-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 2 Kết nối tri thức: Về thăm quê - Luyện tập
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 2 Kết nối tri thức: Về thăm quê - Luyện tập được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.
Bài giảng điện tử Tiếng Việt 3 701 tài liệu
Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 2 Kết nối tri thức: Về thăm quê - Luyện tập
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 2 Kết nối tri thức: Về thăm quê - Luyện tập được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng Việt 3 701 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Việt 3
Preview text:
Trường Tiểu học Viên An - Ứng Hòa
Người thực hiên : Nguyễn Thị Quế 1. Khởi động Khởi động: Em thấy khung cảnh
ngày mùa trong bài hát
“ Ngày mùa vui” diễn ra như thế nào? 2.KHÁM PHÁ
1. Dựa vào tranh, tìm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động (theo mẫu).
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động Chỉ người Chỉ vật bác nông dân gặt lúa con trâu gặm cỏ (…) (…) (…)
1. Dựa vào tranh, tìm từ ngữ chỉ sự vật,
hoạt động (theo mẫu).
Đội thỏ nâu tìm từ chỉ sự vật ( từ chỉ người, con vật) Tro Đội ng sóc trắ tranh ng tìm từ vẽ ngữ gì chỉ ?hoạt động .
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động Chỉ người Chỉ vật bác nông dân gặt lúa con trâu gặm cỏ (…) (…) (…)
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động Chỉ người Chỉ con vật bác nông dân gặt lúa con trâu gặm cỏ bạn nam
cưỡi trâu/ ngồi trên lưng trâu bạn nữ
Xách ấm nước/ mang ấm nước bạn nhỏ/em nhỏ
thả diều/ chơi diều cô nông dân ôm bó lúa con vịt
bơi/ bơi lội/mò cua ốc/… chuồn
bay/đậu trên cành cây chuồn
2. Dựa vào từ ngữ tìm được ở bài tập 1, đặt câu. a. Câu giới thiệu
M: Các cô bác nông dân là người làm ra lúa gạo.
b. Câu nêu hoạt động
M: Các cô bác nông dân đang gặt lúa. a. Câu giới thiệu:
M: Các cô bác nông dân là những người làm ra lúa gạo.
Những từ chỉ người, chỉ con vật
Câu giới thiệu dùng để giới Câu thiệu gi , ới th nhận iệu
đã tìm được: bác nông dân, cô
xét, về một người, một con có vật, đặc đồ điểm vật gì?
nông dân, bạn nhỏ, bạn trai,
nào đó. Trong câu giới thiệu phải có từ bạn “
gái, con trâu, con vịt… là”.
+ Bạn gái là con của bác nông dân.
+ Vịt là một loại gia cầm.
+ Những bạn nhỏ chăn trâu gọi là mục đồng.
+ Con trâu là bạn của nhà nông.
b. Câu nêu hoạt động
M: Các cô bác nông dân đang gặt lúa. gặt lúa
+ Cô nông dân đang gặt lúa. Th Câu ế nào nêu là câu hoạt nêu động
+ Bạn trai đang cưỡi trâu. dùng hoạt để động kể gặmvề cỏ ? hoạt
động của người,
+ Em bé đang thả diều.
cưỡi trâu/ ngồi trên lưng trâu con vật, đồ vật.
+ Bạn gái đang mang nước ra đồng cho bố mẹ
Xách ấm .nước/ mang ấm
+ Con vịt đang bơi dưới mương nước. nước
+ Con vịt đang mò ốc.
thả diều/ chơi diều ôm bó lúa
bơi/ bơi lội/mò cua ốc/…
bay/đậu trên cành cây
3. Ghép từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu.
Chép lại các câu đó. A B Chim chóc bay đi tìm hoa. Bầy ong
đua nhau hót trong vườn. Đàn cá
bơi dưới hồ nước. Cách chơi
➢Để giúp nhím nâu vượt qua con đường đầy khó
khăn trở về với ngôi nhà của mình.
➢Các em sẽ trả lời đúng các câu hỏi tương ứng để
vượt qua từng chướng ngại vật trên đường.
➢Chúc các em loại bỏ được nhiều chướng ngại vật. 1