Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập chương 7

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập chương 7 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
Phân loại sinh vật
Khóa lưỡng phân
Vi khuẩn
Vi rus
Nguyên sinh vật
Nấm
Thực vật
Đông vật
Đa dạng sinh học
Câu 1. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống ?
A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.
B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái
Đất.
C. Để xác định vị trí của các loài sinh vặt, giúp cho
việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên để đàng
hơn.
D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành
các đơn vị phân loại khác nhau tlớn đến nhỏ, lần lượt
là:
A. Giới, lớp, bộ, họ, chi, loài , ngành.
B. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài.
C. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài.
D. Ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài, giới.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật
thành các đơn vị phân loại khác nhau từ nhỏ đến
lớn, lần lượt là:
A. Loài, lớp, bộ, họ, chi, giới , ngành.
B. Loài, ngành, lớp, bộ, giới, chi, họ.
C. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài.
D. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 4.. Em hãy cho biết thỏ thuộc giới sinh vật nào ?
A. Giới Nấm.
B. Giới Thực vật.
C. Giới Động vật.
D. Giới Nguyên sinh vật.
E. Giới Khởi sinh.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 5. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới
Động vật ?
A. Cá, nấm rơm, gà, nai, trùng giày.
B. Gà, vịt, lúa nước, trùng roi, tảo lục.
C. Cá, lươn, cá sấu, ngỗng, sóc, nhím.
D. Trùng kiết lị, tảo lục, nấm linh chi, chuột.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 6. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên
sinh vật ?
A. Trùng roi, trùng giày, tảo lục, tảo silic, trùng sốt rét.
B. Gà, vịt, lúa nước, trùng roi, tảo lục.
C. Cá, lươn, cá sấu, ngỗng, sóc, nhím.
D. Trùng kiết lị, tảo lục, nấm linh chi, chuột.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 7 :\Việc phân loại thế giới sống ý nghĩa với chúng
ta ?
(1) Gọi đúng tên sinh vật
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên trong thực
tiễn
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới
A.(1), (2), (3)\ \ \ \ \ \ \ \ \B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4) \ \ \ \ \ \ \ \ D. (1), (3), (4)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 8 :\Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh
vật ?
(1) Đặc điểm tế bào
(2) Mức độ tổ chức cơ thể
(3) Môi trường sống
(4) Kiểu dinh dưỡng
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 9 :\Tên phổ thông của các loài được hiểu là ?
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo
vùng miền, quốc gia
B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
C. Cách gọi phổ biến của loài trong danh mục tra
cứu
D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 10 :\Cấu tạo tế bào nhân thực, thể đa bào,
khả năng quang hợp đặc điểm của sinh vật
thuộc giới nào sau đây ?
A. Khởi sinh \ \ \ \ B. Nguyên sinh \ \ \ \ \ \ \
C. Nấm \ \ \ \ \ \ \ \ D. Thực vật
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 11:\Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới
nào ?
A. Động vật, Thực vật, Nấm \ \ \ \ \
B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus
C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus
D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Đng vật
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 12 :\Vi khuẩn lam thể đơn bào,
nhân sơ, có diệp lục khả năng ttổng hợp
chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào?
A. Khởi sinh \ \ \ \ \ B. Nguyên sinh \ \ \ \ \ \ \
C. Nấm \ \ \ \ \ \ \ \ D. Thực vật
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 13 :\ Miền Bắc nước ta gọi quả roi đỏ, miền
Nam gọi quả mận. Tên khoa học : Syzygium
samarangense. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi
này cùng gọi chung một loài ?
A. Tên khoa học \ \ \ \ \ \ B. Tên địa phương
C. Tên dân gian D. Tên phổ thông
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 14 :\ Tỉnh Quảng Ninh người ta gọi con
sùng, miền Nam gọi con đồn đột ( hoặc nơi gọi là
giun biển, địa sâm ). Tên khoa học : Sipunculus
nudus. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này
cùng gọi chung một loài ?
A. Tên phổ thông\ \ \ \ \ B. Tên địa phương
C. Tên dân gian D. Tên khoa học \
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 15 :\Vì sao trùng roi lục lạp khả năng tự
tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào
giới Thực vật?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ \ \ \ \ \
B. Vì chúng có khả năng di chuyển
C. Vì chúng là cơ thể đơn bào \ \ \ \ \ \
D. Vì chúng có roi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 16 :\Vì sao tảo lục lục lạp khả năng t
tổng hợp chất hữu nhưng lại không được xếp o
giới Thực vật?
A. Vì chúng có hai lá mầm\
B. Vì chúng là cơ thể đơn bào\ \ \ \
C. Vì chúng có kích thước nhỏ
D. Vì chúng có hoa
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 17 :\Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân đphân loại một
nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?
