-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Tiếng việt 3 Bài 4 Cánh diều: Chia sẻ và đọc: Ngưỡng cửa
Bài giảng PowerPoint Tiếng việt 3 Bài 4 Cánh diều: Chia sẻ và đọc: Ngưỡng cửa hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 3. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Tiếng Việt 3 701 tài liệu
Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Giáo án điện tử Tiếng việt 3 Bài 4 Cánh diều: Chia sẻ và đọc: Ngưỡng cửa
Bài giảng PowerPoint Tiếng việt 3 Bài 4 Cánh diều: Chia sẻ và đọc: Ngưỡng cửa hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 3. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng Việt 3 701 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Việt 3
Preview text:
Thứ hai, ngày 17 tháng 10 nnam8 2022 Môn: Tiếng việt
Bài: Bài đọc 1: Ngưỡng cửa I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù.
- Đọc thành tiếng trôi chảy toàn bài. Phát âm đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh mà học sinh địa
phương dễ viết sai (nơi ấy, lúc nào, xa tắp, ...)
- Biết ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài thơ: Ngưỡng cửa là nơi thân quen với mọi người trong gia
đình, là nơi chúng ta bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa.
- Nhận biết từ ngữ có nghĩa giống nhau; đặt câu với những từ này.
- Phát triển năng lực văn học:
+ Biết bày tỏ sự yêu thích với một số từ ngữ hay, hình ảnh đẹp.
+ Biết chia sẻ tình cảm yêu quý ngôi nhà và gia đình của mình.
Thứ hai, ngày 17 tháng 10 nnam8 2022 Môn: Tiếng việt
Bài: Bài đọc 1: Ngưỡng cửa 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, đọc bài và trả lời các câu hỏi. Nêu được nội dung bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia đọc trong nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Biết yêu quý ngôi nhà và gia đình của mình.
- Phẩm chất nhân ái: Biết trân trọng ngôi nhà mình.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 N Â N G 2 N Ú I 3 T A Y 4 Đ Á P 5 V Ì 6 N G U Ờ I 7 N H À 7. 2. 4. KA Cô 3. hô 56 nh A ng . Đ 1. ng c nh ng ố ai . Co em th Chị h oan đ n uậ n a n đ ếm gã e hư em nh ối n hò đượ có tổ, a l m ư thể c c à ngất c n ó trời hân s c gười n ao tông ó goà phúci
Thứ hai, ngày 17 tháng 10 nnam8 2022 Môn: Tiếng việt
Bài: Bài đọc 1: Ngưỡng cửa BÀI 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH Nội dung bài học BÀI ĐỌC 1: BÀI VIẾT 1: NGƯỠNG CỬA VIẾT CHỮ E, Ê LUYỆN NÓI VÀ NGHE KHỞI ĐỘNG Bức tranh vẽ điều gì?
Bức tranh vẽ 2 bạn học sinh đang
chào tạm biệt bà và em nhỏ đứng
trước ngưỡng cửa để đi học. BÀI ĐỌC 1: NGƯỠNG CỬA
HĐ 1: ĐỌC THÀNH TIẾNG
Giọng đọc trong bài:
Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
Đọc chậm rãi ở câu cuối.
Ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ Giải thích từ khó
Thanh dưới của khung cửa ra vào, Ngưỡng cửa
thường chỉ có ở nhà gỗ, nhà tranh.
Bố mẹ, ông bà hoặc anh chị cho bé Dắt vòng đi men
bám vào tay để men theo tập đi.
Thực hành đọc bài Hướng dẫn:
Đọc đúng các thanh điệu của tiếng.
Thể hiện được giọng điệu của bài thơ. Ngưỡng cửa Nơi ấy ai cũng quen Nơi ấy đã đưa tôi Ngay từ thời tấm bé
Buổi đầu tiên đến lớp Khi tay bà, tay mẹ Nay con đường xa tắp Còn dắt vòng đi men. Vẫn đang chờ tôi đi. Nơi bố mẹ ngày đêm Nơi ấy ngôi sao khuya Lúc nào qua cũng vội Soi vào trong giấc ngủ Nơi bạn bè chạy tới Ngọn đèn khuya bóng mẹ Thường lúc nào cũng vui. Sáng một vầng trân sân. VŨ QUẦN PHƯƠNG HĐ 2: ĐỌC HIỂU
Khổ thơ 1 gợi lại kỉ niệm gì
Gợi lại những kỉ niệm quen về ngưỡng cửa?
thuộc khi còn thơ bé được
bà, bố mẹ dắt tập đi bên ngưỡng cửa. HĐ 2: ĐỌC HIỂU
Những hình ảnh nào trong
Hình ảnh bố mẹ lúc nào
bài thơ nói lên nỗi vất vả của cũng tất bật. bố mẹ?
Hình ảnh đêm khuya mà mẹ vẫn làm việc. HĐ 2: ĐỌC HIỂU
Hình ảnh nào trong bài thơ Hình ảnh:
thể hiện niềm vui bạn bè gần “Nơi bạn bè chạy tới với ngưỡng cửa?
Thường lúc nào cũng vui”. HĐ 2: ĐỌC HIỂU A
Đường đến trường học
Bạn hiểu “con đường xa tắp” ở khổ thơ 3 là gì? B
Đường đến nhà bạn bè C Đường đến tương lai LUYỆN TẬP
1. Tìm từ ngữ có nghĩa giống các từ ngữ dưới đây: Soi Xa tắp Thời tấm bé Chiếu Xa tít Thơ ấu Rọi… Xa mờ Thuở bé
2. Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được ở bài tập 1 Ví dụ:
Thuở bé, bà ngoại dắt em
tập đi quanh ngưỡng cửa. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18