Giáo án điện tử Toán 3 Bài 45 Kết nối tri thức: Các số có bốn chữ số. Số 10000

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Bài 45 Kết nối tri thức: Các số có bốn chữ số. Số 10000 được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

TOÁN
Tìm mèo
Chú mèo của mình đang nấp
sau 1 trong 3 cánh cửa. Các
bạn ơi, y cùng mình tr lời
đúng các câu hỏi để (m c
mèo giúp mình nhé!
A
B
C
8 952
8 952
8 925
8 925
8 295
8 295
Viết số sau: Tám nghìn chín trăm
hai mươi lăm
A
B
C
Viết số sau: Hai nghìn ba trăm
linh tư
2 403
2 403
2 304
2 304
2 430
2 430
A
B
C
6 781
6 781
6 718
6 871
6 871
Viết số sau: Sáu nghìn bảy
trăm mười tám
Thứ ... ngày ... tháng ... năm .....
TOÁN
(Tiết 3)
1. Viết số rồi đọc số, biết s gồm:
1. Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Số gồm
Viết
số
Đọc số
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy
chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín
đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu
chục.
8472
Tám nghìn bốn trăm bảy mươi
hai
6509
Sáu nghìn năm trăm linh chín
3760
Ba nghìn bảy trăm sáu mươi
2. Số?
2. Số?
a)
b)
+ 100
+ 100
3 800
3 900
+ 10
5 680
5 700
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 +
?
b) 5701 = 5000 + + 1
?
c) 6008 = 6000 +
?
d) 2046 = 2000 + ? +
?
?
2
700
8
40
6
Bài 4
Bài 4
Việt hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các
trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn ch đó bị mất
những trang nào?
1505, 1506
1999, 2000
5. Từ các th số bên, lập được tất cả bao
nhiêu số có bốn chữ số?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 24
| 1/13

Preview text:

TOÁN Tìm mèo
Chú mèo của mình đang nấp
sau 1 trong 3 cánh cửa. Các
bạn ơi, hãy cùng mình trả lời
đúng các câu hỏi để tìm chú mèo giúp mình nhé! A B C 8 295 8 925 8 295 8 9 8 52 952 8 925
Viết số sau: Tám nghìn chín trăm hai mươi lăm A B C 2 403 2 403 2 304 2 304 2 430 2 430
Viết số sau: Hai nghìn ba trăm linh tư A B C 6 781 6 781 6 718 6 718 6 871 6 871
Viết số sau: Sáu nghìn bảy trăm mười tám
Thứ ... ngày ... tháng ... năm ..... TOÁN (Tiết 3) 1. V . Viết iết số r số rồi đọc
đọc số, biết số số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. Số gồm Viết số Đọc số
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy 8472 Tám nghìn bốn trăm bảy mươi chục, hai đơn vị. hai
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị. 6509
Sáu nghìn năm trăm linh chín
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. 3760
Ba nghìn bảy trăm sáu mươi 2. Số Số? a) + 100 + 100 3 800 3 900 b) + 10 5 680 5 700
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ? 2 b) 5701 = 5000 + 7 0 ? 0 + 1 c) 6008 = 6000 + ? 8 d) 2046 = 2000 + ? 4 ? 0 + ?6 Bài 4
Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các
trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
1505, 1506 1999, 2000
5. Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao
nhiêu số có bốn chữ số?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 24
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13