Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập chương 2

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập chương 2 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
37 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập chương 2

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập chương 2 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

21 11 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP CHƯƠNG2
2. Thế nào là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô
sinh, vật hữu sinh, cho ví dụ?
+ Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự
nhiên.
+ Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo
ra để phục vụ cuộc sống.
-
Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng
sống.
-
Vật vô sinh (vật không sống) là vật thể không có các
đặc trưng sống
3. Các chất tồn tại ở những trạng thái nào? Tóm tắc quá trình chuyển thể
của chất?
Tóm tắt các quá trình chuyển thể của chất
Tóm tắt các quá trình chuyển thể của chất
▲ Hình 8.17. Sự chuyển thể của chất
4. Trình bày tính chất vật lí và tính chất hóa học của
chất? Cho ví dụ?
.
-Tính chất vật lí:
Không có sự tạo thành chất mới, bao gồm:
• Thể (rắn, lỏng, khí).
• Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng
riêng.
• Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
• Tính nóng chảy, sôi của một chất.
• Tính dẫn nhiệt, dẫn điện.
- Tính chất hoá học:
Có sự tạo thành chất mới, như:
• Chất bị phân huỷ.
• Chất bị đốt cháy.
7. Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4
chất ở thể khí (ở điều kiện thường) mà em biết.
. - Thể rắn: miếng gỗ, thủy tinh, đường, nhựa
- Thể lỏng: xăng, dầu, nước, cồn
- Thể khí: khí oxygen, khí nitrogen, khí carbon
dioxide, hơi nước
8. Em hãy mô tả 2 quá trình chuyển đổi từ thể rắn sang thể lỏng và
ngược lại mà em hay gặp trong đời sống
- Sự chuyển đổi từ thể rắn sang thể lỏng là: sự
nóng chảy
- Sự chuyển đổi từ thể lỏng sang thể rắn là: sự
đông đặc
| 1/37

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG2
2. Thế nào là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô
sinh, vật hữu sinh, cho ví dụ?
•+ Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
• + Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo
ra để phục vụ cuộc sống.
-Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống.
-Vật vô sinh (vật không sống) là vật thể không có các đặc trưng sống
3. Các chất tồn tại ở những trạng thái nào? Tóm tắc quá trình chuyển thể của chất?
Tóm tắt các quá trình chuyển thể của chất
Tóm tắt các quá trình chuyển thể của chất
▲ Hình 8.17. Sự chuyển thể của chất
4. Trình bày tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất? Cho ví dụ? •-Tính chất vật lí:
•Không có sự tạo thành chất mới, bao gồm:
•• Thể (rắn, lỏng, khí).
•• Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng riêng.
•• Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
•• Tính nóng chảy, sôi của một chất. .
•• Tính dẫn nhiệt, dẫn điện. •- Tính chất hoá học:
•Có sự tạo thành chất mới, như:
•• Chất bị phân huỷ.
•• Chất bị đốt cháy.
7. Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4
chất ở thể khí (ở điều kiện thường) mà em biết.
. - Thể rắn: miếng gỗ, thủy tinh, đường, nhựa
•- Thể lỏng: xăng, dầu, nước, cồn
•- Thể khí: khí oxygen, khí nitrogen, khí carbon dioxide, hơi nước
8. Em hãy mô tả 2 quá trình chuyển đổi từ thể rắn sang thể lỏng và
ngược lại mà em hay gặp trong đời sống
- Sự chuyển đổi từ thể rắn sang thể lỏng là: sự nóng chảy
- Sự chuyển đổi từ thể lỏng sang thể rắn là: sự đông đặc
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37