Giáo án điện tử Toán 3 Bài 71 Kết nối tri thức: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Bài 71 Kết nối tri thức: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.


 
!"#$%&'()*+%,()
%-()*.%,()/01
Khởi động
BẮT ĐU
340 dư 2 340340 dư 1
Chính
xác!
Đặt nh rồi nh: 1360 : 4 = ?
540 dư 2540 dư 1 540
Tuyệt
vời
Đặt nh rồi nh: 2701 : 5 = ?
Toán
!2&#3%&'()*+%,()
%-()*.%,()/01
4567
$89
:4; ;<=
9;>;<>
????; ;<
1@ 
A1@ 
1;B #
1@ 
9@><#>
????@ <#
1;B #
9;B>#<C>
????;B #<C
A1@ 
9@><B>
????@ <B
@$(D=
6 124 3
36 747 : 6 = 6 124 (dư 3)
36 747
6
6
0
7
1
1
4
2
2
7
4
3
1EF8G8
;@; ;  @#B@ BC 
;@;
;
H ;
@
;
@
@#B@
H ;
B
@
BC
H
C
@
;
A1I8J4
3?KI8@#B@LM0N4OP$
3?KI8BC LM0N4OAIP$?
L@AQR"4$STL0RDAQR"4L"UV
UBAQR$%WLSXPOAY4UAQR"4=
LZ
L@ AQR"4
BAQR U
ELSXPO[U=
!"O
ELSXPORDUAQR"4"
@ B</U1
ERD@ UAQR"4
@ 
VẬN
DỤNG
@B#C;B;
@B#C
;B;
C
@
#
H
C
@
@
@
3
B
H
;
| 1/13

Preview text:

Môn Toán lớp 3
Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100 1000
Bài 71. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiết 3) Khởi động BẮT ĐẦU 340 dư 2 340 dư 1 340 Chính xác!
Đặt tính rồi tính: 1360 : 4 = ? 540 dư 1 540 540 dư 2 Tuyệt vời
Đặt tính rồi tính: 2701 : 5 = ? Toán
BÀI 71 - CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( Tiết 3) luyện tập a) 21 000 : 3 1. Tính nhẩm
Nhẩm: 21 nghìn : 3 = 7 nghìn Mẫu: 15 000 : 5 = ? 21 000 : 3 = 7 000
Nhẩm: 15 nghìn : 5 = 3 nghìn b) 24 000 : 4 15 000 : 5 = 3000
Nhẩm: 24 nghìn : 4 = 6 nghìn 24 000 : 4 = 6 000 a) 21 000 : 3 c) 56 000 : 7 b) 24 000 : 4
Nhẩm: 56 nghìn : 7 = 8 nghìn c) 56 000 : 7 56 000 : 7 = 8 000 2. Số? 6 124 3 36 747 : 6 = 6 124 (dư 3) 36 747 6 0 7 6 124 14 27 3
3 a) Đặt tính rồi tính 45 250 : 5 27 162 : 3 36 180 : 4 45 250 5 27 162 3 36 180 4 02 9 5 0 0 0 1 9 5 0 4 0 1 9045 25 16 18 00 12 20 0 0 0
b) Trong các phép tính ở câu a:
- Phép tính 27 162 : 3 có kết quả lớn nhất.
- Phép tính 36 180 : 4 có kết quả bé nhất.
4 Có 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp màu đó vào các hộp, mỗi
hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?
Tóm tắt Có 12 000 bút sáp màu 6 bút sáp : 1 hộp
Đóng được tất cả : … hộp ?
Bài giải
Đóng được tất cả số hộp bút sáp màu là: 12 000 : 6 = 2 0 0 ( 0 hộp)
Đáp số: 2 000 hộp bút sáp màu VẬN DỤNG 26 738 : 3 51 645 : 4 26 738 3 51 645 4 2 7 8 912 11 12911 03 3 6 08 04 2 051
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • 2. Số?
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13