1. Suy nghĩ và m các từ khó viết
2. Phân ch và m cách viết đúng các từ khó.
Thực hiện các yêu cầu
Lưu ý về tư thế ngồi viết
1 tay cầm viết
1 tay giữ trang v
Thẳng lưng
Chân đặt đúng vị trí
Khoảng cách từ mắt đến
vở 25 – 30cm
Giữ bằng
tay trái
Viết bằng
tay phải


2. Tìm các $ếng ghép được với mỗi $ếng sau:
  
giao thông
giao dịch
xã giao
giao lưu
Giao
giao cảm
dao nhọn
dao sắc
mài dao
dao động
dao
rao vt
rao bán
rao

a. Từ ngữ chỉ hot động hoặc đặc điểm có $ếng bắt đầu
bằng r, d hoặc gi:
Từ ngữ chỉ hoạt động có $ếng bắt đầu bằng:
r!"#" $%"&&&
d!'" (')" *'+'",
-"&&&
gi!.""("&&&
Từ ngữ chỉ đặc điểm có $ếng bắt đầu bằng:
!(/"$0'"$"
/1"&&&
!2$"$'3"45"&&&
!6*"-"7')"&&&

Preview text:

Thực hiện các yêu cầu
1. Suy nghĩ và tìm các từ khó viết
2. Phân tích và tìm cách viết đúng các từ khó.
Lưu ý về tư thế ngồi viết 1 tay cầm viết 1 tay giữ trang vở Viết bằng Thẳng lưng tay phải Giữ bằng Chân đặt đúng vị trí tay trái
Khoảng cách từ mắt đến vở 25 – 30cm 2
Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng
2. Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng sau: giao dao rao giao dịch giao thông Giao xã giao giao lưu giao cảm dao sắc dao nhọn dao mài dao dao động rao rao bán rao vặt 3 Làm bài tập a hoặc b
a. Từ ngữ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:
Từ ngữ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng:
r: rao bán, rình mò, rung đùi,...
d: dang tay, dạy học, nhảy dây, diệt cỏ,...
gi: giặt giũ, giao hàng, giết hại,...
Từ ngữ chỉ đặc điểm có tiếng bắt đầu bằng:
r: rạo rực, run rẩy, rung rinh, rực rỡ,...
d: dịu dàng, duyên dáng, dễ thương,...
gi: gióng giả, giỏi giang, gãy gọn,...
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11