Giáo án điện tử Tiếng anh 6 unit 11 : Our greener world - lesson 3 | Globle Success

Giáo án powerpoint Tiếng anh 6 unit 11 lesson 3 global success: Our greener world với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Tiếng anh 6. Mời bạn đọc đón xem!

Period: 89
UNIT 11. OUR GREENER WORLD
LESSON 3: A CLOSER LOOK 2
Giáo viên: Phạm Văn Thủy
Bảo Ninh secondry school
Thurday, April 7
th
2022
WARM:
Write a or an.
Write a / an or the.
Write the correct form of each verb
in brackets.
Combine each pair of sentences
below to make a first conditional
sentence.
Grammar
Arcles
Work in groups, A and B.
First condional
Fun matching
I. Articles: a, an, and the (mạo từ a,
an, the)
- Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy
đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
- Mạo từ được chia làm 2 loại: mạo từ chưa xác định (a /an)
và mạo từ xác định (the).



Mạo từ chưa xác định (a/an)
-
a/an dùng trước danh từ số ít đếm
được. a dog, a table, an apple…
-
a/an có nghĩa là một.
A lion lives in the jungle.
-
a/an dùng trước danh từ được nhắc
đến lần đầu tiên.
a/an + (adj) + N
-
Trong đó :
“a” dùng với các danh từ hoặc tính
từ bắt đầu bằng phụ âm.
“an” dùng với các danh từ hoặc tính
từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i).
An ant is a tiny animal.
Mạo từ xác định (the)
-
dùng trước danh từ nhắc
đến lần 2 hoặc là vật ai
cũng hiểu:
John has a dog. The dog is
called Rover.
The bike in front of her house is
nice.
-
trước danh từ là duy nhất.
The air is dirty.
The Sun is hot.
Write a / an or the.
1.

2.
3.

4.

5.











 
  
=> Câu điều kiện loại I dùng để diễn tả 1 sự việc thể
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Example:
If you use less paper, you will save a lot of trees.
II. First conditional
(câu điều kiện loại 1)
1. Cách dùng
Example:
If you use less paper, you will save a lot of trees.
II. First conditional
(câu điều kiện loại 1)
2. Cấu trúc
Mệnh đề If (Nếu)
Mệnh đề chính
use
will save
Thì hiện tại đơn
Thì tương lai đơn
=>If +
V
S+
+O,
will/won’t + O.
V_(inf.)
+
V_(inf.)
V_s/es
be: is/are/am
Mệnh đề If (Nếu)
Mệnh đề chính
Write the correct form of each verb in brackets.
1. If it (be)_______ sunny next week, we (go) _______ on a picnic.
is
will go
=>If +
S+
+O,
Will + O V_(inf.)
V_(inf.)
V_s/es
be: is/are/am
Mệnh đề If (Nếu)
Mệnh đề chính
Mệnh đề If (Nếu)
Mệnh đề chính
Write the correct form of each verb in brackets.
2.
3.
!"#

4.
"#

5. "#
"#
 "#
 "#

"#
"#

$
"#
"#


 "#%
$& "#
%
%
Combine each pair of sentences below to make a
first conditional sentence.
1.
$'
2. %
3.
!(
4.
'$
5.
'
) 
 %
 (
 &)
 
Fun matching
Work in groups, A and B.
Group A %if*

Group B %

if*

+,
,
Homework
*-
*+.
*'// 0
| 1/15

Preview text:

Thurday, April 7th 2022 Period: 89
UNIT 11. OUR GREENER WORLD
LESSON 3: A CLOSER LOOK 2
Giáo viên: Phạm Văn Thủy Bảo Ninh secondry school WARM: Grammar Articles
Write a or an.
Combine each pair of sentences
below to make a first conditional