A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm những đặc
điểm đối lập nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm quan di
chuyển khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm môi trường
sống khác nhau.
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm kiểu dinh
dưỡng khác nhau
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 18 :\Đặc điểm đối lập của con chim kiến
con chim đà điểu là?
A. Có lông vũ và không có lông vũ
B. Có mỏ và không có mỏ
C. Có cánh và không có cánh
D. Biết bay và không biết bay
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 19 :\Đặc điểm đối lập của con thằn lằn con
rùa là?
A. Có mai và không có mai\ \ \ \ \ \ \ \
B. Có mỏ và không có mỏ
C. Có cánh và không có cánh \ \ \ \ \ \ \
D. Đơn bào và đa bào\
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 20 :\Đặc điểm đối lập của con con lươn
là ?
A. Đơn bào và đa bào\ \ \ \ \ \ \ \
B. Có vảy và không có vảy
C. Sống trên cạn và sống dưới nước
D. Có chân và không có chân
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 21 :\Đặc điểm đối lập của cây bàng cây
phượng vĩ là ?
A. Đơn bào và đa bào\ \ \ \ \ \ \ \
B. Sống trên cạn và sống dưới nước
C. Lá đơn và lá kép
D. Có hoa và không có hoa
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 22 :\Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại
khi nào ?
A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều
B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít
C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật
D. Khi các loài sinh vật cần phân loại điểm khác
nhau
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 23 :\Cho các đặc điểm sau:
(1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai
nhóm
(2) Lập bảng các đặc điểm đối lập
(3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng
loài
(4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân)
(5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài
Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?
A. (1), (2), (4) \ \ \ \ \ \ \ \ B. (1), (3), (4)
C. (5), (2), (4) \ \ \ \ \ \ \ \ D. (5), (1), (4)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 24 :\Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau:
(1) Biết bay hay không biết bay\
(2) Có lông hay không có lông
(3) Ăn cỏ hay không ăn cỏ
(4) Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi
(5) Sống trên cạn hay không sống trên cạn
(6) Phân tính hay không phân tính
Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này là?
A. (1), (4), (5) \ \ \ \ \ \ \ \ B. (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3) \ \ \ \ \ \ \ \ D. (2), (3), (5)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 25 :\Vi khuẩn là:
A. Nhóm sinh vật cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển
vi.
B. Nhóm sinh vật cấu tạo nhân thực, kích thước hiển
vi.
C. Nhóm sinh vật chưa cấu tạo tế bào, kích thước
hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa cấu tạo tế bào, kích thước
siêu hiển vi.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 26 :#\Phát biểu nào dưới đây\khôngúng khi nói về vai
trò của vi khuẩn.
A. Nhiều vi khuẩn ích được sử dụng trong nông nghiệp
công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine thuốc
kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều lợi cho tự nhiên và đời sống con
người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu thành các chất
cơ để cây sử dụng.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 27 :\Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát
vi khuẩn.
A. Kính lúp\ B. Kính hiển vi
C. Kính soi nổi\ \ \ \ \ \ \ \D. Kính viễn vọng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 28 :\Bệnh nào sau đây\không\phải bệnh
do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị\ \ \ \ \ \ \ \ B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh vàng da\ \ \ \ \ \ \D. Bệnh thủy đậu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 29 :\Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn:
(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh sự hiểu biết về thể trạng người
bệnh.
(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.
(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn.
Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất :
A. (1), (2), (3), (4), (5)\ \ \ \ \ \ \\B. (1), (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \D. (1), (2), (3), (4)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 30 :\Ba loại hình dạng điển hình của vi
khuẩn là?
A. Hình cầu, hình khối, hình que\ \ \ \ \ \ \ \ \\
B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn
C. Hình que, hình xoắn, hình cầu\ \ \ \ \ \ \ \ \
D. Hình khối, hình que, hình cầu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 31 :\Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành
phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế
bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 32 :\Vai t quan trọng nhất của vi khuẩn
trong tự nhiên là gì?
A. Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật
B. Giúp ức chế vi khuẩn hại, bảo vệ hệ tiêu
hóa
C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa
chua, dưa muối
D. Sản xuất thuốc kháng sinh
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 33 :\Vì sao nói vi khuẩn sinh vật có cấu
tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống ?
A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất
B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất
C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh
D. cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 34 :\Nguyên nhân gây bệnh viêm da là ?
A. Vi khuẩn tả\ \ \ \ \ \ \ \\
B. Vi khuẩn tụ cầu vàng
C. Vi khuẩn lao\ \ \ \ \ \ \\
D. Vi khuẩn lactic
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 35 :\Vật chất di truyền của một virus là?
