Tin 8
C
Đ
5
Tiết
Tiết
21,
21,
22
22




 !"
 !"
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*+Mt hnh A đưc ghp t mt hnh ch nht vi chiu rng
2a, chiu di l b v mt hnh b!n nguy#t b!n k%nh a . Hãy t%nh
di#n t%ch của hnh A?
Hình
A
23456/7
890:;
!/00-
--"<
b
a
2a
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
b
a
INPUT
INPUT
OUTPUT
OUTPUT






Din tch S ca hnh A
Din tch S ca hnh A
a)- Xác định bài toán:
450=-7/7
:>?7)0*@0
)7
A0B<
Hình
A
b)- Mô tả thut toán
2a
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
a)- Xác định bài toán:
/7)0*@0)7A0B
 

! "
b)- Mô tả thut toán
Hình
A
2
2
a
b
a

2a
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
a)- Xác định bài toán:
b)- Mô tả thut toán
Hình
A
#$%&'
#$%&'
#$%(")*+&
!'
2
2
a
,$-./01.2345/67872
29.:;<=>?@229>.:A
b
a
2a
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*- )0C0D7EFGHH&'I0=08J-=0#
KLGMMMNMGHH
23456/7890
:;!/0
0---"<
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*- )0C0D7EFGHH&'I0=08J-=0#
KLGMMMNMGHH
a)- Xác định bài toán:
B
OP
B
OP
B
POP
B
POP
=C>>DEFGHIG
>>
=C>>DEFGHIG
>>
J*KLMN""">>
J*KLMN""">>
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*+ )0C0D7EFGHH&'I0=08J-=0#
a)- Xác định bài toán:
b)- Mô tả thut toán
>)7GKH
>)7GKH
>)7KKMG
>)7KKMG
>)7KKM
>)7KKM
>)7KKM
>)7KKM


>)7KKM
>)7KKM


>)7QKKM
>)7QKKM
 
 
(
 O
 >
 >
( P Q
(
"
" " "
P
Q
 Q
 >
"
"
"
"
"
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*+ )0C0D7EFGHH&'I0=08J-=0#
a)- Xác định bài toán:
b)- Mô tả thut toán
>)7GKH
>)7GKH
>)7KKMG
>)7KKMG
>)7KKM
>)7KKM
NNNNNNNNN
NNNNNNNNN
##
##


>)7GHGKKMGHH
>)7GHGKKMGHH
 
 PRQ>
 >
(
"
" " " 
>>
 Q>Q>
 >
"
"
"
>
>
S
SSSSSSS
 PTQ
RR
"
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*+ )0C0D7EFGHH&'I0=08J-=0#
a)- Xác định bài toán:
b)- Mô tả thut toán
>)7GKH
>)7GKH
>)7KKMG
>)7KKMG
>)7KKM
>)7KKM
NNNNNNNNN
NNNNNNNNN
##
##


>)7GHGKKMGHH
>)7GHGKKMGHH
.06R
.KU;
V$%WX7Y7
H$ZF[7\].K
K&F-LKS>?7M#
"<%^I$ZH_)`
"
aS>>;
M<NWF

>>
T
bcXdY
).
e
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*+ )0C0D7EFGHH&'I0=08J-=0#
a)- Xác định bài toán:
b)- Mô tả thut toán
>?7GKUHVUHV
>?7UMGV
>?7-TGHHAKUKM(;W-F5XY
:>?7V
>?7Z0D:/![W-\(à[ú7-.
!á0#
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
1)*+ )0C0D7EFGHH&'I0=08J-=0#
a)- Xác định bài toán:
b)- Mô tả thut toán
#$%f>gf>g
#$%f"g
#$%(h*iQ
f")K\$%
g
#$%Pj.*KL
)*+.;
$Z]0D-.!/0
NMDEFGHIG)%
Q
#$%
i
Q
(
P
Q
O
k
>
>
l
l
l
l
(
(
(
(
l
l
O
O
P
P
l
l
>
>
Q
Q
l
l
G
G
Q
Q
J
J
>
>
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
<mPlN`M*d?d gA
Cèc A chøa %c mµu xanh, cèc B chøa n ư%c mµu đỏ.
Lµm c¸ch nµo ®Ó tr¸o ®æi cèc A cã nư %c mµu đỏ, cèc B
cã nư %c mµu xanh?
(Gi¶ thiÕt cèc A vµ cèc B cã thÓ tÝch như nhau)
23450=-7/7
S/!8C0>?7^
7'7B(;<
nE! nE#
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ?d gA
nE!
nE#nE
n
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ?d gA
nE!
nE#nE
n
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ?d gA
nE!
nE#nE
n
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
<mPlN`M*d?d gA
23456/7
8900-
--<
a)- Xác định bài toán:
B
OP
B
OP
B
POP
B
POP
o:d)pC29$qr
p
o:d)pC29$qr
p
o:d)pC29$qr
p
o:d)pC29$qr
p
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
<mPlN`M*d?d gA
a)- Xác định bài toán:
AsjL.
x
y
Z
x
Z
x
y
Z
y
Input:
Output:
23453Z\
-.!/08C
D/S97EF6(;
5<
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
#$%&'()*+(,-.!/0
<mPlN`M*d?d gA
a)- Xác định bài toán:
AsjL.
>)7G zx _`Sa7bFzLac
>)7 xy _`Sa7bFxLbc
>)7 yz _`Sa7bFy= ac
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
dO
oC!H$Z%\tH$uUHvwc
X%x)yx
G

