






















































Preview text:
Quá trình sống của loài bướm trong hình bên trải qua bao nhiêu giai đoạn?
Sinh trưởng và phát triển là gì?
Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát 1. Giai đoạn trứng triển như thế nào? 2. Giai đoạn sâu 3. Giai đoạn kén 4. Giai đoạn bướm
CHỦ ĐỀ 9 SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
CHỦ ĐỀ 9 SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
Bài 34: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
1. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
a. Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Đặc
Sự thay đổi của cây qua các giai đoạn điểm Cây mầm Cây con Cây trưởng thành Có rễ giả
Có rễ thật, ít nhánh Có rễ thật,nhánh nhiều Rễ Thân non, mềm Thân ngắn, cứng Thân dài, cứng Thân Lá mầm
Lá thật, số lượng ít Lá thật, số lượng nhiều Lá Chưa có hoa Chưa có hoa Có hoa Hoa
Sự thay đổi của cây hoa
hướng dương qua các giai
đoạn chính là sự sinh
trưởng và phát triển
Thế nào là sinh trưởng ?
Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng
cơ thể, do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
1. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
a. Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng
cơ thể, do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Sinh trưởng Phát Phân hóa tế bào triển
Phát sinh hình thái các cơ quan
Thế nào là sự phát triển ở sinh vật ?
Phát triển là những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm
ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng,
phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
1. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
a. Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng
cơ thể, do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
Phát triển là những biến đổi của cơ thể sinh vật bao
gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh
trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
b. Nhận biết mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
Xem đoạn clip và quan sát hình thảo luận nhóm trả lời câu hỏi?
?2 Cho biết dấu hiệu sự sinh trưởng và sự phát triển của gà: trứng;
gà con (gà chip); gà choai (gà giò); gà trưởng thành.
?3 Cho biết mối quan hệ giữa sinh trưởng và sự phát triển ở sinh vật.
2. Cho biết dấu hiệu sự sinh trưởng và sự phát triển của gà?
Trứng: Vỏ trứng bao bọc phôi bên trong.
Gà con (gà chip): Kích thước nhỏ, lông vàng, có các cơ
Gà choai (gà giò):quan chính trên cơ thể
Kích thước lớn hơn gà con, lông có nhiều màu khác
nhau, cơ thể phân hóa đầy đủ các cơ quan chính trên cơ thể.
Gà trưởng thành: Kích thước lớn, bộ lông dài mướt…
3. Cho biết mối quan hệ giữa sinh
trưởng và phát triển ở sinh vật?
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể
sống có mối quan hệ mật thiết với nhau.
- Sinh trưởng tạo tạo tiền đề cho phát triển.
- Phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
1. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
a. Tìm hiểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
b. Nhận biết mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể
sống có mối quan hệ mật thiết với nhau.
- Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển.
- Phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
Nhận biết sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng
cách hoàn thành bảng sau đây: Biểu hiện
Sinh trưởng Phát triển
Sau một năm, em học sinh lớp 1 cao thêm 10 cm
Hạt đậu ngâm nước lâu nở to hơn lúc đầu. Hạt đỗ nảy mầm. Cây bưởi ra hoa.
Trứng gà nở thành gà con. Trả lời Biểu hiện
Sinh trưởng Phát triển
Sau một năm, em học sinh lớp 1 + - cao thêm 10 cm
Hạt đậu ngâm nước lâu nở to + - hơn lúc đầu. Hạt đỗ nảy mầm. - + Cây bưởi ra hoa. - +
Trứng gà nở thành gà con. - +
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ “…………” sau:
Sinh trưởng là sự tăng lên về ………… kích thư …và ớc khối lượng
cơ thể do tăng lên về ………… số lượn ….
g .và kích thước tế bào.
Phát triển là những biến đổi của ………… cơ thể s …… inh v …. ật bao
gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là …… sin ……… h trưở …
ng , phân hóa tế bào và phát sinh …… hìn ….. h th ... ái
các cơ quan của cơ thể.
Câu 2: Sinh trưởng ở sinh vật là
A. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
số lượng và kích thước tế bào.
B. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước và số lượng mô.
C. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước tế bào và mô.
D. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước và sự phân hoá tế bào.
HỌC BÀI, XEM PHẦN 2 TIẾP THEO CỦA BÀI.
Tìm hiểu câu hỏi số 4,5 SGK trang 156, 157.
CHỦ ĐỀ 9 SINH TRƯỞNG VÀ
PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
Bài 34: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT 2. SIN 1. S H IN T H R T ƯỞN R G ƯỞN V G À V PH À P ÁT HÁ T T R T I R ỂN IỂ Ở N THỰC Ở SIN H V V Ậ Ậ T T
a. Xác định vị trí và chức năng của mô phân sinh Mô là gì ?