Write a / an or the. sentence. First conditional Fun matching
Write the correct form of each verb
Work in groups, A and B. in brackets.
I. Articles: a, an, and the (mạo từ a, an, the) A pen The sun An orange
- Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy
đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.
- Mạo từ được chia làm 2 loại: mạo từ chưa xác định (a /an)
và mạo từ xác định (the).
Mạo từ chưa xác định (a/an)
Mạo từ xác định (the)
- a/an dùng trước danh từ số ít đếm
- dùng trước danh từ nhắc
được. a dog, a table, an apple…
đến lần 2 hoặc là vật ai - a/an có nghĩa là một.
A lion lives in the jungle. cũng hiểu:
- a/an dùng trước danh từ được nhắc
John has a dog. The dog is đến lần đầu tiên. called Rover. a/an + (adj) + N
The bike in front of her house is - Trong đó : nice.
“a” dùng với các danh từ hoặc tính
từ bắt đầu bằng phụ âm.
- trước danh từ là duy nhất.
“an” dùng với các danh từ hoặc tính The air is dirty.
từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i). The Sun is hot.
An ant is a tiny animal.
Write a / an or the. 1. My father is __ a __ do _ c _ t _ or .doctor. 2. ____ The _ S __ un S k un eepksee _t p _ h s _ e _ _E _ _ar_ _t _ _ _ E h _ w _ art ar E h a m.r w th ar w m.arm. 3. __ A _ d _ o ___ do lphin islp _ h _ an in _ _ in is _t _ e __ llig_ ine_ t _ e nt _ _ llig in ent anim e l al lig . en anim t al.animal. 4. I have ___ an _ o _ r _ a _ n go er an shig r e t s t h o ir o. t too.
5. My brother likes _t__ he_ ___ blue blue pe n, pe non, t tn __o _ het _r_ e__ d _ r o _ e_ ne._ d r o ed ne. one. II. First conditional
(câu điều kiện loại 1) 1. Cách dùng
Example: If you use less paper, you will save a lot of trees.
=> Câu điều kiện loại I dùng để diễn tả 1 sự việc có thể
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. II. First conditional
(câu điều kiện loại 1) 2. Cấu trúc Thì hiện tại đơn Thì tương lai đơn Example: If you use use less paper, you wi w lil save l save a lot of trees. Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính V_(inf.) =>If + V V_s/es
+O, S+ will/won’t + V_(inf.) O. be: is/are/am + Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính
Write the correct form of each verb in brackets. V_(inf.) =>If + V_s/es +O, S+ Will + V_(inf.) O be: is/are/am Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính 1. If it (be)____ is _
__ sunny next week, we (go) ____ will _ __ go on a picnic. Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính
Write the correct form of each verb in brackets. 2. If we (recycle) _r_ e _ c _ y _ c _ le _ m mo o r r e e , , w we e (he (he lp lp) ) __ wi __ ll __ he _ lp _ t the he EE a ar arrt th h. . 3. We (save) __ w _ i _ ll __ sa _ v e a lo a t lo t o f o f t r t e r e e s e s i f if w e w e (no t (no t w as w t as e t ) e) _ _ _ _ _ _ do _ _ _ _ n’t _ _ _ _ w so so ast e so much paper.
4. More people (have) __ w __ ill __ ha _ ve fre r sh sh wa w t a e t r i f we w (use) ) ___ use ____ less water.
5. If the river (not be) _ is___ n’t _ / __ is dir not t y d ,i rthe y, r t e (b her e e ) __ (be)__ _w _ _ _ _ ill _ _ _ bem _ o _ m r o e mr efish. or e fi fi s s h.h.
Combine each pair of sentences below to make a
first conditional sentence.

1. The air isn’t fresh. People cough.
If the air isn't fresh, people will cough.
2. The water is dirty. A lot of fish die.
If the water is dirty, a lot of fish will die.
3. We cut down trees in the forest. There are more floods.
If we cut down trees in the forest, there will be more floods.
4. There is too much noise. People don’t sleep.
If there is too much noise, people will not / won't sleep.
5. There is no water. Plants die.
If there is no water, plants will die. Fun matching
Work in groups, A and B.
Group A secretly writes five if-clauses on a sheet of paper.
Group B secretly writes five main
clauses on another sheet of paper.
Match the if-clauses with the main clauses.
Do they match? Are there any funny sentences? Homework - Learn the grammer by heart. - Do all exrcises . - Prepare unit 11, lesson 4.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Homework
  • Slide 15