Giáo án điện tử tiếng việt 5 Bài 21 Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Hữu nghị - Hợp tác

Giáo án powerpoint tiếng việt 5 Bài Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Hữu nghị - Hợp tác với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án tiếng việt 5. Mời bạn đọc đón xem!

Lớp 5
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: Từ đồng âm là:
B. Những từ giống nhau về âm nhưng khác
nhau về nghĩa.
A. Những từ khác nhau về âm và về
nghĩa.
C. Những từ giống nhau về nghĩa nhưng
khác nhau về âm.
Câu 2: Tìm từ đồng âm trong câu:
Đàn kiến bò quanh đĩa thịt bò.
Câu 3: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm
nước
Em thích uống nước ngọt.
Nước Việt Nam rất đẹp.
Tranh 1:
MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO
Hữu nghị: Tình c#m thân thiện gi$a c%c nước.
Tranh 2:
ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC
TRONG VIỆC ĐÀO TẠO SINH VIÊN.
Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công
việc, một lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích chung.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành
hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình, thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: h$u nghị
M: h$u ích
Hữu nghị: nh cm thân thiện giữa các ớc.
Hữu hiệu: hiệu quả.
Chiến hu: bạn chiến hữu.
Hữu nh: sc hp dẫn, gợi cm; tình cảm.
Thân hữu: bạn tn thiết.
Hữu ích: có ích.
Hữu ho: (như hữu nghị).
Bng hữu: bn .
Bn hữu: (n thân hữu) bn thân thiết.
Hữu dụng: dùng đưc vic.
Hữu nghị: tình cảm thân thiện giữa các nước.
Hữu hiệu: có hiệu quả.
Chiến hữu: bạn chiến hữu.
Hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm.
Thân hữu: bạn bè thân thiết.
Hữu ích: có ích.
Hữu hảo: (như hữu nghị).
Bằng hữu: bạn bè.
Bạn hữu: (như thân hữu) bạn bè thân thiết.
Hữu dụng: dùng được việc.
EM CẦN BIẾT
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành
hai nhóm a và b:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình, thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
M: h$u nghị
M: h$u ích
M: h$u nghị, chiến h$u,
thân h$u, h$u h#o, bằng
h$u, bạn h$u.
M: h$u ích, h$u
hiệu, h$u tình, h$u
dụng.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp t%c, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất,
hợp ph%p, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hp tc
M: thch hp
Bài tập 2:
Hợp tác
Hợp nhất
Hợp lực
Hợp tình
Hợp thời
Hợp lệ
Hợp pháp
Hợp lí
Thích hợp
Phù hợp
Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc nào đó
Hợp lại thành một tổ chức duy nhất
Chung sức làm một việc gì đó
Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ
Phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đó
Đúng với thể thức quy định
Đúng với pháp luật
Đúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiết
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi
Hợp với, ăn khớp với
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây
thành hai nhóm a và b
hợp tình, hợp t%c, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
ph%p, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
hợp tình, phù hợp
hợp thời, hợp lệ
hợp pháp, hợp
thích hợp
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu
với một từ ở bài tập 2:
-
Phong c#nh nơi đây thật h$u tình.
-
Chúng em hợp t%c với nhau trong mọi hoạt động.
HỢP TÁC TRONG NƯỚC
HỢP TÁC VỚI THẾ GIỚI
Hợp tác kinh tế thương mại
giữa Việt Nam - Mỹ Latinh
HỢP TÁC VỚI THẾ GiỚI
(ASEM:
Diễn đàn
hợp tác
Á - Âu)
Công trình thế kỉ của tình hữu nghị Việt - Xô
Cầu Thăng Long
“… Thương nhau mấy núi cũng trèo,
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua.
Việt – Lào hai nước chúng ta,
Tình sâu hơn nước Hồng Hà, Cửu Long
(Bác H)
DẶN DÒ
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: “Luyện
tập về từ đồng nghĩa;trái nghĩa;
đồng âm”
| 1/21

Preview text:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 5
Câu 1: Từ đồng âm là:
A. Những từ khác nhau về âm và về nghĩa.
B. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa.
C. Những từ giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm.
Câu 2: Tìm từ đồng âm trong câu:
Đàn kiến bò quanh đĩa thịt bò.
Câu 3: Đặt câu để phân biệt từ đồng âmnước
Em thích uống nước ngọt.
Nước Việt Nam rất đẹp. Tranh 1:
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO Tranh 2:
Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công
ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC
việc, một l TRONG VIỆC ĐÀO
ĩnh vực nào đó nhằ TẠ m mO SINH ột mục VIÊN đíc . h chung. Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có” M: hữu nghị M: hữu ích EM CẦN BIẾT Hữu ữu ng n hị: : tình c ảm thâ m n thiệ n n n giữa các nước. Hữu ữu hiệ h u: có hiệ h u u quả q . Chiế h n n hữ h u: bạn n chiến n hữu. h Hữu ữu tình : có sứ s c hấ
h p dẫn, gợi cảm; m có tình t ình cảm. Thâ h n hữu: bạ n hữu n bè thâ t n n thiế th t. Hữu ữu íc í h: có ích. h Hữu ữu hả h o: (như : (nh hữu hữu nghị). Bằng n hữu: : bạ b n bè. Bạn hữu n : : (như (n thâ th n hữu) n hữu bạ b n bè thâ th n thiế n th t. Hữu ữu dụng d : dùng : dùn đượ đ c việ i c.
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có” M: h M: hữu ữ ng u hị nghị, chiến hữu, M M : h : hữữu íc u í h ch, hữu
thân hữu, hữu hảo, bằng hiệu, hữu tình, hữu hữu, bạn hữu. dụng.
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất,
hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó” M: hợp tác M: thích hợp Bài tập 2: Hợp tác
Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong một công việc nào đó
Hợp nhất Hợp lại thành một tổ chức duy nhất Hợp lực
Chung sức làm một việc gì đó Hợp tình
Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ Hợp thời
Phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đó Hợp lệ
Đúng với thể thức quy định
Hợp pháp Đúng với pháp luật Hợp lí
Đúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiết
Thích hợp Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi Phù hợp
Hợp với, ăn khớp với
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó” hợp tác hợp tình, phù hợp hợp nhất
hợp thời, hợp lệ hợp lực hợp pháp, hợp lí thích hợp
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu
với một từ ở bài tập 2:

- Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
- Chúng em hợp tác với nhau trong mọi hoạt động.
HỢP TÁC TRONG NƯỚC
HỢP TÁC VỚI THẾ GIỚI
Hợp tác kinh tế thương mại
giữa Việt Nam - Mỹ Latinh

HỢP TÁC VỚI THẾ GiỚI (ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu) Cầu Thăng Long
Công trình thế kỉ của tình hữu nghị Việt - Xô
“… Thương nhau mấy núi cũng trèo,
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua.
Việt – Lào hai nước chúng ta,
Tình sâu hơn nước Hồng Hà, Cửu Long…” (Bác Hồ) DẶN DÒ
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: “Luyện
tập về từ đồng nghĩa;trái nghĩa; đồng âm”
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Luyện từ và câu
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • HỢP TÁC TRONG NƯỚC
  • HỢP TÁC VỚI THẾ GIỚI
  • HỢP TÁC VỚI THẾ GiỚI
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21