Giáo án điện tử Toán 3 Bài 53 Kết nối tri thức: Luyện tập chung Trang 35

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Bài 53 Kết nối tri thức: Luyện tập chung Trang 35 được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
HÔM NAY!
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1)
80 20
25
Khi đã biết chu vi hình vuông, muốn tính độ dài
một cạnh của hình vuông ta lấy chu vi chia cho 4.
10
Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm 2024
Trò chơi “hỏi nhanh – đáp nhanh”
Học sinh đọc nhanh tên hình cách tính chu vi
hoặc diện tích của các hình giáo viên trình chiếu trên
slide
Giáo viên mời cả lớp cùng tham gia, bạn nào giơ
tay trả lời câu hỏi nhanh chính xác sẽ nhận
được một phần quà từ GV.
Hình vuông
Hình tam giác
Hình tứ giác
Hình chữ nht
Trò chơi “hỏi nhanh – đáp nhanh”
BÀI 53
LUYỆN TẬP CHUNG (ết 2)
Bài 1 (SGK – tr36)


     
      

Bài giải
a. Diện ch hình vuông là:
9 9 = 81 (cm
2)
b. Diện ch hình chữ nhật là:
9 6 = (54 cm
2)
Đáp số: a) 81 cm
2
b) 54 cm
2
Bài 2 (SGK – tr36)
 
!"#
#
$%&'(
)
&
*+)
Cần tính được chiều
dài của hình chữ
nhật trước khi tính
diện tích của hình
chữ nhật đó.
Bài giải
$,-.
/01/23
4,-.
1/05/2
/3
67"89.5/
/
Bài 3 (SGK – tr36)
: ; #&< 7 *  &  &' #=>
?*+@)
A*B-*+#C
#&<*D E$)
A *  B ; #  
 F 8G  #&< *
D  ; # H   F 8G
#&<*E$
Kết luận:
*  E  $ 
@
Bài 4 (SGK – tr36) I#
J,I##
Đề bài cho biết gì? Đề bài
cần tính gì?
Muốn tính diện tích của
hình vuông, cần biết gì?
Làm thế nào để tính được
cạnh của hình vuông?
Trả lời
6  +   , 
 >B%,
#
9    , 
  % *  , 

  ,   @
7-!>+H
Bài giải
6,I#-.
J.H023
4,I#-.
0K12
/3
67"89.K1
/
Bài tập 1: L!>KM
L!>#N+OPQQR)
VẬN DỤNG
Lưu ý:
ST #U #V W
&'(+7
Bài giải
6UKM0K
4,L!>-
KK0H2
/3
67"89.H
/
Bài tập 2: XR"*YH
#
Bài giải
4*Y-.
HZH01
4,#&<R+A7TY
-.1Z0
67"89.
ỚNG DẪN VỀ NHÀ
[7"
+\E
Đọc và xem trước các
bài tập
Tiết 3 Luyện tập
Bài 1 (SGK – tr37)
6C 8]   T 
%^!_-78
_!
'   H`   
?FT
  % 8]  - +
BOPQQR)
Gợi ý
6+*)aB%)
[8+#C#&<,T
8%8])
&'(   , !_-7
8%)
Trả lời
6+ ,_!_-78b>B
%T%8]
,T8%8]@7
!_-78
&'(,!_-78%
,1!_-78
Bài 1: Bài giải
!_-78.
H`0HM`2
/3
4,T%
8]-.
HM`0JH`2
/3
67"89.JH`
/
Bài 2 (SGK – tr38)
?cDE$4
4dS&B
_
+G