B

Preview text:

Ti 5 ết  Tin 8 21, CĐề22 Tiết 23,24 - BÀI 5:
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (Tiếp theo)
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng
2a, chiều dài là b và một hình bán nguyệt bán kính a . Hãy tính
diện tích của hình A?
b a Em hãy xác 2a S S định bài 1 2 toán (Input, Hình Output) ? A
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
 a)- Xác định bài toán: • INPUT
b là chiều dài hình chữ nhật, 2a là chiều rộng hình nh ch
chữ nhật, a là bán kính hình bán nguyệt • OUTPUT
Diện tích S của hình A  b)- Mô tả thuật toán b a Hãy nêu các bước tính diện 2a S tích S 1 hình A ? 2 Hình A
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán a)- Xác định bài toán: b b)- Mô tả thuật toán a 2a S S 1 2 Hình
Cách tính diện tích hình A: A
- Tính diện tích hình chữ nhật: S1 = 2a b 2  a
- Tính diện tích hình bán nguyệt: S2 = 2
- Tính diện tích hình A: S = S1+ S2
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán a)- Xác định bài toán: b a b)- Mô tả thuật toán 2a S S 1 2  Hình A - Bước 1: S1
 2ab {Tính diện tích hình chữ nhật } 2  a - Bước 2: S2
 {Tính diện tích hình bán nguyệt} 2 - Bước 3: S
 S1+ S2 và kết thúc {Tính diện tích hình A}
L ưu ý: Trong biÓu diÔn thuËt to¸n kÝ hiÖu  ®Ó chØ phÐp g¸n
gi¸ trÞ cho biÕn. VD S  0 (G¸n gi¸ trÞ 0 cho biÕn S)
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. S=1+2+3+…+100 Em hãy xác định bài toán (Input, Output)?
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví du 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. S=1+2+3+…+100 a)- Xác định bài toán:  • INPUT
Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100 •
Kết quả của tổng 1+2+…+100 OUTPUT
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán S= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 B ưíc1: S 0 S= 0 Bư íc2: S S + 1 S= 0 + 1 B ưíc3: S S + 2 S= + 2 1 B ưíc4: S S + 3 S= + 3 3 Bư íc 5: S S + 4 S= 6 + 4 Bư íc 6: S S + 5 S= 10+ 5 S= 15
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán S= 1 + 2 + 3 + … + 10 0 B ưíc1: S 0 S= 0 B ưíc2: S S + 1 S= 0 + 1 B ưíc3: S S + 2 S= + 2 1
……………………….. ………………… S= 4851+ 99 + 100 Bư íc 101: S S + 100 S= 4950 S= 5050
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: Nhận xét: b)- Mô tả thuật toán B ưíc1: S 0
-Thuật toán quá dài dòng. B ưíc2: S S + 1
- Ở các bước chỉ có 1 phép cộng
được thực hiện lặp lại theo quy Bư íc3: S S + 2 luật: E S m có nhận xét sau = Strước+ i.
……………………….. gì về thuật toán + Với i tăng lầ n ? lượt 1 đơn vị B ưíc 101: S S + 100 i=i+1, từ 1 … 100. + Vi
ệc tính tổng chỉ thực hiện khi i 100
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán
Bước1 : S ← 0; i ← 0;
Bước 2 : i ← i + 1;
Bước 3 : Nếu i ≤ 100, thì S ← S + i và quay lại bước 2 ;
Bước 4 : Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán:
Mô phỏng thuật toán b)- Mô tả thuật toán
Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên với n = 5 Bước1 : S ← 0; i ← 0; Bước i i ≤ S 5 Bước 2 : i ← i + 1; 1 0 0 Bước 3 : Nếu i ≤ 5, 2 1 Đ 1
thì S ← S + i và quay lại bước 2 Đ 3 2 ; 3
Bước 4 : Thông báo kết quả 4 3 Đ 6 và kết thúc thuật toán. 5 4 Đ 10 6 5 Đ 15 7 6 S KT
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b )
Cèc A chøa nư íc mµu xanh, cèc B chøa n ưíc mµu đỏ.
Lµm c¸ch nµo ®Ó tr¸o ®æi cèc A cã nư íc mµu đỏ, cèc B cã nư íc mµu xanh?
(Gi¶ thiÕt cèc A vµ cèc B cã thÓ tÝch như nhau)
Em hãy nêu cách
tráo đổi nước ở cốc A và B ? Cốc A Cốc B
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) Cốc A Cốc Cốc B C
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) Cốc A Cốc Cốc B C
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) Cốc A Cốc Cốc B C
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) a)- Xác định bài toán: • INPUT
Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ t ư¬ng g øng  lµ a, b •
Hai biÕn x vµ y cã gi¸ trÞ Þ tư ¬ng øng OUTPUT lµ b, a Em hãy xác định Input, Output ?
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán: Z x Input: x y Output: Em hãy mô tả thuật toán đổi y Z giá trị của x và y ? x Z y
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
4. Một số ví dụ về thuật toán
Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x, y ( x=a; y=b ) a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán:
Bư íc 1: z x { Gi¸ trÞ cña z = a}
B ưíc 2: x y { Gi¸ trÞ cña x = b}
B ưíc 3: y z { Gi¸ trÞ cña y= a}
Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP
Hãy tính diện tích hình A được giới hạn bởi 2 đường tròn đồng tâm
có bán kính lớn là R1 và bán kính nhỏ R2 R2 A R1
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Tiết 23,24 - BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (Tiếp theo)
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21