VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ : TOÁN LỚP 3
BỘ SÁCH : CÁNH DIỀU
BẢNG NHÂN 8
GV: NGUYỄN THỊ THUYẾTTRƯỜNG TH&THCS TÂN TIẾN
NĂM HỌC : 2022 - 2023
VẬN ĐỘNG THEO NHẠC BÀI HÁT
TRÁI ĐẤT NÀY LÀ CỦA CHÚNG MÌNH
7 x 4 = ?
10
A
15
C
28
B
7 x 6 = ?
42
A
11
B
20
C
7 x 5 = ?
18
A
24
B
35
C
8 x 3 = 24
Toán
Thứ Tư, ngày 28 tháng 9
năm 2022
8 + 8 + 8 =
24
BẢNG NHÂN 8
(Tiết 1)
Thứ tư, ngày 28 tháng 9 năm 2022
Toán
Mỗi tấm thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 1 , 2, 3
tấm thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng
8 được lấy 1 lần.
8 x 1 = 8
Tám nhân một bằng tám
8 được lấy 2 lần.
Ta có: 8 x 2 = 8 + 8 = 16
8 x 2 =
16
Tám nhân hai bằng mười
sáu
8 được lấy 3 lần.
Ta có: 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24
8 x 3 = 24
Tám nhân ba bằng hai
mươi tư
Mỗi tấm thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 1 ,
2, 3 tấm thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng
8 x 1 =
8
8 x 2 =
16
8 x 3 =
24
8
8
8
1
2
3
8
1
6
24
+ 8
+ 8
Mỗi thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 4, 5, 6,
7 ,8, 9, 10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng
8 x 4 = 32
8 X 4 = 32
8 X 4 = 32
Mỗi thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương
ứng
8 x 5
= 40
8 X 4 = 32
8 X 4 = 32
8 X 5 = 40
8 X 5 = 40
Mỗi thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương
ứng
8 x 6
=
48
8 x 4 =
32
8 x 5 =
40
8 X 6 = 48
8 X 6 = 48
Mỗi thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương
ứng
8 x 7 =
56
8 x 4 =
32
8 x 5 =
40
8 x 6 =
48
8 X 7 = 56
8 X 7 = 56
Mỗi thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương
ứng
8 x 8 =
64
8 x 4 =
32
8 x 5 =
40
8 x 6 =
48
8 x 7 =
56
8 X 8 = 64
8 X 8 = 64
Mỗi thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương
ứng
8 x 9 =
72
8 x 4 =
32
8 x 5 =
40
8 x 6 =
48
8 x 7 =
56
8 x 8 =
64
8 X 9 = 72
8 X 9 = 72
Mỗi thẻ 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương
ứng
8 x 10
=
80
8 x 4 =
32
8 x 5 =
40
8 x 6 =
48
8 x 7 =
56
8 x 8 =
64
8 x 9 =
72
8 X 10 = 80
8 X 10 = 80
Ta có bảng sau:
8 x 4 = 32
8 x 5 = 40
8 x 6 = 48
8 x 7 = 56
8 x 8 = 64
8 x 9 = 72
8 x 10 =
80
8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
Bảng nhân 8
8 x 7 = ?
8 x 7 = 56

Preview text:

VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ : TOÁN LỚP 3 BỘ SÁCH : CÁNH DIỀU BẢNG NHÂN 8
GV: NGUYỄN THỊ THUYẾT – TRƯỜNG TH&THCS TÂN TIẾN NĂM HỌC : 2022 - 2023
VẬN ĐỘNG THEO NHẠC BÀI HÁT
TRÁI ĐẤT NÀY LÀ CỦA CHÚNG MÌNH 7 x 4 = ? A 10 B 28 C 15 7 x 6 = ? A 42 B 11 C 20 7 x 5 = ? A 18 B 24 C 35
Thứ Tư, ngày 28 tháng 9 năm 2 022 Toán 8 + 8 + 8 = 24 8 x 3 = 24
Thứ tư, ngày 28 tháng 9 năm 2022 Toán BẢNG NHÂN 8 (Tiết 1)
Mỗi tấm thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 1 , 2, 3
tấm thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng

8 được lấy 1 lần. 8 x 1 = 8
Tám nhân một bằng tám 8 x 2 =
Tám nhân hai bằng mười sáu
8 được lấy 2 lần. 16
Ta có: 8 x 2 = 8 + 8 = 16 8 x 3 = 24
Tám nhân ba bằng hai mươi tư
8 được lấy 3 lần.
Ta có: 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24
Mỗi tấm thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 1 ,
2, 3 tấm thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng
8 x 1 = 8 1 8 8 + 8 8 x 2 = 1 8 2 16 6 + 8 8 x 3 = 8 3 24 24
Mỗi thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 4, 5, 6,
7 ,8, 9, 10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng
8 X 4 = 32 8 x 4 = 32
Mỗi thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng
8 X 4 = 32 8 X 5 = 40 8 x 5 = 40
Mỗi thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương
8 x 4 = ứng 32 8 x 5 = 40 8 X 6 = 48 8 x 6 48 =
Mỗi thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng
8 x 4 = 32 8 x 5 = 40 8 x 6 = 488 X 7 = 56 8 x 7 = 56
Mỗi thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép n
8 h ân x t 4 ư ơ ng = ứng 32 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 568 X 8 = 64 8 x 8 = 64
Mỗi thẻ có 8 chấm tròn. Lần lư 8 ợt x lấy 4 ra =
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương 32 ứng 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 8 x X 9 8 = 72 = 8 x 9 = 72 64 8 x 4 =
Mỗi thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 32
4,5,6,7,8,9,10 thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 8 x 1 0 = 64 80 8 X 10 = 80 8 x 9 = 72 Ta có bảng sau: Bảng nhân 8 8 x 1 = 8 8 x 6 = 48 8 x 2 = 16 8 x 7 = 56 8 x 3 = 24 8 x 8 = 64 8 x 4 = 32 8 x 9 = 72 8 x 10 = 8 x 5 = 40 80 8 x 7 = ? 8 x 7 = 56