Giáo án điện tử Toán 3 Chương 2 Cánh diều: Mi-li-lít (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 2 Cánh diều: Mi-li-lít (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
Môn Toán lớp 3
BÀI 46: MI – LI – LÍT (Tiết 1)
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
1
Mỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi – li – lít nước?
Bài 46: MI – LI - LÍT.
Bình C chứa 950 ml nước.
Bình A chứa 400 ml nước.
Bình B chứa 150 ml nước.
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
2 a) Đọc số đo ghi trên các đồ vt sau với đơn vị là mi-li-lít:
D. 1ℓ
Một lít
A. 250 ml
Hai trăm năm
mươi mi-li-lít.
B. 750 ml
Bảy trăm năm
mươi mi-li-lít.
C. 500 ml
Năm trăm
mi-li-lít
Thứ……ngày…..tháng…..năm…….
TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
2
b) So sánh các số đo rồi sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn.
Đổi 1l = 1000 ml
Ta có:
250 ml < 500 ml < 750 ml < 1 000 ml
Vy các số đo theo thứ tự từ bé đến lớn
là: 250 ml, 500 ml, 750 ml, 1l
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3
BÀI 46: MI – LI – LÍT (Tiết 1)
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
1 Mỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi – li – lít nước? Bình A chứa 400 ml nước.
Bình B chứa 150 ml nước. Bình C chứa 950 ml nước.
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
2 a) Đọc số đo ghi trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít: A. 250 ml B. 750 ml C. 500 ml D. 1ℓ Hai trăm năm Bảy trăm năm Năm trăm Một lít mươi mi-li-lít. mươi mi-li-lít. mi-li-lít
Thứ……ngày…..tháng…..năm……. TOÁN
Bài 46: MI – LI - LÍT.
2 b) So sánh các số đo rồi sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn.
Đổi 1l = 1000 ml Ta có:
250 ml < 500 ml < 750 ml < 1 000 ml
Vậy các số đo theo thứ tự từ bé đến lớn
là: 250 ml, 500 ml, 750 ml, 1l
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7