Gợi ý
? #&< R" e 
+)
_#)
4-B&*
+ '   ,  
B)
Trả lời
?#&<R"e
DE$4    
4dS
4@U
 ,    
B
Bài giải
 4,DE$4-.
K0HK
/
4,4dS-.
1M505M
/
4-.
HKf5M011K
/
67"89.HK
/
b5M
/
b11K
/
Bài 3 (SGK tr37).  d:;#&<L!>
(&'&G&'#=>E*L!>,d
@L!>,:&RVgh>
O7#WL!>_#h;#&<
Gợi ý:
,_L!> c
Y+( L!>
, d 8+ ' L !>  , : #C O7
#WONd#h;L!>+ :#h
;L!>+
Tờ giấy màu Chu vi (cm) Diện tích (cm
2
)
Xanh da trời i i
Xanh lá cây i i
Vàng i i
PHIẾU HỌC TẬP
gh>+T8.
Tờ giấy màu Chu vi (cm) Diện tích (cm
2
)
Xanh da trời 2fH3Z/0/Mi iZH0/H
Xanh lá cây 25fH3Z/0//i 5ZH0/Ki
Vàng `ZH0/Mi `Z`0/Ki
PHIẾU HỌC TẬP
gh>+T8.
Nhận xét
T bảng trên ta thấy t giấy
màu xanh da trời có cùng chu
vi với tgiấy màu vàng nhưng
diện ch bé hơn.
Kết luận
Nam cắt được tờ giấy
màu xanh da trời.
Việt cắt được tờ giấy
màu vàng.
Mai cắt được tờ giấy
màu xanh lá cây.
Bài tập:         
@1/ 
@]
Gợi ý
A
,
VẬN DỤNG
Bài giải
$-.1/./0
$-./21/f30J
$0$0J
$,-.J.H0
4,-.0K1
/
67"89.K1
ỚNG DẪN
VỀ NHÀ
[7"+\E
6jON&'(*k8
lE `H. SR"  + " 
1MMMMl
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!
| 1/36

