Giáo án điện tử Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 9 Kết nối tri thức: Đi học vui sao - Viết

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 3 Tập 1 Bài 9 Kết nối tri thức: Đi học vui sao - Viết và nghe được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

Tiếng Việt
Tuần 5
Chính tả: Đi học vui sao
Bộ sách Kết nối tri thức
Tiết 3: Nghe – Viết
/
Sáng nay em đi học
Bình minh nắng xôn
xao
Trong lành làn gió
mát
Mơn man đôi má
đào.
Lạt từng trang sách
mới
Chao ôi là thơm tho
y đây là nương lúa
Dập dn nhng cánh
.
Bao nhiêu truyện cổ
tích
Cũng có trong sách
hay
Cô dạy múa, dạy hát
Làm đồ chơi khéo
tay.
ĐI HỌC VUI SAO
- Bài viết có những chữ nào cần phải viết hoa?
Tất cả chữ cái đầu mỗi câu thơ.
/
Sáng nay em đi học
Bình minh nắng xôn
xao
Trong lành làn gió
mát
Mơn man đôi má đào.
Lật từng trang sách
mới
Chao ôi là thơm tho
Này đây là nương lúa
Dập dn nhng cánh
cò.
Bao nhiêu truyện cổ
tích
Cũng có trong sách
hay
Cô dạy múa, dạy
hát
Làm đồ chơi khéo
tay.
ĐI HỌC VUI SAO
Tất cả chữ cái đầu mỗi câu thơ.
= n + ăng +
( /)
Nắng
= l + an + (
\)
làn
= d + âp +
( .)
dập
= kh + eo
+ ( /)
khéo
1.Tư thế ngồi viết:
-
Lưng thẳng, khôngngực
vào bàn.
-
Đầu hơi cúi.
-
Mắt cách vở 25 – 30 cm.
-
Tay phải cầm bút.
-
Tay trái tì nhẹ lên mép vở để
giữ.
-
Hai chân để song song thoải
mái.
2. Cách cầm bút:
-
Cầm bút bằng 3 ngón tay:
ngón cái, ngón trỏ, ngón
giữa.
-
Khi viết, dùng 3 ngón tay
di chuyển từ trái sang
phải, cán bút nghiêng về
phía bên phải, cổ tay,
khuỷu tay và cánh tay cử
động mềm mại, thoải
mái.
Soát lỗi
NH N XÉT BÀI
VI T
NH N XÉT BÀI
VI T
1. Vi t đúng chính tế
2. Trình bày đúng, s ch đ p
2
Luyện tập
2. Quan sát tranh, tìm và viết
từ ngữ chỉ sự vật theo yêu
cầu a hoăc b
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt
đầu bằng s hoặc x
M: dòng suối
b. Từ ngữ chứa tiếng
dấu hỏi hoặc dấu ngã
M: cối giã gạo
2. Quan sát tranh, tìm và viết
từ ngữ chỉ sự vật theo yêu
cầu a hoăc b
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt
đầu bằng s hoặc x
M: dòng suối
bờ suối, nhà sàn, xe máy,
con sóc, cái xẻng, hòn sỏi,
ống xả, cái sọt…..
2. Quan sát tranh, tìm và viết
từ ngữ chỉ sự vật theo yêu
cầu a hoăc b
b. Từ ngữ chứa tiếng có
dấu hỏi hoặc dấu ngã
M: cối giã gạo
cái xẻng, cửa ra vào, cửa
sổ, cầu thang gỗ, bạn nữ,
mũ, khăn thổ cẩm,
3. Tìm thêm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng s,x ( hoặc chứa
tiếng có dấu hỏi, dấu ngã)
Viết 2-3 câu về điều em nhớ nhất
trong buổi học hôm nay.
| 1/16

Preview text:

Bộ sách Kết nối tri thức Tiếng Việt Tuần 5 Chính tả: Đi học vui sao Tiết 3: Nghe – Viết ĐI HỌC VUI SAO Sáng nay em đi học
Bao nhiêu truyện cổ
Bình minh nắng xôn tích xao Cũng có trong sách Trong lành làn gió hay mát /
Cô dạy múa, dạy hát Mơn man đôi má Làm đồ chơi khéo đào. tay. Lạt từng trang sách
mới - Bài viết có những chữ nào cần phải viết hoa? Chao ôi
Tấ lt à c ảth c ơ h m ữ cá th i đ o ầu mỗi câu thơ. Này đây là nương lúa Dập dờn những cánh cò. ĐI HỌC VUI SAO Sáng nay em đi học
Bao nhiêu truyện cổ Bình minh nắng xôn tích xao Cũng có trong sách Trong lành làn gió hay mát /Cô dạy múa, dạy
Mơn man đôi má đào. hát Làm đồ chơi khéo
Lật từng trang sách tay. mới Chao ô T i ất là cả thơ chữ m cái th đ o ầu mỗi câu thơ. Này đây là nương lúa Dập dờn những cánh cò. Nắn = g n + ăng + ( /) làn = l + an + ( \) dập = d + âp + ( .) kh = éo kh + eo + ( /)
1.Tư thế ngồi viết: 2. Cách cầm bút:
- Lưng thẳng, không tì ngực
- Cầm bút bằng 3 ngón tay: vào bàn.
ngón cái, ngón trỏ, ngón - Đầu hơi cúi. giữa.
- Mắt cách vở 25 – 30 cm.
- Khi viết, dùng 3 ngón tay
- Tay phải cầm bút.
di chuyển từ trái sang
- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để
phải, cán bút nghiêng về giữ.
phía bên phải, cổ tay,
- Hai chân để song song thoải
khuỷu tay và cánh tay cử mái.
động mềm mại, thoải mái. Soát lỗi NH N Ậ XÉT BÀ ÉT B I I VIẾ I T 1. Vi t ế đúng chính tả
2. Trình bày đúng, s c ạ h đ p 2 Luyện tập
2. Quan sát tranh, tìm và viết
từ ngữ chỉ sự vật theo yêu cầu a hoăc b
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x M: dòng suối
b. Từ ngữ chứa tiếng có
dấu hỏi hoặc dấu ngã M: cối giã gạo
2. Quan sát tranh, tìm và viết
từ ngữ chỉ sự vật theo yêu cầu a hoăc b
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x M: dòng suối
bờ suối, nhà sàn, xe máy,
con sóc, cái xẻng, hòn sỏi, ống xả, cái sọt…..
2. Quan sát tranh, tìm và viết
từ ngữ chỉ sự vật theo yêu cầu a hoăc b
b. Từ ngữ chứa tiếng có
dấu hỏi hoặc dấu ngã M: cối giã gạo
cái xẻng, cửa ra vào, cửa
sổ, cầu thang gỗ, bạn nữ, mũ, khăn thổ cẩm,
3. Tìm thêm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng s,x ( hoặc chứa
tiếng có dấu hỏi, dấu ngã)
Viết 2-3 câu về điều em nhớ nhất trong buổi học hôm nay.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16