Giáo án điện tử tiếng việt 5 Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên

Giáo án powerpoint tiếng việt 5 Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án tiếng việt 5. Mời bạn đọc đón xem!

LỚP 5B1
GV: Nguyễn Thị Hải Yến
Câu 1: Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Câu 2: Trong 2 câu sau, từ nào mang
nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển?
a. Ăn cơm.
b. Ăn xăng.
Thác cam ly
Bãi bin Ca Tùng
Non Nước Nha Trang
Luyện từ và câu
Thứ Ba, ngày 24 tháng 10 năm 2023
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
b
5
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các
sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
Thác
Bản Giốc
Cam ly
Đa-tan-la
Bạc
- Thác (chỉ dòng nước chảy từ vách đá cao xuống )
GHỀNH ĐÁ DĨA - PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN - ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG - QUY NHƠN
GHỀNH Ở QUÃNG NGÃI
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ nông, đá lởm
chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất
vả trong cuộc sống.
tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái
lớn, thành sức mạnh lớn ; đoàn kết tạo nên sức mạnh.
bền bỉ, quyết tâm thì việc khó thế
nào cuối cùng cũng thành công.
khoai trồng nơi đất mới, đất
lạ thì tốt ; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là
những sự vật vốn có trong thiên nhiên).
- Lên thác xuống ghềnh:
- Góp gió thành bão:
- Nước chảy đá mòn:
- Khoai đất lạ, mạ đất quen:
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
c) Tchiều cao. M: cao vút
d) T chiu u. M: hun hút
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
tít mù khơi, muôn trùng
khơi, thăm thẳm, vời vời, ngút ngát, dằng dặc…
chót vót, cao ngất, chất ngất,
vời vợi, vòi vọi,…
thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm
hoắm, …
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
mênh mông, bát ngát, rộng
lớn, thênh thang…
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
*d) Tả chiều sâu: hun hút,
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp,
oàm oạp, lao xao, thì thầm,…
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên,
lững lờ, đập nhẹ lên,
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn
trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
| 1/21

Preview text:

LỚP 5B1 GV: Nguyễn Thị Hải Yến
Câu 1: Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Câu 2: Trong 2 câu sau, từ nào mang
nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển? a. Ăn cơm. b. Ăn xăng.

Thứ Ba, ngày 24 tháng 10 năm 2023 Luyện từ và câu Bãi biển Cửa Tùng Thác N on N c ư am ly ớc Nha Trang Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
bb. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. 5 Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các
sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:

a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen. Bản Giốc Bạc Thác Cam ly Đa-tan-la
- Thác (chỉ dòng nước chảy từ vách đá cao xuống )
GHỀNH ĐÁ DĨA - PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN - ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG - QUY NHƠN
GHỀNH Ở QUÃNG NGÃI
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá lởm
chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. - L ên t hác x uống g hề
nh: chỉ người gặp nhiều gian lao, vất
vả trong cuộc sống. - G óp gi ó t
hành bão : tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái
lớn, thành sức mạnh lớn ; đoàn kết tạo nên sức mạnh. - N ước c hả y đá m ò
n: bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế
nào cuối cùng cũng thành công. - K ho ai đất lạ , m ạ đất quen: kho
ai trồng nơi đất mới, đất
lạ thì tốt ; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là
những sự vật vốn có trong thiên nhiên).
Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) T chi ều rộng: bao l a,
mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang… b) T chi ều dài ( xa ): t ít t ắp t
, ít mù khơi, muôn trùng
khơi , thăm thẳm, vời vời, ngút ngát, dằng dặc… c) Tả chiều cao:
cao vút, chót vót, cao ngất, chất ngất,
vời vợi, vòi vọi,… *d) Tả chiều sâu:
hun hút, t hăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, … Luyện từ và câu
Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp,
oàm oạp, lao xao, thì thầm,…

b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên,
lững lờ, đập nhẹ lên,…
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn
trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…

Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21