Giáo án điện tử Toán 3 Bài 51 Kết nối tri thức: Diện tích của một hình. Xăng-ti-met vuông

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Bài 51 Kết nối tri thức: Diện tích của một hình. Xăng-ti-met vuông được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

Thứ … ngày … tháng … năm …
- Có biểu tượng về diện ch một hình
- Nhận biết được diện ch của một hình thông
qua các nh chất bao gồm: mối liên hệ so sánh
giữa diện ch hai hình hình lớn chứa hình
bé, mối liện hệ về diện ch hình lớn bằng tổng
diện ch hai hình bé
- Tính được diện ch hình v trên lưới k ô
vuông với đơn vị quy ước là ô vuông
KHỞI
ĐỘNG
Luật chơi:
Nhóm đôi: 1 HS hỏi về cách nh chu vi hình tam
giác, hình tức giác, hình chữ nhật và hình vuông-
1 HS kia viết câu trả lời tương ứng
Tổ nào có tất cả thành viên viết xong trước và
chính xác thì thắng lượt.
1
2
3
4
5
ĐIỂM:
Tổ nào có tất cả thành viên viết xong trước +1 điểm
T
1
1
2
3
4
5
T
2
1
2
3
4
5
T
3
1
2
3
4
5
T
4
Diện ch của một hình
Hình chữ nhật của
tớ bé hơn hình tròn
của cậu.
a)
Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong
hình tròn.
Ta i: Diện ch hình chữ nhật
hơn diện ch hình tròn.
Hình A gồm 6 ô vuông, hình B cũng
gồm 6 ô vuông như thế.
Ta nói: Diện ch hình A bằng diện
ch hình B.
Hình C gồm 10 ô vuông cắt ra thành
hai hình C và D. Hình C gồm 6 ô
vuông. Hình D gồm 4 ô vuông.
Ta nói: Diện ch hình C bằng tổng
diện ch hình C và D.
So sánh diện ch hình tam giác ABC vi diện ch
hình tam giác ADC
1
Diện ch hình tam giác ABC nhỏ hơn
diện ch hình tam giác ABD vì hình
tam giác ABC nằm bên trong hình tam
giác ADB
Mở rộng: So sánh diện ch hình tam
giác ABD với diện ch tam giác ADC
Hình con vt nào dưới đây có diện ch lớn hơn
2
Để so sánh diện ch của hai con vt em
đã làm như thế nào?
Con voi màu vàng gồm 29 ô vuông.
Con cá màu xanh gồm 28 ô vuông.
Vy diện ch hình con voi lớn hơn diện ch hình con cá.
So sánh diện ch hình A với diện ch hình B.
3
Hình A gồm 4 ô vuông,
hình B gồm 4 ô vuông.
Vy diện ch hình A và hình
B bằng nhau.
| 1/14

Preview text:

Thứ … ngày … tháng … năm …
- Có biểu tượng về diện tích một hình
- Nhận biết được diện tích của một hình thông
qua các tính chất bao gồm: mối liên hệ so sánh
giữa diện tích hai hình mà hình lớn chứa hình
bé, mối liện hệ về diện tích hình lớn bằng tổng diện tích hai hình bé
- Tính được diện tích hình vẽ trên lưới kẻ ô
vuông với đơn vị quy ước là ô vuông
KHỞI ĐỘNG Luật chơi:
 Nhóm đôi: 1 HS hỏi về cách tính chu vi hình tam
giác, hình tức giác, hình chữ nhật và hình vuông-
1 HS kia viết câu trả lời tương ứng
 Tổ nào có tất cả thành viên viết xong trước và
chính xác thì thắng lượt. ĐIỂM: TỔ 1 TỔ 2 TỔ 3 TỔ 4 12345 12345 12345 12345
Tổ nào có tất cả thành viên viết xong trước +1 điểm
Diện tích của một hình
Hình chữ nhật của
tớ bé hơn hình tròn của cậu. a)
Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong hình tròn.
Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé
hơn diện tích hình tròn.

Hình A gồm 6 ô vuông, hình B cũng
gồm 6 ô vuông như thế.

Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
Hình C gồm 10 ô vuông cắt ra thành
hai hình C và D. Hình C gồm 6 ô
vuông. Hình D gồm 4 ô vuông.

Ta nói: Diện tích hình C bằng tổng
diện tích hình C và D.

1 So sánh diện tích hình tam giác ABC với diện tích hình tam giác ADC
Diện tích hình tam giác ABC nhỏ hơn
diện tích hình tam giác ABD vì hình
tam giác ABC nằm bên trong hình tam giác ADB
Mở rộng: So sánh diện tích hình tam
giác ABD với diện tích tam giác ADC

2 Hình con vật nào dưới đây có diện tích lớn hơn
Con voi màu vàng gồm 29 ô vuông. Đ C on so c á m nh àu d x iệ an n h tích gồm của 28 ô ha vu i ô c n o g. n vật em Vậy diện tí đã ch l h à ì m nh nh co ư n v t ohế i lớn o?
hơn diện tích hình con cá.
3 So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
Hình A gồm 4 ô vuông,
hình B gồm 4 ô vuông.
Vậy diện tích hình A và hình B bằng nhau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14