




















Preview text:
Ti 5 ết Tin 8 21, CĐề22 Tiết 23,24 - BÀI 5:
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (Tiếp theo)
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng
2a, chiều dài là b và một hình bán nguyệt bán kính a . Hãy tính
diện tích của hình A? b a Em hãy xác 2a S S định bài 1 2 toán (Input, Hình Output) ? A
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
a)- Xác định bài toán: • INPUT
b là chiều dài hình chữ nhật, 2a là chiều rộng hình nh ch
chữ nhật, a là bán kính hình bán nguyệt • OUTPUT
Diện tích S của hình A b)- Mô tả thuật toán b a Hãy nêu các bước tính diện 2a S tích S 1 hình A ? 2 Hình A
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán a)- Xác định bài toán: b b)- Mô tả thuật toán a 2a S S 1 2 Hình
Cách tính diện tích hình A: A
- Tính diện tích hình chữ nhật: S1 = 2a b 2 a
- Tính diện tích hình bán nguyệt: S2 = 2
- Tính diện tích hình A: S = S1+ S2
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán a)- Xác định bài toán: b a b)- Mô tả thuật toán 2a S S 1 2 Hình A - Bước 1: S1
2ab {Tính diện tích hình chữ nhật } 2 a - Bước 2: S2
{Tính diện tích hình bán nguyệt} 2 - Bước 3: S
S1+ S2 và kết thúc {Tính diện tích hình A}
L ưu ý: Trong biÓu diÔn thuËt to¸n kÝ hiÖu ®Ó chØ phÐp g¸n
gi¸ trÞ cho biÕn. VD S 0 (G¸n gi¸ trÞ 0 cho biÕn S)
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. S=1+2+3+…+100 Em hãy xác định bài toán (Input, Output)?
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. S=1+2+3+…+100 a)- Xác định bài toán: • INPUT
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100 •
Kết quả của tổng 1+2+…+100 OUTPUT
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán S= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 B ưíc1: S 0 S= 0 Bư íc2: S S + 1 S= 0 + 1 B ưíc3: S S + 2 S= + 2 1 B ưíc4: S S + 3 S= + 3 3 Bư íc 5: S S + 4 S= 6 + 4 Bư íc 6: S S + 5 S= 10+ 5 S= 15
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán S= 1 + 2 + 3 + … + 10 0 B ưíc1: S 0 S= 0 B ưíc2: S S + 1 S= 0 + 1 B ưíc3: S S + 2 S= + 2 1
……………………….. ………………… S= 4851+ 99 + 100 Bư íc 101: S S + 100 S= 4950 S= 5050
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: Nhận xét: b)- Mô tả thuật toán B ưíc1: S 0
-Thuật toán quá dài dòng. B ưíc2: S S + 1
- Ở các bước chỉ có 1 phép cộng
được thực hiện lặp lại theo quy Bư íc3: S S + 2 luật: E S m có nhận xét sau = Strước+ i.
……………………….. gì về thuật toán + Với i tăng lầ n ? lượt 1 đơn vị B ưíc 101: S S + 100 i=i+1, từ 1 … 100. + Vi
≤ ệc tính tổng chỉ thực hiện khi i 100
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán
Bước1 : S ← 0; i ← 0;
Bước 2 : i ← i + 1;
Bước 3 : Nếu i ≤ 100, thì S ← S + i và quay lại bước 2 ;
Bước 4 : Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán:
Mô phỏng thuật toán b)- Mô tả thuật toán
Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên với n = 5 Bước1 : S ← 0; i ← 0; Bước i i ≤ S 5 Bước 2 : i ← i + 1; 1 0 0 Bước 3 : Nếu i ≤ 5, 2 1 Đ 1
thì S ← S + i và quay lại bước 2 Đ 3 2 ; 3
Bước 4 : Thông báo kết quả 4 3 Đ 6 và kết thúc thuật toán. 5 4 Đ 10 6 5 Đ 15 7 6 S KT
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b )
Cèc A chøa nư íc mµu xanh, cèc B chøa n ưíc mµu đỏ.
Lµm c¸ch nµo ®Ó tr¸o ®æi cèc A cã nư íc mµu đỏ, cèc B cã nư íc mµu xanh?
(Gi¶ thiÕt cèc A vµ cèc B cã thÓ tÝch như nhau) Em hãy nêu cách
tráo đổi nước ở cốc A và B ? Cốc A Cốc B
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) Cốc A Cốc Cốc B C
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) Cốc A Cốc Cốc B C
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) Cốc A Cốc Cốc B C
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) a)- Xác định bài toán: • INPUT
Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ t ư¬ng g øng lµ a, b •
Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ Þ tư ¬ng øng OUTPUT lµ b, a Em hãy xác định Input, Output ?
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán: Z x Input: x y Output: Em hãy mô tả thuật toán đổi y Z giá trị của x và y ? x Z y
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán:
Bư íc 1: z x { Gi¸ trÞ cña z = a}
B ưíc 2: x y { Gi¸ trÞ cña x = b}
B ưíc 3: y z { Gi¸ trÞ cña y= a}
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP
Hãy tính diện tích hình A được giới hạn bởi 2 đường tròn đồng tâm
có bán kính lớn là R1 và bán kính nhỏ R2 R2 A R1
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Tiết 23,24 - BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (Tiếp theo)
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21