Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 1 Kết nối tri thức: Ngày gặp lại - Viết: Nghe - viết Em yêu mùa hè. Phân biệt c-k

Bài giảng PowerPoint Lịch sử 8 Bài 17 Cánh Diều: Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
VIẾT
NGHE – VIẾT: EM YÊUA HÈ
#3
BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI
TRANG 12
NGHE
VIẾT
VIẾT
BẢNG
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǻɇȰḑ
ΚϏ
ẘái
Ȩ΅m
λΰớΨ
ẚượΪ
ẚɼȰḑ
đồΤ΅
ǟa
ǟả
VIẾT
VỞ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
EȘ ΐǘu Ǻùa Βɗ
EȘ ΐǘu Ǻùa Βɗ
TȆứ….ǻẑàἫ…..
κɁȰḑ….. ǻɞʎ….
ǡμếnḑ
VΘʸt
Có ẘoΟa Ȩ΅m
LJɫʎ
MọΟɖ LJΛên
đồΤ΅ ǕΜɐ
RɶȰḑ ǟɪʏ λΰớΨ
ưΪ.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
TȆoΪḑ κả dắt
LJrâu
TǟoΪḑ εΗʵu ǻɇȰḑ
ΚϏ,
EȘ ẘái Ȩ΅m ɞȰ
TǟờΤ΅, Ȥao
ǻẑọΤή ΌϏ!
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ϐ΅ó Ǻát ẚɼȰḑ
đồΤ΅
Vɓ ǻẑɤȰ ǟa ǟ
Tςên cao ẚɼȰḑ
LJrờΤ΅
ǣμʵu ai ȫẂa
κả.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
EȘ ΐǘu Ǻùa Βɗ
Có LJrái Ȩ΅m
ǻẑọΤή
EȘ ΐǘu đồΤ΅
ǕΜɐ
Có cơΪ gió Ǻát.
NguΏǜn TȆȯʏ
ToΟɂȰ
LUYỆN
TẬP
2. Tìm và viết tên sự vật bắt đầu bằng c hoặc k trong các hình .
ẙɫʏ
ẙɬʎ Γʲo
cɤȰ
Γʱo
cờ
cửa
3. Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vt, hoạt động có ếng bắt đầu c hoặc
k.
Từ ngữ chỉ sự vật Từ ngữ chỉ hoạt
động
c
cặp, cầu,... cười, cầm,...
k
kem, kèn, … kí, công kênh,...
3. Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vt, hoạt động có ếng bắt đầu c hoặc
k.
Từ ngữ chỉ sự vật Từ ngữ chỉ hoạt
động
c
cặp, cầu, cột, cốc, cần câu,
cần cẩu,...
cười, cầm, cắn, cắt, cúi
xuống, cắm hoa, cất giữ,...
k
kem, kèn, kim, thước kẻ,
keo dán,
kí, công kênh, kéo co,
kiễng chân, 7m kiếm, kén
tằm,...
FeistyForwarders_0968120672
XEM VIDEO BÀI NÀY
| 1/15

Preview text:

KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI VIẾT
NGHE – VIẾT: EM YÊU MÙA HÈ TRANG 12 #3 NGHE VIẾT VIẾT BẢNG Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯ ǻɇ ǯǯ
Ȱḑ ǯǯ ẘái λΰớΨ Ǯǯǯǯǯǯǯǯ
ΚϏ ǯǯǯǯ Ȩ΅m ẚượΪ Ǯǯǯǯǯǯǯǯ ẚɼ ǯǯ Ȱḑ ǯǯ ǟa Ǯǯǯǯǯ đ ǯǯǯ
ồΤ΅ǯǯǯǯ ǟả Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ VIẾT VỞ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ TȆứ ǯ ….ǻẑàἫ…..
κɁȰḑ….. ǻɞʎ….
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǡμếnḑ VΘʸt Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ EȘ ΐǘu Ǻùa Βɗ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ EȘ ΐǘu Ǻùa Βɗ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Có ẘoΟa Ȩ΅m Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ LJ Mɫʎ ọΟɖ LJΛên Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ đồ R Τ΅ ɶ Ǖ Ȱḑ Μ ǟ ɐ ɪʏ λΰớΨ ẚượΪ. Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ TȆoΪḑ κả dắt Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ LJrâ Tǟo u
Ϊḑ εΗʵu ǻɇȰḑ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ΚϏ EȘ , ẘái Ȩ΅m ɞȰ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ TǟờΤ΅, Ȥao Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǻẑọΤή ΌϏ! Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ϐ΅ó Ǻát ẚɼȰḑ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ đ VồΤ΅ ɓ ǻẑɤȰ ǟa ǟả Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Tςên cao ẚɼȰḑ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ LJr ǣ ờ μʵΤ u΅ ai ȫẂa Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ κả. Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ EȘ ΐǘu Ǻùa Βɗ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ Có LJrái Ȩ΅m Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǻẑọ EȘ Τή ΐǘu đồΤ΅ Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǕΜ Có ɐ c ơΪ gió Ǻát. Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ NguΏǜn TȆȯʏ ToΟɂȰ LUYỆN TẬP
2. Tìm và viết tên sự vật bắt đầu bằng c hoặc k trong các hình . ẙɫʏ ẙɬʎ Γʲo cửa Γʱo cɤȰ cờ
3. Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu c hoặc k.
Từ ngữ chỉ sự vật Từ ngữ chỉ hoạt động cặp, cầu,... cười, cầm,... c k kem, kèn, … kí, công kênh,...
3. Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu c hoặc k.
Từ ngữ chỉ sự vật Từ ngữ chỉ hoạt động
cặp, cầu, cột, cốc, cần câu, cười, cầm, cắn, cắt, cúi c cần cẩu,...
xuống, cắm hoa, cất giữ,...
kem, kèn, kim, thước kẻ, kí, công kênh, kéo co, k keo dán,…
kiễng chân, tìm kiếm, kén tằm,... XEM VIDEO BÀI NÀY FeistyForwarders_0968120672
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15