Giáo án điện tử Tin học 5 Bài 1 Kết nối tri thức: Những gì em đã biết

Giáo án powerpoint Tin học 5 Bài 1 Kết nối tri thức: Những gì em đã biết với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Tin học 5. Mời bạn đọc đón xem!

HƯỚNG DẪN HỌC TIN HỌC 5
BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu
lệnh đơn và câu lệnh lặp.
- Luyện tập sử dụng câu lệnh lặp
điều khiển Rùa vẽ được các hình:
Tam giác, hình vuông, đa giác 5
cạnh, đa giác 6 cạnh.
LỆNH HÀNH ĐỘNG CỦA RÙA
FD 100
BK 50
RT 90
LT 60
PU
PD
Wait 60
CS
Home
Clean
Rùa tiến về phía trước 100 bước.
Rùa lùi lại phía sau 50 bước.
Rùa quay phải 90 độ.
Rùa quay trái 60 độ.
Nhấc bút, Rùa không vẽ nữa.
Hạ bút, Rùa tiếp tục vẽ.
Rùa tạm dừng lại 60 tíc (60 tíc = 1 giây).
Nhắc lại một số lệnh của Logo đã học
Xóa toàn bộ sân chơi. Rùa về vị trí xuất phát.
Rùa về vị trí xuất phát.
Xóa toàn bộ sân chơi. Rùa ở vị trí hiện tại.
Bài tập 1 sgk trang 84: Tcác lnh dưới đây em hãy cho biết Rùa
vẽ được hình gì? Hình vẽ được có cạnh là bao nhiêu bước?
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
a.
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
b.
REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 10]
c.
Cả 3 TH a, b, c Rùa đều vẽ được hình vuông. Cạnh là 100 bước Rùa.
THa.
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
Repeat n [ Các lnh lp ]
FD 100 RT 90
4
Repeat n [ ]
FD 100 RT 360/ n
4
4
THb.
- Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các lệnh được lặp lại.- n trong câu lệnh chỉ số lần lặp.
Lưu ý: Đối với những hình có các cạnh, các góc bằng nhau. Để tính góc quay em có
thể lấy 360 chia cho tổng số góc (360/n , trong đó n = tổng số các góc).
REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 10]
THc.
WAIT 10
WAIT 10 Rùa tạm dừng 10 tíc trước khi thực hiện lệnh tiếp theo.
* Vì:
Bài tập 1 sgk trang 84: Từ các lệnh dưới đây. Hãy cho biết Rùa vẽ
được hình gì? Hình vẽ được có cạnh là bao nhiêu bước?
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
FD 100 RT 90
a.
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
b.
So sánh sự giống khác nhau khi Rùa thực hiện các lệnh trong 3
trường hợp trên.
d.
Giống nhau:
Khác nhau:
REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 10]
c.
Cả 3 TH a, b, c Rùa đều vẽ được hình vuông. Cạnh là 100 bước Rùa.
TH c. Rùa dùng câu lệnh lặp vẽ nh vuông. Khi vẽ xong
một cạnh, Rùa dừng lại 10 tíc, rồi vẽ cạnh tiếp theo cho đến khi kết
thúc.
TH a. Rùa vẽ từng cạnh một của hình vuông.
TH b. Rùa dùng câu lệnh lặp vẽ hoàn thiện hình vuông.
Cả 3 TH đều vẽ được hình vuông có canh 100 bước.
Bài tập 2 sgk-trang 85: Điền các câu lệnh, số đúng vào ô chấm ở cột “Dòng lệnh 1,
dòng lệnh 2, dòng lệnh 3” để vẽ các hình theo mẫu trong cột “Kết quả”.
Dòng lệnh 1 Dòng lệnh 2 Dòng lệnh 3 Kết quả
FD 50 RT 120
FD 50 RT 120
……………...
REPEAT 3 [FD 50 RT 120]
REPEAT 3 [FD 50 RT 360/….]
FD 50 RT 90
…………….
…………….
…………….
REPEAT 4 [FD 50 RT …..] REPEAT 4 [FD 50 RT 360/......]
FD 50 RT 72
…………….
…………….
…………….
……………
REPEAT ...[FD 50 RT …..] REPEAT 5 [FD 50 RT ..…..../5]
FD 50 RT 60
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
REPEAT … [FD 50 RT .…] REPEAT ….. [FD 50 RT .…./6]
FD 50 RT 120
3
4
360
6
360
5
6
60
72
90
FD 50 RT 90
FD 50 RT 90
FD 50 RT 90
FD 50 RT 72
FD 50 RT 72
FD 50 RT 72
FD 50 RT 72
FD 50 RT 60
FD 50 RT 60
FD 50 RT 60
FD 50 RT 60
FD 50 RT 60
n =3
120 = 360/n = 360/3
[Các lệnh lặp là: FD 50 RT 120]
Bài tập 3: Vẽ đường đi của Rùa vào hình dưới theo các lệnh sau. Biết rằng
mỗi ô vuông trong hình có cạnh là 10 bước.
Các lệnh:
REPEAT 4[FD 20 RT 90 WAIT 10]
LT 90 PU FD 10 RT 90 PD
REPEAT 4[FD 40 LT 90 WAIT 10]
Bài tập 4: Viết các câu lệnh để Rùa vẽ được hình bên.
REPEAT 4[FD 40 LT 90]
FD 40
REPEAT 4[FD 40 RT 90 WAIT 10]
1. Theo em Rùa vẽ được hình gì khi thực hiện các lệnh sau:
a) REPEAT 24[FD 50 RT 15]
b) REPEAT 24[FD 50 RT 360/20]
c) REPEAT 7[FD 4 RT 50]
d) REPEAT 5[FD 100 RT 144]
2. Thêm lệnh WAIT o vị trí phù hợp trong các câu lệnh trên để quan sát
được chuyển động của Rùa.
a) ………………………………………………………………………………
b) ………………………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………………………
d) ………………………………………………………………………………
-
Hoàn thiện bài tập 1-2 (SGK trang 86) phần ứng
dụng mở rộng.
-
Học thuộc các lệnh của Logo đã học.
- Khuyến khích các em làm bài tập trong sách bài tâp
hướng dẫn học tin học lớp 5.
-
Đọc trước Bài 2: Câu lệnh lặp lồng nhau.
DẶN
| 1/10