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm 2024 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1) 10 25 80 20
Khi đã biết chu vi hình vuông, muốn tính độ dài
một cạnh của hình vuông ta lấy chu vi chia cho 4.
Trò chơi “hỏi nhanh – đáp nhanh”
Học sinh đọc nhanh tên hình và cách tính chu vi
hoặc diện tích của các hình mà giáo viên trình chiếu trên slide
Giáo viên mời cả lớp cùng tham gia, bạn nào giơ
tay trả lời câu hỏi nhanh và chính xác sẽ nhận
được một phần quà từ GV.
Trò chơi “hỏi nhanh – đáp nhanh” Hình vuông Hình tứ giác Hình tam giác Hình chữ nhật BÀI 53
LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) Bài 1 (SGK – tr36)
a. Tính diện tích hình vuông có cạnh 9 cm.
b. Tính diện tích hình chữ
nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm. Bài giải
a. Diện tích hình vuông là: 9 9 = 81 (cm2)
b. Diện tích hình chữ nhật là: 9 6 = (54 cm2) Đáp số: a) 81 cm2 b) 54 cm2 Bài 2 (SGK – tr36)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm,
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
Cần tính được chiều dài của hình chữ
nhật trước khi tính
• Cần tính gì trước khi
diện tích của hình tính diện tích? chữ nhật đó. • Tính chiều dài như thế nào? Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là: 6 2 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là: 12 6 = 72 (cm2) Đáp số: 72 cm2 Bài 3 (SGK – tr36)
Việt cắt được các miếng bìa như hình dưới đây.
Hai miếng bìa nào có diện tích bằng nhau?
Từ miếng bìa trên làm thế nào để
thu được miếng bìa A, B và C?
Từ miếng bìa trên cắt đi 6 ô
vuông nhỏ sẽ thu được miếng
bìa A, cắt đi 4 ô vuông nhỏ sẽ
thu được miếng bìa B và C. Kết luận: Miếng bìa B và C có diện tích bằng nhau.
Bài 4 (SGK – tr36) Một võ đài hình vuông có chu vi
36 cm. Tính diện tích của võ đài đó. Trả lời
• Đề bài cho chu vi của hình
Đề bài cho biết gì? Đề bài
vuông, yêu cầu tính diện tích của cần tính gì? hình vuông đó.
• Muốn tính diện tích của hình
Muốn tính diện tích của
vuông, cần biết cạnh của hình
hình vuông, cần biết gì? vuông.
Làm thế nào để tính được
• Tính cạnh của hình vuông bằng
cạnh của hình vuông?
cách lấy chu vi chia cho 4. Bài giải
Độ dài một cạnh của võ đài là: 36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của võ đài là: 9 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81 cm2 VẬN DỤNG
Bài tập 1: Một tờ giấy hình vuông cạnh 80 mm. Tính diện tích
tờ giấy đó theo xăng-ti-mét vuông? Bài giải Đổi 80 mm = 8 cm Lưu ý: Phải đổi đơn vị
Diện tích của tờ giấy là trước khi tính toán. 8 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2
Bài tập 2: Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4 cm thành
hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải
Diện tích miếng nhựa hình vuông là: 4 × 4 = 16
Diện tích của hình chữ nhật được ghéo từ các mảnh nhựa là: 16 × 6 = 96 Đáp số: 96
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm các bài tập trong SBT. Đọc và xem trước các bài tập
Tiết 3 Luyện tập Bài 1 (SGK – tr37)
Để sửa chữa một mảng nền
nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn
mỗi tấm có dạng hình chữ nhật
với chiều dài 45 cm và chiều
rộng 9 cm. Hỏi diện tích mảng
nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Gợi ý
• Đề bài cho biết gì? Yêu cầu gì?
• Làm sao để tính được diện tích của mảng sàn nhà cần sửa chữa?
• Trước khi tính diện tích của 9 tấm gỗ lát sàn cần tính gì? Trả lời
• Đề bài cho chiều dài, chiều rộng của mỗi tấm gỗ lát sàn; yêu
cầu tính diện tích mảng nền nhà cần sửa.
• Tính diện tích của mảng sàn nhà cần sửa bằng cách tính diện tích 9 tấm gỗ lát sàn.
• Trước khi tính diện tích của 9 tấm gỗ lát sàn cần tính diện tích của 1 tấm gỗ lát sàn.
Bài 1: Bài giải
Một tấm gỗ lát sàn có diện tích: 45 9 = 405 (cm2)
Diện tích của mảng nền nhà cần sửa chữa là: 405 9 = 3 645 (cm2) Đáp số: 3 645 cm2 Bài 2 (SGK – tr38)
Hình gồm hình chữ nhật ABCD và hình
chữ nhật DMNP như hình bên.
a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b. Tính diện tích hình . Trả lời Gợi ý
• Hình được ghép bởi hình chữ
nhật ABCD và hình chữ nhật
• Hình được ghép bởi những DMNP. hình nào?
• Diện tích hình bằng tổng diện
• Mỗi hình đó dạng hình gì?
tích của hai hình chữ nhật
• Diện tích hình liên hệ như thế trên.
nào với diện tích của hai hình chữ nhật trên? Bài giải
a. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 8 6 = 48 cm2
Diện tích của hình chữ nhật DMNP là: 10 7 = 70 cm2 b. Diện tích hình là: 48 + 70 = 118 cm2
Đáp số: a. 48 cm2; 70 cm2; b. 118 cm2
Bài 3 (SGK – tr37). Mai, Nam và Việt cắt được ba tờ giấy màu có
kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết tờ giấy màu của Nam có chu
vi bằng tờ giấy màu của Việt nhưng có diện tích bé hơn. Em hãy
xác định tờ giấy màu mà mỗi bạn đã cắt được. Gợi ý:
Tính chu vi và diện tích của mỗi tờ giấy màu, rồi
dựa vào dữ kiện về chu vi, diện tích tờ giấy màu
của Nam so với tờ giấy màu của Việt để xác
định xem Nam đã cắt tờ giấy màu nào, Việt đã cắt tờ giấy màu nào. PHIẾU HỌC TẬP
Em hãy hoàn thành bảng sau: Tờ giấy màu Chu vi (cm) Diện tích (cm2) Xanh da trời Xanh lá cây Vàng PHIẾU HỌC TẬP
Em hãy hoàn thành bảng sau: Tờ giấy màu Chu vi (cm) Diện tích (cm2) Xanh da trời (6 + 4) × 2 = 20 6 × 4 = 24 Xanh lá cây (7 + 4) × 2 = 22 7 × 4 = 28 Vàng 5 × 4 = 20 5 × 5 = 28 Nhận xét
Từ bảng trên ta thấy tờ giấy Kết luận
màu xanh da trời có cùng chu
Nam cắt được tờ giấy
vi với tờ giấy màu vàng nhưng màu xanh da trời. diện tích bé hơn.
Việt cắt được tờ giấy màu vàng.
Mai cắt được tờ giấy màu xanh lá cây. VẬN DỤNG
Bài tập: Tính diện tích một hình vuông có chu vi
bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều
rộng bằng nửa chiều dài. Gợi ý
Từ chiều dài  tính chiều rộng  tính chu vi hình chữ
nhật  cạnh hình vuông  diện tích của hình vuông. Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 2 = 6 cm
Chu vi hình chữ nhật là: 2 (12 + 6) = 36 cm
Chu vi hình vuông = Chu vi hình chữ nhật =36 cm.
Cạnh của hình vuông là: 36 : 4 = 9 cm.
Diện tích của hình vuông là: 9 9 = 81 cm2 Đáp số: 81 cm.
 Làm các bài tập trong SBT.
 Đọc và xem trước kiến thức bài sau
"Bài 54: Phép cộng trong phạm vi HƯỚNG DẪN 10 000" VỀ NHÀ
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36