A. ARN và ADN
B. ARN và gai glycoprotein
C. ADN hoặc gai glycoprotein
D. ADN hoặc ARN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 36 :\Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con
người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi
B. Tả, sởi, viêm gan A
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 37 :\Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus
là?
A. chế độ dinh ỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân
bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh
hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 38 :\Tại sao bác đề nghị mọi người nên tiêm
vaccine ngừa cúm mỗi năm ?
A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian
B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm
D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 39 :\Vaccine được tạo ra từ chính những mầm bệnh (vi
khuẩn hoặc virus) đã chết hoặc m suy yếu, tác dụng
phòng ngừa nhiều bệnh lây nhiễm. Đ đạt hiệu qu phòng
bệnh cao, thời điểm tiêm vaccine thích hợp nhất là khi nào ?
A. Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh
B. Khi cơ thể khỏe mạnh
C. Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh
D. Sau khi khỏi bệnh
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 40 :\Trong các bệnh sau đây, bệnh nào
do virus gây nên ?
A. Bệnh kiết lị\ \ \ \ \ \ \ \ B. Bệnh dại
C. Bệnh vàng da\ \ \ \ \ \ \ D. Bệnh tả
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 41 :\Virus sống sinh nội bào bắt buộc
vì chúng:
A. Có kích thước hiển vi
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ
C. Chưa có cấu tạo tế bào
D. Có hình dạng không cố định
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 42 :\Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus
bằng cách lựa chọn đáp án đúng.
A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Vật chất di truyền
B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài
D. (1) Vật chất di truyền, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
Câu 43 :\Virus các hình dạng chính nào sau
đây?
A. Dạng xoắn, dạng cầu, dạng que
B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp
C. Dạng khối, dạng que, dạng hỗn hợp
D. Dạng cầu, dạng xoắn, dạng que
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẮC NGHIỆM
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
| 1/46

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC • Phân loại sinh vật • Khóa lưỡng phân • Vi khuẩn • Vi rus • Nguyên sinh vật • Nấm • Thực vật • Đông vật • Đa dạng sinh học TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 1. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống ?
A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.
B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.
C. Để xác định vị trí của các loài sinh vặt, giúp cho
việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên để đàng hơn.
D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 2. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành
các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là:
A. Giới, lớp, bộ, họ, chi, loài , ngành.
B. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài.
C. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài.
D. Ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài, giới. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 3. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật
thành các đơn vị phân loại khác nhau từ nhỏ đến lớn, lần lượt là:
A. Loài, lớp, bộ, họ, chi, giới , ngành.
B. Loài, ngành, lớp, bộ, giới, chi, họ.
C. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài.
D. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 4.. Em hãy cho biết thỏ thuộc giới sinh vật nào ? A. Giới Nấm. B. Giới Thực vật. C. Giới Động vật. D. Giới Nguyên sinh vật. E. Giới Khởi sinh. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 5. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Động vật ?
A. Cá, nấm rơm, gà, nai, trùng giày.
B. Gà, vịt, lúa nước, trùng roi, tảo lục.
C. Cá, lươn, cá sấu, ngỗng, sóc, nhím.
D. Trùng kiết lị, tảo lục, nấm linh chi, chuột. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 6. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh vật ?
A. Trùng roi, trùng giày, tảo lục, tảo silic, trùng sốt rét.
B. Gà, vịt, lúa nước, trùng roi, tảo lục.
C. Cá, lươn, cá sấu, ngỗng, sóc, nhím.
D. Trùng kiết lị, tảo lục, nấm linh chi, chuột. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 7 : Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta ?
(1) Gọi đúng tên sinh vật
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và trong thực tiễn
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới
A.(1), (2), (3) B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 8 : Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật ? (1) Đặc điểm tế bào
(2) Mức độ tổ chức cơ thể (3) Môi trường sống (4) Kiểu dinh dưỡng
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5) TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 9 : Tên phổ thông của các loài được hiểu là ?
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia
B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố) TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 10 : Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào,
có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật
thuộc giới nào sau đây ?
A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 11: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào ?
A. Động vật, Thực vật, Nấm
B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus
C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus
D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 12 : Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào,
nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp
chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào?
A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 13 : Miền Bắc nước ta gọi là quả roi đỏ, miền
Nam gọi là quả mận. Tên khoa học là : Syzygium
samarangense
. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi
này cùng gọi chung một loài ?
A. Tên khoa học B. Tên địa phương
C. Tên dân gian D. Tên phổ thông TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 14 : Tỉnh Quảng Ninh người ta gọi là con Sá
sùng, miền Nam gọi là con đồn đột ( hoặc có nơi gọi là
giun biển, địa sâm ). Tên khoa học là : Sipunculus
nudus
. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này
cùng gọi chung một loài ?