Preview text:

HƯỚNG DẪN HỌC TIN HỌC 5
BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu
lệnh đơn và câu lệnh lặp.

- Luyện tập sử dụng câu lệnh lặp
điều khiển Rùa vẽ được các hình:
Tam giác, hình vuông, đa giác 5
cạnh, đa giác 6 cạnh.

Nhắc lại một số lệnh của Logo đã học LỆNH
HÀNH ĐỘNG CỦA RÙA FD 100
Rùa tiến về phía trước 100 bước. BK 50
Rùa lùi lại phía sau 50 bước. RT 90
Rùa quay phải 90 độ. LT 60
Rùa quay trái 60 độ. PU
Nhấc bút, Rùa không vẽ nữa. PD
Hạ bút, Rùa tiếp tục vẽ. Wait 60
Rùa tạm dừng lại 60 tíc (60 tíc = 1 giây). CS
Xóa toàn bộ sân chơi. Rùa về vị trí xuất phát. Home
Rùa về vị trí xuất phát. Clean
Xóa toàn bộ sân chơi. Rùa ở vị trí hiện tại.
Bài tập 1 sgk – trang 84: Từ các lệnh dưới đây em hãy cho biết Rùa
vẽ được hình gì? Hình vẽ được có cạnh là bao nhiêu bước? a. FD 100 RT 90
b. REPEAT 4 [FD 100 RT 90] FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 100 RT 90
c.REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 10]
Cả 3 TH a, b, c Rùa đều vẽ được hình vuông. Cạnh là 100 bước Rùa. * Vì: FD 100 RT 90 THb. THa. FD 100 RT 90 Repeat n 4 [ C FDác 1 l 0 0 nh R l Tặp 9 0 ] FD 100 RT 90 Repeat n [ ] 4 FD 100 RT 360/ n4 FD 100 RT 90 THc.
REPEAT 4 [FD 100 RT 90 W W AIT 10 10 ] - Lưu Phần t - WA
ý n: IT 1t Đ rối v 0 R r onớio n ùa tng g c hữ ạm n ng d goặc âu l h ừ ệ ì n n nh có g 10 t [í ] cá c t l h chỉcrưà cạ ớ nơi số l nh c kầ , c hi ná tg cl hhi g ực c ặp. óc hi ác bằng ện lệlệnh nhau. nh tiế đ Đ p t ư ể t heợc ính o. l gặópc qlại ua .y em có
thể lấy 360 chia cho tổng số góc (360/n , trong đó n = tổng số các góc).
Bài tập 1 sgk trang 84: Từ các lệnh dưới đây. Hãy cho biết Rùa vẽ
được hình gì? Hình vẽ được có cạnh là bao nhiêu bước? FD a. 100 RT 90 FD 100 RT 90
b.REPEAT 4 [FD 100 RT 90] FD 100 RT 90
c.REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 10] FD 100 RT 90
Cả 3 TH a, b, c Rùa đều vẽ được hình vuông. Cạnh là 100 bước Rùa.
d. So sánh sự giống và khác nhau khi Rùa thực hiện các lệnh trong 3 trường hợp trên.
Giống nhau: Cả 3 TH đều vẽ được hình vuông có canh 100 bước.
Khác nhau: TH a. Rùa vẽ từng cạnh một của hình vuông.
