Giáo án điện tử Toán 3 Chương 1 Cánh diều: Bảng nhân 8 (tiết 1)
Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 1 Cánh diều: Bảng nhân 8 (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 3
Môn: Toán 3
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3
BÀI 11: BẢNG NHÂN 8 (T1) KHỞI ĐỘNG lấy 8 + 8 + 8 = 24
8 được lấy mấy lần?
8 được lấy 3 lần 8 x 3 = 24
Nếu thêm 1 hộp bánh nữa thì ta có phép nhân nào? 8 x 4 = 32
8 được lấy 1 lần 8 x 1 = 8 Vậy: 8 x 1 = 8 8 x 2 = 16
8 được lấy 2 lần 8 x 3 = 24
Ta có: 8 x 2 = 8 + 8 = 16
8 được lấy 3 lần
Ta có : 8 x 3 = 8 + 8 + 8 = 24 8 x 1 = 8 8 x 2 = 16 8 x 3 = 24 8 x 4 = 32 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 8 x 10 = 80
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN Bài 11: BẢNG NHÂN 8 = 24 = 8 = 56 = 40 = 64 = 72 = 32 = 16 = 48 = 80 = 16 = 48
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN Bài 11: BẢNG NHÂN 8 1 Tính nhẩm. = 24 = 8 = 56 = 32 = 16 = 48 = 40 = 64 = 72 = 80 = 16 = 48 lấy 7 + 7 + 7 = 21
7 được lấy mấy lần?
7 được lấy 3 lần 7 x 3 = 28
Nếu thêm 1 bó hoa nữa thì ta có phép nhân nào? 7 x 4 = 28
7 được lấy 1 lần 7 x 1 = 7 Vậy: 7 x 1 = 7 7 x 2 = 14
7 được lấy 2 lần 7 x 3 = 21
Ta có: 7 x 2 = 7 + 7 = 14
7 được lấy 3 lần
Ta có : 7 x 3 = 7 + 7 + 7 = 21 7 x 1 = 7 7 x 2 = 14 7 x 3 = 21 7 x 4 = 28 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 7 = 49 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 7 x 10 = 70
• Mỗi tấm thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 1,2,3 tấm thẻ rồi
nêu các phép nhân tương ứng:
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN Bài 11: BẢNG NHÂN 8
• Mỗi tấm thẻ có 8 chấm tròn. Lần lượt lấy ra 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
tấm thẻ rồi nêu các phép nhân tương ứng: 8 x 4 = 8+8+8+8=32 40 8 x 5 = 8+8+8+8+8=40 48 8 x 6 = 8+8+8+8+8+8=48 56 8 x 7 = 8+8+8+8+8+8+8=56 64 8 x 8 = 8+8+8+8+8+8+8+8=64 72 8 x 9 = 8+8+8+8+8+8+8+9+8=72 80 8 x 10 =8+8+8+8+8+8+8+8+8+8=70
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN Bài 11: BẢNG NHÂN 8 1 Tính nhẩm. = 24 = 8 = 56 = 32 = 16 = 48 = 40 = 64 = 72 = 80 = 16 = 48 2 Số? 56 64 48 32 40
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16