Giáo án điện tử Toán 3 Chương 1 Cánh diều: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 1 Cánh diều: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC VỤ BẢN
Giáo viên: Nguyễn Thị Nga
Lớp: Ba
MÔN TOÁN
Bài 2:ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
TRONG PHM VI 1000
Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2023
Toán
Bài 2, tiết 2
Bài 2:ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
TRONG PHM VI 1000
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI
ĐỐ BẠN








 
!" #
$%!&
%'
 !" 
#$()
"(
Ton:
Luyn tp
Ton:
Luyn tp
Bi 1: SỐ?
426
140 74 84
Bi 2: SỐ?
305
?
?
?
?
410
410
205
205
+ 105
- 205
Bi 3:
a, Những chum no ghi phép tính có kết quả lớn
hơn 150?
b, Những chum no ghi phép tính có kết quả bằng
nhau?
Vy:
a) Những chum ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150 là+chum
A+vàchum C.
b) Những chum ghi phép tính có kết quả bằng nhau là+chum
Bvàchum E.
176
150
107
107
18
3
Bi 4: Ở một trường học, khối lớp Ba có 142 học sinh, khối lớp Bốn có ít
hơn khối lớp Ba 18 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
*+,
Khối Ba: 142 học sinh
Khối Bốn: ít hơn 18 học sinh
Khối Bốn: ... học sinh?
Cả hai khối: ... học sinh?
-%""."/
#01!2("!3#4!"-$%/
567859!2("!0
0:.!#"4!"$;<+.(!2("!$%/
5=58>>9!2("!0
?<(/#5!2("!
>>!2("!
Bắt đầu
Tính nhEm
#>5658
604 - 423 =
181
Tính nhEm
=58
257 + 245 =
502
Tính nhEm
7>@68
869 - 375 =
494
:!AB
!!'!C'
DEFGH
I"A<;C&<F
G$JCK"#'
!%!LH
:M/N&O.3#<!L<P!(#$%/
5=58
Q7 -7
:>7
| 1/24

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC VỤ BẢN MÔN TOÁN
Bài 2:ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
Giáo viên: Nguyễn Thị Nga Lớp: Ba
Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2023 Toán Bài 2, tiết 2
Bài 2:ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘN TRÒ CHƠI ĐỐ BẠN Đố gì, đố gì? Đố bạn, đố bạn À. 370 trừ 150 370 trừ 150 được 220 được mấy? Muốn tìm hi u ệ ta Muốn tìm hi u ệ làm thế
ta lấy số bị trừ nào? trừ đi số trừ Toán T : Lu L yện t ệ ậ n t p Bài 1: SỐ? 426 140 74 84 Bài 2: SỐ? + 105 - 205 305 ? 410 41 2?05 2 Bài 3:
a, Những chum nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150?
b, Những chum nào ghi phép tính có kết quả bằng nhau? 18 107 176 150 107 3 Vậy:
a) Những chum ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150 là chum A chum C.
b) Những chum ghi phép tính có kết quả bằng nhau là chum B chum E.
Bài 4: Ở một trường học, khối lớp Ba có 142 học sinh, khối lớp Bốn có ít
hơn khối lớp Ba 18 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải: Khối Ba: 142 học sinh
a) Số học sinh của khối Bốn là:
Khối Bốn: ít hơn 18 học sinh
142 - 18 = 124 (học sinh) Khối Bốn: ... học sinh?
b) Cả hai khối lớp có tất cả số học sinh là:
Cả hai khối: ... học sinh?
142 + 124 = 266 (học sinh)
Đáp số: a, 124 học sinh b, 266 học sinh. Bắt đầu Tính nhẩm a. 604 - 423 = 604 - 423 = 181 Tính nhẩm b. 257 + 245 = 257 + 245 = 502 Tính nhẩm c. 869 - 375 = 869 - 375 = 494
Chúc mừng bạn đã thu hoạch xong vườn bí ngô! Giúp tớ xếp bí ngô lên xe giao hàng nhé!
Câu 1: Kết quả của phép tính sau là: 324 + 54 = ? A. 378 B. 387 C. 368