TH b. Rùa dùng câu lệnh lặp vẽ hoàn thiện hình vuông.
TH c. Rùa dùng câu lệnh lặp vẽ hình vuông. Khi vẽ xong
một cạnh, Rùa dừng lại 10 tíc, rồi vẽ cạnh tiếp theo cho đến khi kết thúc.
Bài tập 2 sgk-trang 85: Điền các câu lệnh, số đúng vào ô chấm ở cột “Dòng lệnh 1,
dòng lệnh 2, dòng lệnh 3” để vẽ các hình theo mẫu trong cột “Kết quả”. Dòng lệnh 1 Dòng lệnh 2 Dòng lệnh 3 Kết quả FD 50 RT 120 n =3 FD 50 RT 120 REPEAT 3 [FD 50 RT 120] REPEAT 3 [FD 50 RT 360/… 3.] ……… FD 50 …… RT 1 ... 20 [Các lệnh lặ 12 p l 0 = 36 à: FD 0 5 /0n = 3 RT 6 1 0 2 / 0 3 ] FD 50 RT 90 ……… FD 50 …… RT 9 .0 REPEAT 4 [FD 50 RT …..] 90 REPEAT 4 [FD 50 RT 360/...... 4 ] ……… FD 50 …… RT 9 .0 ……… FD 50 …… RT 9 .0 FD 50 RT 72 ……… FD 50 …… RT 7 .2 REPEAT ...[ 5 FD 50 RT …..] 72 REPEAT 5 [FD 50 RT ..…..../ 360 5] ……… FD 50 …… RT 7 .2 ……… FD 50 …… RT 7 .2 ……… FD 50 …… RT 72 FD 50 RT 60 ……… FD 50 …… RT 6 .0 ……… FD 50 …… RT 6 .0 REPEAT … [ 6 FD 50 RT .… 60 ] REPEAT … 6.. [FD 50 RT .… 3 . 60 /6] FD 50 RT 60 ……………. ……… FD 50 …… RT 6 .0 FD 50 RT 60 …………….
Bài tập 3: Vẽ đường đi của Rùa vào hình dưới theo các lệnh sau. Biết rằng
mỗi ô vuông trong hình có cạnh là 10 bước. Các lệnh: REPEAT 4[FD 20 RT 90 WAIT 10] LT 90 PU FD 10 RT 90 PD REPEAT 4[FD 40 LT 90 WAIT 10]
Bài tập 4: Viết các câu lệnh để Rùa vẽ được hình bên. REPEAT 4[FD 40 LT 90] FD 40 REPEAT 4[FD 40 RT 90 WAIT 10]
1. Theo em Rùa vẽ được hình gì khi thực hiện các lệnh sau: a) REPEAT 24[FD 50 RT 15] b) REPEAT 24[FD 50 RT 360/20] c) REPEAT 7[FD 4 RT 50] d) REPEAT 5[FD 100 RT 144]
2. Thêm lệnh WAIT vào vị trí phù hợp trong các câu lệnh trên để quan sát
được chuyển động của Rùa.
a) ………………………………………………………………………………
b) ………………………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………………………
d) ……………………………………………………………………………… DẶN DÒ
- Hoàn thiện bài tập 1-2 (SGK trang 86) phần ứng dụng mở rộng.
- Học thuộc các lệnh của Logo đã học.
- Khuyến khích các em làm bài tập trong sách bài tâp
hướng dẫn học tin học lớp 5.
- Đọc trước Bài 2: Câu lệnh lặp lồng nhau.
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10