Giáo án điện tử Toán 3 Chương 2 Cánh diều: Mi-li-lít

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 2 Cánh diều: Mi-li-lít hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGŨ HIỆP
TOÁN
MI – LI - LÍT
GV: Huỳnh Văn Dũng
MI LI LÍT
MI – LI – LÍT
(2 tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
Giới thiệu đơn vị đo dung tích: mi-li-lít.
Thực hành.
2
Giới thiệu đơn vị đo dung tích: mi-li-lít.
Học sinh chuẩn bị chai 1 l và li nước
Quan sát, nhận xét:
-
Cái nào đựng được nhiều nước hơn?
Chai đựng được nhiều hơn li
-
Chai đựng được bao nhiêu?
-
Li đựng được bao nhiêu?
Chai đựng được 1l – ghi trên chai
...
...
1
- Mi-li-lít là một đơn vị đo dung tích
- Mi-li-lít viết tắt là ml.
1 000 = 1
1 000 = 1
1
Giới thiệu đơn vị đo dung tích: mi-li-lít
1
1
10
10
100
100
500
500
- Đọc:
Thực hành
2
Bài tập 1: Mỗi bình đựng bao nhiêu nước? (Viết theo mẫu).
200
200
500
500
1000
1000
Thực hành
2
Bài tập 2: Đọc dung tích ghi trên một vài hộp sữa, chai nước.
Các nhóm thực hành theo các vật dụng đã chuẩn bị
(những vật này có ghi dung tích vật trên bao bì).
Tho lun nhóm
Thảo luận nhóm
Thực hành
2
Bài tập 3: Dùng bình vạch chia mi-li-lít để nhận biết
dung tích của một cốc nước, dung tích bình nước của
em.
LUYỆN TẬP
Bài 1
Số?
a. 3 l = .?. ml b. 2000 ml = .?. l
7 l = .?. ml 5000 ml = .?. l
c. 1l 500 ml = .?. ml
3600 ml = .?. l .?. ml
THỰC HIỆN
THEO NHÓM
THỰC HIỆN
THEO NHÓM
3000
7000
2
5
1500
3
600
LUYỆN TẬP
Bài 2
Thay .?. bằng l hay ml?
ml l ml
LUYỆN TẬP
Bài 3
Mỗi bình biểu thị lượng nước các bạn đã uống. Mỗi bạn
cần uống thêm bao nhiêu nữa để đủ 2l nước?
1 l
1200 ml
Bài 4
Mỗi bạn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?
Trả lời:
-
Bạn nữ sẽ lấy hai bình A và D (vì 900 ml + 600 ml = 1500 ml).
-
Bạn nam sẽ lấy hai bình B và C (vì 700 ml + 800 ml = 1500 ml).
Để hai bạn có lượng nước bằng nhau thì:
CỦNG CỐ
KHÁM PHÁ
1 thìa nhỏ (còn gọi là thìa cà phê) chứa khoảng 5 ml chất lỏng.
1l nước nặng khoảng 1kg.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập trong Sách bài tập toán.
Đọc và chuẩn bị trước bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ THEO DÕI VÀ LẮNG
NGHE!
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGŨ HIỆP TOÁN MI – LI - LÍT GV: Huỳnh Văn Dũng MI – LI – LÍT LÍT (2 tiết) NỘI DUNG BÀI HỌC 1
Giới thiệu đơn vị đo dung tích: mi-li-lít. 2 Thực hành.
1 Giới thiệu đơn vị đo dung tích: mi-li-lít.
• Học sinh chuẩn bị chai 1 l và li nước • Quan sát, nhận xét:
- Cái nào đựng được nhiều nước hơn?
Chai đựng được nhiều hơn li
- Chai đựng được bao nhiêu?
Chai đựng được 1l – ghi trên chai
- Li đựng được bao nhiêu? ..... 1
Giới thiệu đơn vị đo dung tích: mi-li-lít
- Mi-li-lít là một đơn vị đo dung tích
- Mi-li-lít viết tắt là ml. - Đọc: 1 1 10 1 0 10 1 0 0 500 0 0 1 000 0 0 = 1 = 2 Thực hành
Bài tập 1: Mỗi bình đựng bao nhiêu nước? (Viết theo mẫu). 20 2 0 0 50 5 0 0 100 0 0 0 2 Thực hành
Bài tập 2: Đọc dung tích ghi trên một vài hộp sữa, chai nước.
Các nhóm thực hành theo các vật dụng đã chuẩn bị
(những vật này có ghi dung tích vật trên bao bì). Thảo lu luận n nhóm 2 Thực hành
Bài tập 3: Dùng bình có vạch chia mi-li-lít để nhận biết
dung tích của một cốc nước, dung tích bình nước của em. LUYỆN TẬP Bài 1 Số? a. 3 l = .? 30 . 0 m 0 l b. 2000 ml = .?. l 2 7 l = .? 70 . 0 m 0 l 5000 ml = .?. 5 l c. 1l 500 ml = .? 15 . m 00 l THỰC HIỆN HỰ 3600 ml = .? 3. l .? 6 . 0 m 0 l THEO NHÓM LUYỆN TẬP Bài 2 Thay .?. bằng l hay ml? ml l ml LUYỆN TẬP
Bài 3 Mỗi bình biểu thị lượng nước các bạn đã uống. Mỗi bạn
cần uống thêm bao nhiêu nữa để đủ 2l nước? 1 l 1200 ml Bài 4
Mỗi bạn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?
Trả lời: Để hai bạn có lượng nước bằng nhau thì:
- Bạn nữ sẽ lấy hai bình A và D (vì 900 ml + 600 ml = 1500 ml).
- Bạn nam sẽ lấy hai bình B và C (vì 700 ml + 800 ml = 1500 ml). CỦNG CỐ KHÁM PHÁ
• 1 thìa nhỏ (còn gọi là thìa cà phê) chứa khoảng 5 ml chất lỏng.
• 1l nước nặng khoảng 1kg.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập trong Sách bài tập toán.
Đọc và chuẩn bị trước bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ THEO DÕI VÀ LẮNG NGHE!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • 1
  • Slide 4
  • 1
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • KHÁM PHÁ
  • Slide 14
  • Slide 15