Giáo án điện tử Toán 3 Bài 13 Kết nối tri thức: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Bài 13 Kết nối tri thức: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

Môn:Toán
GV: Phạm Thị Băng Hải
LỚP 3A5
LỚP 3A5
HOA ĐIỂM
10
KHỞI ĐỘNG
Trong phép nhân 9 x 6 = 54
Số 54 được gọi là:
A. Tích
D. TổngB. Hiệu
C. Thừa s
Phép nhân 3 x 7 = 21
các thừa số là:
B. 3 và 7
C. 3 và 21A. 7 và 21
D. 21 và 3
Đáp án nào nêu đầy đủ tên gọi thành
phần và kết quả của phép nhân?
A. Thừa số và tích
D. TổngB. Thừa số
C. Tích
C. Thừa số x thừa số
A. Thừa s+ thừa s
D. Thừa số x tích
B. Thừa số - thừa s
Đáp án nào nêu đúng cách tìm tích
trong phép nhân?
Bài13:
Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
Tiết 1: Tìm thừa số trong một tích
Bài toán: 3 ca đựng nước như nhau tất cả 6l nước.
Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước?
như nhau
6 l
?
?
?
Số lít nước ở một ca lấy 3 lần được 6 l.
6l
?
?
?
x 3 = 6
?
Số lít nước ở một ca
lấy 3 lần được 6 l.
S lít c một ca là:
6 : 3 = 2 (l)
2
Thừa s
Thừa s Tích
Muốn tìm một thừa
số, ta lấy tích chia
cho thừa s kia.
Thảo luận nhóm 4
Bài 1 (T39). Tìm thừa số (theo mẫu)
Mẫu: x 5 = 35
35 : 5 = 7
?
a) x 4 = 28
b) x 3 = 12
c) 6 x = 24
?
?
?
Thảo luận nhóm 2
28 : 4 = 7
a) x 4 = 28
?
7
12 : 3 = 4
b) x 3 = 12
?
4
24 : 6 = 4
c) 6 x = 24
?
4
Rung chuông vàng
Bài 2 (T39). Số?
Thừa số 8
Thừa số 4
Tích 32
?
6
18
3
5
?
30
6
7
?
21
3
?
9
36
4
Bài 3 (T40). 5 ca-bin chở tất cả 30 người. Biết
rằng số người mỗi ca-bin như nhau. Hỏi mỗi ca-
bin chở bao nhiêu người?
Bài giải
Mỗi ca-bin chở số người là:
30 : 5 = 6 (người)
Đáp số: 6 người
TẠM BIỆT VÀ
HẸN GẶP LẠI
| 1/18

Preview text:

Môn:Toán LỚP P 3 A5
GV: Phạm Thị Băng Hải KHỞI ĐỘNG HOA ĐIỂM 10
Trong phép nhân 9 x 6 = 54
Số 54 được gọi là: A. Tích C. Thừa số B. Hiệu D. Tổng
Phép nhân 3 x 7 = 21
có các thừa số là: A. 7 và 21 C. 3 và 21 B. 3 và 7 D. 21 và 3
Đáp án nào nêu đầy đủ tên gọi thành
phần và kết quả của phép nhân?
A. Thừa số và tích C. Tích B. Thừa số D. Tổng
Đáp án nào nêu đúng cách tìm tích trong phép nhân?
A. Thừa số + thừa số
C. Thừa số x thừa số
B. Thừa số - thừa số D. Thừa số x tích Bài13:
Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
Tiết 1: Tìm thừa số trong một tích
Bài toán: 3 ca đựng nước nh n ư h nhau c
nhau ó tất cả 6l nước.
Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước? ? ? ? 6 l
Số lít nước ở một ca lấy 3 lần được 6 l.
• Số lít nước ở một ca ? ? ?
lấy 3 lần được 6 l.
• Số lít nước ở một ca là: 6 : 3 = 2 2 (l) 6l ? x 3 = 6
Muốn tìm một thừa Thảo luận nhóm 4
số, ta lấy tích chia Thừa số Thừa số Tích cho thừa số kia.
Bài 1 (T39). Tìm thừa số (theo mẫu) a) ? x 4 = 28 Mẫu: ? x 5 = 35 35 : 5 = 7 b) ? x 3 = 12 c) 6 x ? = 24 Thảo luận nhóm 2 a) ? 7 x 4 = 28 28 : 4 = 7 b) ? 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 c) 6 x ? 4 = 24 24 : 6 = 4 Bài 2 (T39). Số? Rung chuông vàng Thừa số 8 ? 3 5 7 ? 4 Thừa số 4 6 ?6 ?3 9 Tích 32 18 30 21 36
Bài 3 (T40). 5 ca-bin chở tất cả 30 người. Biết
rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau. Hỏi mỗi ca- bin chở bao nhiêu người? Bài giải
Mỗi ca-bin chở số người là: 30 : 5 = 6 (người) Đáp số: 6 người TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18