (4) nhân, (5)
lục lạp.
b. (A)Tế bào nhân sơ vì có vùng nhân,
(B)Tế bào động vật vì có nhân và không có lục lạp,
(C)Tế bào thực vật vì có nhân và có lục lạp.
c. Thành phần chỉ có trong tế bào (C) mà không có trong tế bào
(B) là lục lạp. Lục lạp thực hiện chức năng quang hợp để tổng
hợp các chất cho tế bào.
d. Hai chức năng chính của màng tế bào là bảo vệ và kiểm soát
các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
4. Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Cu trúc
Tế bào đng
vật
Tế bào thực
vật
Chức ng
Màng tế
bào
Bo vệ
kim soát c
chất đi vào
đi ra khi tế
bào.
Chất tế
bào
? ? ?
Nhân tế
bào
? ? ?
Lc lạp ? ? ?
Cấu trúc Tế bào động vật Tế bào thực vật Chức năng
Màng tế bào
Bảo vệ kiểm soát các chất đi vào
đi ra khỏi tế bào.
Chất tế bào
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế
bào.
Nhân tế bào
Điểu khiển mọi hoạt động sống của tế
bào.
Lục lạp không Thực hiện chức năng quang hợp.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRONG SÁCH BÀI TẬP:
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống
Các thành phần
Màng tế bào
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã
học.
- Đọc trước bài 19: tìm hiểu thông tin về cơ thể
đơn bào và cơ thể đa bào.
- Nghiên cứu thông tin SGK, trả lời các câu hỏi
trang 92 và 93.
| 1/13

Preview text:

ĐẾN VỚI PHÒNG HỌC TRỰC TUYẾN MÔN KHTN LỚP 6 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức Khái niệm
năng của mọi cơ thể sống
Tế bào có hình dạng và kích thước đa dạng
-Màng tế bào: bảo vệ và kiểm soát
các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. TẾ
Chất tế bào: chứa các bào quan, là nơi BÀO
diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
Nhân tế bào (hoặc vùng nhân): chứa vật
chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
I. HỆTHỐNG KIẾN THỨC:
Tế bào nhân sơ: nhân chưa hoàn
chỉnh(vùng nhân) không có màng nhân.
Tế bào nhân thực: Nhân hoàn chỉnh, có màng nhân bao bọc. TẾ BÀO
• Sự lớn lên và sinh sản của tế bào là cơ sở
cho sự lớn lên và sinh sản của sinh vật (4) II. BÀITẬP
1. Quan sát hình ảnh bên và trả lời các câu hỏi sau:
a. Thành phần nào là màng tế bào? A.(l) B. (2) C.(3) D. (4)
b. Thành phần nào có chức năng điểu khiển hoạt động của tế bào? A.(l) B. (2) C.(3) D. (4)
• . Sự sinh sản của tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau ở điểm nào?
Tế bào thực vật: chất tế bào phân chia→ hình thành
vách ngăn→ tạo 2 tế bào mới không tách rời nhau
Tế bào động vật: hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào mới tách rời nhau. 2. Cho bảng sau:
Hãy cho biết trong các tế bào (1), (2), (3):
a. Tế bào nào là tế bào nhân sơ? (1) (2), (3)
b. Tế bào nào là tế bào nhân thực? (2)
c. Tế bào nào là tế bào động vật? (3)
d. Tế bào nào là tế bào thực vật?
3. Hãy quan sát các thành phần cấu tạo của ba tế bào để hoàn thành các yêu cầu sau:
a. Gọi tên các thành phần cấu tạo tương ứng với số từ (1 ) đến (5).
b. Đặt tên cho các tế bào (A), (B), (C) và cho biết tại sao em lại đặt tên như vậy?
c. Các thành phần nào chỉ có trong tế bào (C) mà không có trong tế bào (B). Nêu
chức năng các thành phẩn này.
d. Nêu hai chức năng chính của màng tế bào.
a) (1 ) màng tế bào, (2) chất tế bào, (3) vùng nhân, (4) nhân, (5) lục lạp.
b. (A)Tế bào nhân sơ vì có vùng nhân,
(B)Tế bào động vật vì có nhân và không có lục lạp,
(C)Tế bào thực vật vì có nhân và có lục lạp.
c. Thành phần chỉ có trong tế bào (C) mà không có trong tế bào
(B) là lục lạp. Lục lạp thực hiện chức năng quang hợp để tổng
hợp các chất cho tế bào.
d. Hai chức năng chính của màng tế bào là bảo vệ và kiểm soát
các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
4. Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tế bào động Tế bào thực Cấ Cấ u u t tr rúúc c Tế vậ bàot động vật
Tế bào thực vật Chức năng Chức năng vật
Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và Màng tế bào Có Có Bảo vệ và đi ra khỏi tế bào. kiểm soát các Màng tế có có chất đi vào và bào đi ra khỏi tế Chất tế bào Có Có bào.
Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Chất tế ? ? Điểu?
khiển mọi hoạt động sống của tế N bào hân tế bào Có Có bào. Nhân tế ? ? ? bào Lục lạp không Có
Thực hiện chức năng quang hợp. Lục lạp ? ? ?
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRONG SÁCH BÀI TẬP:
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống Các thành phần Màng tế bào
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Đọc trước bài 19: tìm hiểu thông tin về cơ thể
đơn bào và cơ thể đa bào.
- Nghiên cứu thông tin SGK, trả lời các câu hỏi trang 92 và 93.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • I. HỆTHỐNG KIẾN THỨC:
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13