-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập giữa kì 1 ( tiết 8 )
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập giữa kì 1 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập giữa kì 1 ( tiết 8 )
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức : Ôn tập giữa kì 1 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 1 K tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:

















Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 6
Preview text:
Tiết 8 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Thảo luận nhóm (3 phút)
Vẽ sơ đồ tư duy về các lĩnh vực chủ yếu của KHTN.
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các quy tắc an toàn khi vào phòng thực hành là gì?
NHIỆM VỤ HỌC SINH THỜI GIAN: 3 PHÚT
Thảo luận nhóm: hoàn thành sơ đồ sau bằng cách điền từ
còn thiếu vào các số thứ tự từ 1đến 9 vào bảng phụ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ II.BÀI TẬP
Hiện tượng mặt kính trong ô tô bị mờ khi đi trời mưa là hiện
tượng phổ biến, nhất là với một nước có khí hậu nhiệt đới như Việt
Nam. Khi đó, tầm quan sát của người lái sẽ bị giảm đi đáng kể dẫn đến
nguy cơ mất an toàn khi lái xe.
Câu 1: Theo em chất gì đã bám lên mặt kính trong ô tô làm mờ kính? A. Carbon dioxide. B. Hơi B nước. C. Không khí.
Câu 2: Làm thế nào để khắc phục hiện tượng kính ô tô bị mờ? A. Lau kính thường xuyên.
B. Cân bằng nhiệt độ trong và ngoài xe. B C. Đóng kín cửa xe.
D. Tăng nhiệt độ trong xe. II.BÀI TẬP
3.Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hoá học của chất?
A. Rượu để lâu trong không khí bị chua.
B. Sắt để lâu trong môi trường không khí bị gỉ. C. Nước C
để lâu trong không khí bị biến mất.
D. Đun dầu ăn trên chảo quá nóng sinh ra chất có mùi khét. II.BÀI TẬP
4. Với cùng một chất, nhiệt độ nóng chảy cũng chính là: A. Nhiệt độ sôi. B. Nhi B ệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ hoá hơi. D. Nhiệt độ ngưng tụ. II.BÀI TẬP
5. Trường hợp nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Nước đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm.
B. Nước bám bên ngoài tủ lạnh khi độ ẩm cao.
C. Nước bám dưới nắp nồi khi nấu canh. D. Nước D
đọng từng giọt trên lá cây sau khi tưới cây. II.BÀI TẬP
5. Trường hợp nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Nước đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm.
B. Nước bám bên ngoài tủ lạnh khi độ ẩm cao.
C. Nước bám dưới nắp nồi khi nấu canh. D. Nước D
đọng từng giọt trên lá cây sau khi tưới cây. II.BÀI TẬP
6. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên A. Sinh Hóa B. Thiên văn
C C. Lịch sử D. Địa chất II.BÀI TẬP
7. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. C
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ
các chất nhân tạo. II.BÀI TẬP
8. Trong các nhóm sau nhóm nào
gồm toàn vật không sống: A.
A Quyển sách, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
C. Con gà, con chó, cây nhãn
D. Chiếc bút, con vịt, con chó II.BÀI TẬP
9. . Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A.A Con gà, con chó, cây nhãn
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
D. Chiếc bút, con vịt, con chó II.BÀI TẬP
10. Hãy phân biệt những từ in nghiêng chỉ
vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo hay chất trong các câu sau:
1. Trong quả chanh có nước, citric acid và một số chất khác.
2. Cốc bằng thủy tinh dễ vỡ hơn so với cốc bằng chất dẻo.
3. Thuốc đầu que diêm được trộn một ít sulfur.
4. Quặng apatit ở Lào Cai có chứa calcium
phosphate với hàm lượng cao. II.BÀI TẬP ĐÁP ÁN
Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Chất Chanh Nước, citric acid Cốc Thủy tinh, chất dẻo Que diêm sulfur Quặng Calcium phosphate
Document Outline
- Slide 1
- I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Slide 4
- I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17