Giáo án điện tử Toán 3 Chương 1 Cánh diều: Luyện tập (Tiếp theo) trang 54
Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 1 Cánh diều: Luyện tập (Tiếp theo) trang 54 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 3
Môn: Toán 3
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chào mừng các con
đến với tiết học Tiếng Việt Khởi động
Các em hãy giúp bác nông dân thu hoạch những
củ cả rốt, củ cải và các nông sản về kho nhé ! CHƠI 12 : 4 = 3 4 5 1
Điền dấu >; =; < vào ô trống 8 x 9 9 x 8 A. > B. = C. < 8 x 7 = 53 51 54 56
Điền dấu >; =; < vào ô trống 5 x 6 8 x 9 A. > B. = C. < Thứ ngày tháng năm 2022 Toán
Bài 25: Luyện tập ( tiếp theo). 1
Chọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu):
Ví dụ: Chọn 2 thẻ số 4 và 7 ta lập được các phép tính: 4 x 7 = 28 7 x 4 = 28 28 : 4 = 7 28 : 7 = 4 1
Chọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu):
Ví dụ: Chọn 2 thẻ số 7 và 9 ta lập được các phép tính: 7 x 9 = 63 9 x 7 = 63 63 : 7 = 9 63 : 9 = 7 1
Chọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu):
Ví dụ: Chọn 2 thẻ số 2 và 9 ta lập được các phép tính: 2 x 9 = 18 9 x 2 = 18 18 : 2 = 9 18 : 9 = 2 1
Chọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu):
Chọn 2 thẻ số 5 và 8 ta lập được các phép tính: 5 x 8 = 40 8 x 5 = 40 40 : 5 = 8 40 : 8 = 5
2 Quan sát bảng chia và thực hiện các hoạt động sau:
a) Sử dụng bảng chia (theo hướng dẫn): + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ví dụ: Tìm kết quả của phép chia 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 : 4 = ? 2 2 4 6 8
10 12 14 16 18 20
Bước 1: Từ số 4 ở cột 1 theo chiều
mũi tên dóng sang phải đến số 3 3 6 9
12 15 18 21 24 27 30 12. 4 4 8
12 16 20 24 28 32 36 40
Bước 2: Từ số 12 dóng theo chiều 5 5
10 15 20 25 30 35 40 45 50
mũi tên lên hàng 1 gặp số 3. 6 6
12 18 24 30 36 42 48 54 60 Ta có 12 : 4 = 3
Thực hiện tương tự tìm kết quả 7 7
14 21 28 35 42 49 56 63 70 của phép chia 12 : 3 = ? 8 8
16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9
18 27 36 45 54 63 72 81 90 10
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 0 2
b. Sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép tính sau: 21 : 7 = 36 : 9 = 45 : 5 = 9 40 : 8 3 = 24 : 6 4 = 28 : 4 = 5 4 7 + 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 2 4 6 8 10 2 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 1 21 24 27 30 8 4 4 8 12 16 20 2 28 32 36 40 4 3 5 5 10 15 20 25 0 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 3 42 48 54 60 6 7 7 14 21 28 35 4 49 56 63 70 2 4 8 8 16 24 32 40 8 56 64 72 80 5 9 9 18 27 36 45 4 63 71 81 90 10 10 20 30 40 50 6 70 80 90 10 0 0
Sử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả các phép tính 3
sau, nếu sai thì sửa lại cho đúng. 54 : 8 = 7 27 : 3 = 9 14 : 7 = 2 4
Trò chơi: Đố bạn sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép chia. Ví dụ: 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 42 : 6 = 7,... Củng cố và dặn dò Tạm biệt và hẹn gặp lại các con
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19