Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 11 Kết nối tri thức: Lời giải toán đặc biệt - Viết

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 11 Kết nối tri thức: Lời giải toán đặc biệt - Viết và nghe được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

1. Suy nghĩ và m các từ khó viết
2. Phân ch và m cách viết đúng các từ khó.
Thực hiện các yêu cầu
Lưu ý về tư thế ngồi viết
1 tay cầm viết
1 tay giữ trang v
Thẳng lưng
Chân đặt đúng vị trí
Khoảng cách từ mắt đến
vở 25 – 30cm
Giữ bằng
tay trái
Viết bằng
tay phải


2. Tìm các $ếng ghép được với mỗi $ếng sau:
  
giao thông
giao dịch
xã giao
giao lưu
Giao
giao cảm
dao nhọn
dao sắc
mài dao
dao động
dao
rao vt
rao bán
rao

a. Từ ngữ chỉ hot động hoặc đặc điểm có $ếng bắt đầu
bằng r, d hoặc gi:
Từ ngữ chỉ hoạt động có $ếng bắt đầu bằng:
r!"#" $%"&&&
d!'" (')" *'+'",
-"&&&
gi!.""("&&&
Từ ngữ chỉ đặc điểm có $ếng bắt đầu bằng:
!(/"$0'"$"
/1"&&&
!2$"$'3"45"&&&
!6*"-"7')"&&&
| 1/11

Preview text:

Thực hiện các yêu cầu
1. Suy nghĩ và tìm các từ khó viết
2. Phân tích và tìm cách viết đúng các từ khó.
Lưu ý về tư thế ngồi viết 1 tay cầm viết 1 tay giữ trang vở Viết bằng Thẳng lưng tay phải Giữ bằng Chân đặt đúng vị trí tay trái
Khoảng cách từ mắt đến vở 25 – 30cm 2
Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng
2. Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng sau: giao dao rao giao dịch giao thông Giao xã giao giao lưu giao cảm dao sắc dao nhọn dao mài dao dao động rao rao bán rao vặt 3 Làm bài tập a hoặc b
a. Từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:
Từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng:
r: rao bán, rình mò, rung đùi,...
d: dang tay, dạy học, nhảy dây, diệt cỏ,...
gi: giặt giũ, giao hàng, giết hại,...
Từ ngữ chỉ đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng:
r: rạo rực, run rẩy, rung rinh, rực rỡ,...
d: dịu dàng, duyên dáng, dễ thương,...
gi: gióng giả, giỏi giang, gãy gọn,...
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11