Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 6 Kết nối tri thức: Tập nấu ăn - Luyện tập

Bài giảng PowerPoint Lịch sử 8 Bài 17 Cánh Diều: Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

Thứ … ngày … tháng … năm
2022
Tiếng Việt
BÀI 6: TẬP NẤU ĂN
Tiết 3
Luyện từ
và câu
1. Tìm t ng ch hoạt đng kết hp đưc vi mỗi t
ch s vt sau: rau, tht,
1. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ
chỉ sự vật sau: rau, thịt,
Ra
u
Thịt
M: Rửa rau, nhặt rau, luộc rau,…
rau:
xào rau,
hái rau,
trồng rau,…
thịt:
rán thịt,
hấp thịt,
thái thịt,
xay thịt,
băm thịt,
cá:
rán cá,
kho cá,
lọc cá,
hấp cá,
nướng cá,…
2. Xếp các t chỉ hot đng dưới đây o 2
nhóm.
2. Xếp các từ chỉ hoạt động dưới đây vào 2
nhóm.
kho xào vào lên hầm
ra nướng luộc
xuốn
g
đi
Từ chỉ hoạt động di
chuyển
vào, lên, đi,
ra, xuống
Từ chỉ hoạt động nấu
ăn
kho, xào, hầm,
nướng, luộc
3. Chọn từ bài tập 2 thay cho ô vuông đ hoàn
thành c u nêu hoạt động trong đoạn văn:
3. Chọn từ ở bài tập 2 thay cho ô vuông để hoàn
thành các câu nêu hoạt động trong đoạn văn:
Ngày Chủ nhật, mẹKđiKchợ mua
thức ăn. NamKvào/xuốngKbếp
giúp mẹ. Nam nhặt rau, còn mẹ
rửa cá và thái thịt. Rồi mẹ bắt
đầu nấu nưng,
mẹKkhoKcá,KxàoKrau,KluộcKthịt.
Chẳng mấy chốc, gian bếp đã
thơm lừng mùi thức ăn.
Hẹn gặp lại
các em!
| 1/7

Preview text:

Thứ … ngày … tháng … năm 2022 Tiếng Việt BÀI 6: TẬP NẤU ĂN Tiết 3 Luyện từ và câu 1. T 1. ì T m từ m t n ừ gữ c ữ h c ỉ hoạt đ t ộ đ ng kế g t h kế t h p đ p ượ ư c v c ới mỗi từ t chỉ ch sự s vậ v t s t a s u: u rau, t u h , t ịt, t cá , Ra u Thịt Cá
M: Rửa rau, nhặt rau, luộc rau,… rau: thịt: cá: xào rau, rán thịt, rán cá, hái rau, hấp thịt, kho cá, trồng rau,… thái thịt, lọc cá, xay thịt, hấp cá, băm thịt, nướng cá,… … 2. Xếp ế các từ ừ chỉ ho h ạt độ đ ng dướ d i đâ đ y vào 2 nhóm nhó . kho xào vào lên hầm xuốn đi ra nướng luộc g
Từ chỉ hoạt động di
Từ chỉ hoạt động nấu chuyển
ăn kho, xào, hầm, vào, lên, đi, nướng, luộc ra, xuống 3. C 3. họn từ ở từ b ài à tậ p tậ 2 t 2 h t ay a ch c o ô vu ô v ông để đ h ể o h àn à th t àn à h cá h c câ c u câ nê n u ê h u oạt đ t ộng t g r t on r g đ g oạn v ăn ă :
Ngày Chủ nhật, mẹ đi chợ mua
thức ăn. Nam vào/xuống bếp
giúp mẹ. Nam nhặt rau, còn mẹ
rửa cá và thái thịt. Rồi mẹ bắt đầu nấu nướng,
mẹ kho cá, xào rau, luộc thịt.
Chẳng mấy chốc, gian bếp đã thơm lừng mùi thức ăn. Hẹn gặp lại các em!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7