Mô là tập hợp một nhóm tế bào
giống nhau về hình dạng và cùng
thực hiện một chức năng nhất định.
2. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
a. Xác định vị trí và chức năng của mô phân sinh Mô phân sinh là gì?
a. Xác định vị trí và chức năng của mô phân sinh
Mô phân sinh là nhóm các tế bào có khả năng phân chia,
giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước.
Quan sát Hình 34.3 và cho biết mô phân sinh đỉnh
và mô phân sinh bên có ở đâu trên cơ thể thực vật. chồi đỉnh chồi đỉ n náh r ch ễ.
Mô phân sinh đỉnh nằm ở
Mô phân sinh bên có ở thân cây. Thảo luận 5 phút:
Mô phân sinh đỉnh và mô
phân sinh bên có vai trò gì đối
với sự sinh trưởng của cây theo bảng sau Loại mô Vị trí Chức năng Mô phân sinh đỉnh Mô phân sinh bên Loại mô Vị trí Chức năng
Mô phân sinh đỉnh đỉnh thân và đỉnh làm gia tăng chiều dài rễ của thân và rễ.
Mô phân sinh bên phân bố theo làm tăng độ dày hình trụ và
(đường kính) của thân, hướng ra phía rễ, cành. ngoài của thân.
? Vị trí, chức năng của mô
phân sinh đỉnh và mô phân
sinh bên có vai trò gì đối với
sự sinh trưởng của cây ?
- Mô phân sinh đỉnh nằm ở vị trí đỉnh thân và rễ; có chức
năng làm gia tăng chiều dài của thân và rễ.
-Mô phân sinh bên phân bố theo hình trụ và hướng ra phía ngo c ài ó c c h ủ ứca t năhân ng l ; à
m tăng độ dày(đường
kính) của thân, rễ, cành.
2. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
a. Xác định vị trí và chức năng của mô phân sinh
Mô phân sinh là nhóm các tế bào có khả năng phân chia,
giúp cho thực vật tăng trưởng về kích thước.
- Mô phân sinh đỉnh nằm ở vị trí đỉnh thân và rễ; có chức
năng làm gia tăng chiều dài của thân và rễ.
-Mô phân sinh bên phân bố theo hình trụ và hướng ra phía
ngoài của thân; có chức năng làm tăng độ dày (đường kính) của thân, rễ, cành. ? Kể Một tên một số l số loại cây oạ có i c m ây ô ph có m ân ô phâ sinh bênn si : nh bê Cây b n ? ưởi, cây mận,
cây bạch đàn, cây phượng…
2. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
a. Xác định vị trí và chức năng của mô phân sinh
b. Tìm hiểu các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở thực vật
Quan sát hình 34.4 kể tên các giai
đoạn vòng đời của cây cam, xác
định các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam.
Các giai đoạn trong vòng đời của cây Hạ ca t hạtm
n :ảy mầm; cây mầm; cây con; cây ;
trưởng thành; cây trưởng thành ra hoa; tạo quả; hạt.
Tên các giai đoạn vòng đời của
cây cam: gồm hai giai đoạn
Giai đoạn: hạt, hạt nảy mầm,
cây mầm, cây con, cây trưởng
thành, là giai đoạn sinh trưởng.
Giai đoạn khi cây ra hoa, tạo quả,
hình thành hạt, là giai đoạn sinh sản.
? Hãy vẽ vòng đời của một cây có hoa mà em biết ? Vòng đời cây lê
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ “…………” sau:
Sinh trưởng là sự tăng lên về ………… kích thư …và ớc khối lượng
cơ thể do tăng lên về ………… số lượn ….
g .và kích thước tế bào.
Phát triển là những biến đổi của ………… cơ thể s …… inh v …. ật bao
gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là …… sin ……… h trưở …
ng , phân hóa tế bào và phát sinh …… hìn ….. h th ... ái
các cơ quan của cơ thể.
Câu 2: Sinh trưởng ở sinh vật là
A. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước và sự phân hoá tế bào.
B. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước và số lượng mô.
C. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước tế bào và mô.
D. Quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về số
lượng và kích thước tế bào.
3 Ở cây cam giai đoạn: cây trưởng thành ra hoa, tạo quả, hạt là giai đoạn: A. đâm chồi. B. sinh trưởng. C. sinh sản. D. nảy mầm.
4 Mô phân sinh bên có ở A. chồi đỉnh. B. đỉnh rễ. C. thân cây. D. quả, hạt.
5 Ở cây cam giai đoạn: Hạt, hạt nảy mầm, cây con,
cây trưởng thành là giai đoạn: A. sinh sản. B. sinh trưởng. C. phát trển. D. thu hoạch.
