KHỞI ĐỘNG
thêm ǟ
hay d
....ực ǟỡ
ǟ
thêm d hay
gi
…..ịu dàng
d
thêm s hay
x
….ào xạc
x
thêm l hay
n
ong lanh
l
thêm tr hay
ch
….. ập chờn
c
h
Thứ hai ngày 13 tng 9 m 2021
Đo đức
Q trọng thi gian ( tiết 2)
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm
2023
Tiếng việt
Nghe viết: Lời giải toán đặc biệt
Huy mải miết viết và may thay, khi tiếng
trống báo hết
giờ vang lên thì cậu cũng viết xong đáp số
mang bài lên
nŅ. Thầy giáo liếc nhìn bài của Huy gô. Đáp số
đúng ǟồi! ChĜ thầy ǟeo lên:
- LƟ giải bài tǨn đưϑ viết bằng thơ! À, ǟa thế!
Theo Kể chuyện danh nhân thế giƞ
Bài 2. Tìm từ ngữ được tạo bởi mỗi tiếng dưới đây:
giao dao rao
giao bóng
giao hẹn
giao hàng
giao nhận
giao thừa
...
ca dao
đồng dao
con dao
dao kéo
dao động
...
tiếng rao
rao bán
rao vặt
rao giảng
...
Bài 2. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d
hoặc gi
Từ ngữ
bắt đầu bằng r
Từ ngữ
bắt đầu bằng d
Từ ngữ
bắt đầu bằng gi
Từ ngữ chỉ
hoạt động
Từ ngữ chỉ
đặc điểm
ra, rọc giấy, rình
rập, rước đèn…
dạy học, ngủ dậy, để
dành, dặn dò, dìu
dặt…
giảng bài, giành
giật, giục giã, gặt
giũ, giấu giếm ...
rét, rậm rạp, rực rỡ,
rộn ràng, rắn chắc,
rườm rà…
dịu dàng, mạnh dạn,
dũng cảm, duyên
dáng, dễ thương …
già, giòn, giỏi, giá
buốt, giàu có, giản
dị …

Preview text:

KHỞI ĐỘNG thêm ǟ thêm d hay hay d ǟ gid …..ịu dàng ....ực ǟỡ thêm s hay x x ….ào xạc thêm l hay thêm tr hay n l c chong lanh ….. h p chờn
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2023 Tiếng việt
Nghe viết: Lời giải toán đặc biệt
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2021 Đạo đức
Quý trọng thời gian ( tiết 2)
Huy – gô mải miết viết và may thay, khi tiếng trống báo hết
giờ vang lên thì cậu cũng viết xong đáp số và mang bài lên
nŅ. Thầy giáo liếc nhìn bài của Huy – gô. Đáp số
đúng ǟồi! ChĜ thầy ǟeo lên:
- LƟ giải bài tǨn đưϑ viết bằng thơ! À, ǟa thế!
Theo Kể chuyện danh nhân thế giƞ

Bài 2. Tìm từ ngữ được tạo bởi mỗi tiếng dưới đây: giao dao rao giao bóng ca dao tiếng rao giao hẹn đồng dao rao bán giao hàng con dao rao vặt giao nhận dao kéo rao giảng giao thừa dao động ... ... ...
Bài 2. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi Từ ngữ Từ ngữ Từ ngữ bắt đầu bằng r bắt đầu bằng d bắt đầu bằng gi
ra, rọc giấy, rình dạy học, ngủ dậy, để giảng bài, giành Từ ngữ chỉ
hoạt động rập, rước đèn…
dành, dặn dò, dìu giật, giục giã, gặt dặt…
giũ, giấu giếm ...
rét, rậm rạp, rực rỡ, dịu dàng, mạnh dạn, già, giòn, giỏi, giá
Từ ngữ chỉ rộn ràng, rắn chắc, đặc điểm
dũng cảm, duyên buốt, giàu có, giản rườm rà…
dáng, dễ thương … dị …
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4