A. Tên phổ thông B. Tên địa phương
C. Tên dân gian D. Tên khoa học TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 15 : Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự
tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ
B. Vì chúng có khả năng di chuyển
C. Vì chúng là cơ thể đơn bào D. Vì chúng có roi TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 16 : Vì sao tảo lục có lục lạp và khả năng tự
tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
A. Vì chúng có hai lá mầm
B. Vì chúng là cơ thể đơn bào
C. Vì chúng có kích thước nhỏ D. Vì chúng có hoa TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 17 : Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một
nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?
A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 18 : Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là?
A. Có lông vũ và không có lông vũ
B. Có mỏ và không có mỏ
C. Có cánh và không có cánh
D. Biết bay và không biết bay TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 19 : Đặc điểm đối lập của con thằn lằn và con rùa là? A. Có mai và không có mai
B. Có mỏ và không có mỏ
C. Có cánh và không có cánh D. Đơn bào và đa bào TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 20 : Đặc điểm đối lập của con cá rô và con lươn là ? A. Đơn bào và đa bào
B. Có vảy và không có vảy
C. Sống trên cạn và sống dưới nước
D. Có chân và không có chân TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 21 : Đặc điểm đối lập của cây bàng và cây phượng vĩ là ? A. Đơn bào và đa bào
B. Sống trên cạn và sống dưới nước C. Lá đơn và lá kép D. Có hoa và không có hoa TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 22 : Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào ?
A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều
B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít
C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật
D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 23 : Cho các đặc điểm sau:
(1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm
(2) Lập bảng các đặc điểm đối lập
(3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài
(4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân)
(5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài
Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?
A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4)
C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4) TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 24 : Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau:
(1) Biết bay hay không biết bay
(2) Có lông hay không có lông
(3) Ăn cỏ hay không ăn cỏ
(4) Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi
(5) Sống trên cạn hay không sống trên cạn
(6) Phân tính hay không phân tính
Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này là?
A. (1), (4), (5) B. (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (5) TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 25 : Vi khuẩn là:
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 26 : Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 27 : Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính lúp B. Kính hiển vi
C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 28 : Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh vàng da D. Bệnh thủy đậu TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 29 : Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn:
(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.
(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.
(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn.
Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất :
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4) TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 30 : Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là?
A. Hình cầu, hình khối, hình que
B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn
C. Hình que, hình xoắn, hình cầu
D. Hình khối, hình que, hình cầu TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 31 : Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 32 : Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn trong tự nhiên là gì?
A. Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật
B. Giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ hệ tiêu hóa
C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa chua, dưa muối
D. Sản xuất thuốc kháng sinh TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 33 : Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu
tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống ?
A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất
B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất
C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh
D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 34 : Nguyên nhân gây bệnh viêm da là ? A. Vi khuẩn tả B. Vi khuẩn tụ cầu vàng C. Vi khuẩn lao D. Vi khuẩn lactic TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 35 : Vật chất di truyền của một virus là? A. ARN và ADN B. ARN và gai glycoprotein
C. ADN hoặc gai glycoprotein D. ADN hoặc ARN TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 36 : Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con
người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi B. Tả, sởi, viêm gan A
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 37 : Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp. TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 38 : Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm
vaccine ngừa cúm mỗi năm ?
A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian
B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm
D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 39 : Vaccine được tạo ra từ chính những mầm bệnh (vi
khuẩn hoặc virus) đã chết hoặc làm suy yếu, có tác dụng
phòng ngừa nhiều bệnh lây nhiễm. Để đạt hiệu quả phòng
bệnh cao, thời điểm tiêm vaccine thích hợp nhất là khi nào ?
A. Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh B. Khi cơ thể khỏe mạnh
C. Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh D. Sau khi khỏi bệnh TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 40 : Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên ?
A. Bệnh kiết lị B. Bệnh dại
C. Bệnh vàng da D. Bệnh tả TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 41 : Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng:
A. Có kích thước hiển vi
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ
C. Chưa có cấu tạo tế bào
D. Có hình dạng không cố định TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 42 : Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus
bằng cách lựa chọn đáp án đúng.
A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Vật chất di truyền
B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài
D. (1) Vật chất di truyền, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài TRẮC NGHIỆM 0 12 3 45 67 8 9 10
Câu 43 : Virus có các hình dạng chính nào sau đây?
A. Dạng xoắn, dạng cầu, dạng que
B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp
C. Dạng khối, dạng que, dạng hỗn hợp
D. Dạng cầu, dạng xoắn, dạng que
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Document Outline

  • Slide 1
  • ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46