Câu 6. Cho các bộ phận sau: (1) Đỉnh rễ (2) Thân (3) Chồi nách (4) Chồi đỉnh(5) Hoa (6) Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (5), (6).
HỌC BÀI, XEM PHẦN 3 TIẾP THEO CỦA BÀI.
Tìm hiểu câu hỏi số 7 SGK trang 157.
Nhóm 1,2 chuẩn bị vẽ sơ đồ vòng đời của người ( bằng
chữ hoặc hình ảnh vòng đời tùy nhóm vào giấy A3 sẵn,
nhưng cô cho dùng chữ cho dễ.
Nhóm 3,4 chuẩn bị vẽ sơ đồ vòng đời của động vật
( bằng chữ hoặc hình ảnh vòng đời tùy nhóm vào giấy A3
sẵn, nhưng cô cho dùng chữ cho dễ.
Nhóm 5,6 chuẩn bị vẽ sơ đồ vòng đời của thực vật (bằng
chữ hoặc hình ảnh vòng đời tùy nhóm vào giấy A3 sẵn,
nhưng cô cho dùng chữ cho dễ.
Các em làm thí nghiệm chứng minh cây có sự
sinh trưởng SGK trang 165.
Gieo hạt đậu nảy mầm vào 3 lọ đất ẩm, để nơi có ánh
sáng và tưới nước hằng ngày.
Theo dõi và dùng thước đo chiều dài thân cây, đếm số lá
sau 3 ngày, 6 ngày, 9 ngày theo mẫu.
XEM CÁC NHÓM CHUẨN BỊ Bài 35.
Nhóm 1 chuẩn bị Câu hỏi 1,2 trang 159
Nhóm 2 chuẩn bị Câu hỏi 3, 4 trang 160
Nhóm 3 chuẩn bị Câu hỏi 5,6 trang 160
Nhóm 4 chuẩn bị Câu hỏi 7,8 trang 161 Bài 34:
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT (tt)
3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Quá trình sống của ếch trãi qua các giai đoạn sinh trưởng và phát triển khác nhau gọi là vòng đời.
Vòng đời của sinh vật khác nhau tùy thuộc vào mỗi loài.
3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
- Mỗi sinh vật trong quá trình sống đều trải qua các
giai đoạn sinh trưởng và phát triển khác nhau gọi là vòng đời.
- Vòng đời của sinh vật khác nhau tùy thuộc vào mỗi loài.
Vẽ vòng đời của sinh vật
? Hãy vẽ vòng đời của một cây có hoa mà em biết ? Vòng đời cây lê
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ “…………” sau:
Sinh trưởng là sự tăng lên về ………… kích thư …và ớc khối lượng
cơ thể do tăng lên về ………… số lượn ….
g .và kích thước tế bào.
Phát triển là những biến đổi của ………… cơ thể s …… inh v …. ật bao
gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là …… sin ……… h trưở …
ng , phân hóa tế bào và phát sinh …… hìn ….. h th ... ái
các cơ quan của cơ thể.
Câu 2 Sinh trưởng ở sinh vật là
A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước và sự phân hoá tế bào.
B. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước và số lượng mô.
C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về
kích thước tế bào và mô.
D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về số
lượng và kích thước tế bào.
Câu 3 Ở cây cam giai đoạn: cây trưởng thành ra hoa,
tạo quả, hạt là giai đoạn: A. đâm chồi. B. sinh trưởng. C. sinh sản. D. nảy mầm.
Câu 4 Mô phân sinh bên có ở A. chồi đỉnh. B. đỉnh rễ. C. thân cây. D. quả, hạt.
Câu 5 Ở cây cam giai đoạn: Hạt, hạt nảy mầm, cây
con, cây trưởng thành là giai đoạn: A. sinh sản. B. sinh trưởng. C. phát trển. D. thu hoạch.
Câu 6. Cho các bộ phận sau: (1) Đỉnh rễ (2) Thân (3) Chồi nách (4) Chồi đỉnh(5) Hoa (6) Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (5), (6).
Các em làm thí nghiệm chứng minh cây có sự
sinh trưởng SGK trang 165.
Gieo hạt đậu nảy mầm vào 3 lọ đất ẩm, để nơi có ánh
sáng và tưới nước hằng ngày.
Theo dõi và dùng thước đo chiều dài thân cây, đếm số lá
sau 3 ngày, 6 ngày, 9 ngày theo mẫu.
HỌC BÀI, XEM Bài 35. CÁC NHÓM CHUẨN BỊ
Nhóm 1 chuẩn bị Câu hỏi 1,2 trang 159
Nhóm 2 chuẩn bị Câu hỏi 3, 4 trang 160
Nhóm 3 chuẩn bị Câu hỏi 5,6 trang 160
Nhóm 4 chuẩn bị Câu hỏi 7,8 trang 161 THANKS ! !
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55